Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Quảng Bình
Số hiệu | 31/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/01/2025 |
Ngày có hiệu lực | 08/01/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Hoàng Xuân Tân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 08 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4242/QĐ-BVHTTL ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch tại Tờ trình số 05/TTr-SDL ngày 03/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Du lịch có trách nhiệm xây dựng và trình UBND tỉnh phê duyệt các quy trình giải quyết thủ tục hành chính/cung cấp dịch vụ công trực tuyến được công bố tại Quyết định này để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Du lịch, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 08/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Bình)
STT |
Tên thủ tục / Số hồ sơ TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Văn bản bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC |
1 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa/ 2.001628.000.00.00.H46, danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2314/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 9 Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
3.000.000 đồng/giấy phép |
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam; - Quyết định số 4242/QĐ-BVHTTL ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
2 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa/ 2.001616.000.00.00.H46, danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2314/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
1.500.000 đồng/giấy phép |
||
3 |
Thủ tục cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa/ 2.001622.000.00.00.H46, danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2314/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
2.000.000 đồng/giấy phép |
||
4 |
Thủ tục cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm/ 1.001440.000.00.00.H46, danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2314/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra |
200.000 đồng/thẻ |
||
5 |
Thủ tục cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế/ 1.004628.000.00.00.H46, danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2314/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
650.000 đồng/thẻ |
||
6 |
Thủ tục cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa/ 1.004623.000.00.00.H46, danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2314/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
650.000 đồng/thẻ |
||
7 |
Thủ tục cấp đổi Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa/ 1.001432.000.00.00.H46, danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2314/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
650.000 đồng/thẻ |
||
8 |
Thủ tục cấp lại Thẻ hướng dẫn viên du lịch/ 1.004614.000.00.00.H46, danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2314/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
- 650.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa. - 200.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm. |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 08 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4242/QĐ-BVHTTL ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch tại Tờ trình số 05/TTr-SDL ngày 03/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Du lịch có trách nhiệm xây dựng và trình UBND tỉnh phê duyệt các quy trình giải quyết thủ tục hành chính/cung cấp dịch vụ công trực tuyến được công bố tại Quyết định này để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Du lịch, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 08/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Bình)
STT |
Tên thủ tục / Số hồ sơ TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Văn bản bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC |
1 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa/ 2.001628.000.00.00.H46, danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2314/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 9 Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
3.000.000 đồng/giấy phép |
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam; - Quyết định số 4242/QĐ-BVHTTL ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
2 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa/ 2.001616.000.00.00.H46, danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2314/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
1.500.000 đồng/giấy phép |
||
3 |
Thủ tục cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa/ 2.001622.000.00.00.H46, danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2314/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
2.000.000 đồng/giấy phép |
||
4 |
Thủ tục cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm/ 1.001440.000.00.00.H46, danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2314/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra |
200.000 đồng/thẻ |
||
5 |
Thủ tục cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế/ 1.004628.000.00.00.H46, danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2314/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
650.000 đồng/thẻ |
||
6 |
Thủ tục cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa/ 1.004623.000.00.00.H46, danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2314/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
650.000 đồng/thẻ |
||
7 |
Thủ tục cấp đổi Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa/ 1.001432.000.00.00.H46, danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2314/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
650.000 đồng/thẻ |
||
8 |
Thủ tục cấp lại Thẻ hướng dẫn viên du lịch/ 1.004614.000.00.00.H46, danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2314/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
- 650.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa. - 200.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm. |