Quyết định 2852/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ngoại vụ thành phố Hải Phòng
Số hiệu | 2852/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 14/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
Người ký | Hoàng Minh Cường |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2852/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 14 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HOÁ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NGOẠI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 118/2025/NĐ- CP ngày 09/6/2025 về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tại Tờ trình số 16/TTr-NV ngày 07/72025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Ngoại vụ:
1. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức xây dựng, ban hành quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này; báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố) kết quả thực hiện trước ngày 17/7/2025.
2. Phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố, hoàn thành trước ngày 20/7/2025.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Ngoại vụ, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, đặc khu; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NGOẠI
VỤ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 7 năm
2025 của Chủ tịch UBND thành phố Hải Phòng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (04 TTHC)
Stt |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý |
|
Toàn trình |
Một phần |
|||||||
I |
LĨNH VỰC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ |
|
|
|
|
|||
1 |
2.002311 |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
40 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Không |
|
x |
- Nghị định 134/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định về phân cấp, phân quyền, ủy quyền trong quản lý nhà nước về đối ngoại. - Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam; - Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 của UBND thành phố Hải Phòng về tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn thành phố Hải Phòng. |
2 |
2.002312 |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
- Trường hợp hội nghị, hội thảo quốc tế có thành viên tham dự là quan chức cấp Bộ trưởng hoặc tương đương của các nước, vùng lãnh thổ, các tổ chức quốc tế: 20 ngày. - Các trường hợp khác: 30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
|
|
x |
- Nghị định 134/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định về phân cấp, phân quyền, ủy quyền trong quản lý nhà nước về đối ngoại. - Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam; - Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 của UBND thành phố Hải Phòng về tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn thành phố Hải Phòng. - Quyết định số 2833/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của Chủ tịch UBND thành phố ủy quyền cho Giám đốc Sở Ngoại vụ cho phép tổ chức, hội nghị hội thảo quốc tế trên địa bàn thành phố (Thời hạn ủy quyền đến hết ngày 20/9/2025) |
3 |
2.002313 |
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
40 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố |
Không |
|
x |
- Nghị định 134/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định về phân cấp, phân quyền, ủy quyền trong quản lý nhà nước về đối ngoại. - Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam; - Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 của UBND thành phố Hải Phòng về tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn thành phố Hải Phòng. |
4 |
2.002314 |
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
30 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố |
Không |
|
x |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2852/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 14 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HOÁ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NGOẠI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 118/2025/NĐ- CP ngày 09/6/2025 về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tại Tờ trình số 16/TTr-NV ngày 07/72025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Ngoại vụ:
1. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức xây dựng, ban hành quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này; báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố) kết quả thực hiện trước ngày 17/7/2025.
2. Phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố, hoàn thành trước ngày 20/7/2025.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Ngoại vụ, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, đặc khu; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NGOẠI
VỤ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 7 năm
2025 của Chủ tịch UBND thành phố Hải Phòng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (04 TTHC)
Stt |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý |
|
Toàn trình |
Một phần |
|||||||
I |
LĨNH VỰC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ |
|
|
|
|
|||
1 |
2.002311 |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
40 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Không |
|
x |
- Nghị định 134/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định về phân cấp, phân quyền, ủy quyền trong quản lý nhà nước về đối ngoại. - Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam; - Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 của UBND thành phố Hải Phòng về tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn thành phố Hải Phòng. |
2 |
2.002312 |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
- Trường hợp hội nghị, hội thảo quốc tế có thành viên tham dự là quan chức cấp Bộ trưởng hoặc tương đương của các nước, vùng lãnh thổ, các tổ chức quốc tế: 20 ngày. - Các trường hợp khác: 30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
|
|
x |
- Nghị định 134/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định về phân cấp, phân quyền, ủy quyền trong quản lý nhà nước về đối ngoại. - Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam; - Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 của UBND thành phố Hải Phòng về tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn thành phố Hải Phòng. - Quyết định số 2833/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của Chủ tịch UBND thành phố ủy quyền cho Giám đốc Sở Ngoại vụ cho phép tổ chức, hội nghị hội thảo quốc tế trên địa bàn thành phố (Thời hạn ủy quyền đến hết ngày 20/9/2025) |
3 |
2.002313 |
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
40 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố |
Không |
|
x |
- Nghị định 134/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định về phân cấp, phân quyền, ủy quyền trong quản lý nhà nước về đối ngoại. - Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam; - Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 của UBND thành phố Hải Phòng về tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn thành phố Hải Phòng. |
4 |
2.002314 |
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
30 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố |
Không |
|
x |