Quyết định 1934/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ lĩnh vực về Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, về Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư, về Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng
| Số hiệu | 1934/QĐ-UBND | 
| Ngày ban hành | 10/10/2025 | 
| Ngày có hiệu lực | 10/10/2025 | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan ban hành | Thành phố Đà Nẵng | 
| Người ký | Hồ Quang Bửu | 
| Lĩnh vực | Đầu tư,Bộ máy hành chính | 
| 
   ỦY BAN NHÂN DÂN
    | 
  
   CỘNG HÒA XÃ HỘI
  CHỦ NGHĨA VIỆT NAM  | 
 
| 
   Số: 1934/QĐ-UBND  | 
  
   Đà Nẵng, ngày 10 tháng 10 năm 2025  | 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC VỀ ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ, VỀ ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ, VỀ ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 3199/QĐ-BTC ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư; đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng;
Căn cứ Quyết định số 1136/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số: 196/TTr-STC ngày tháng 10 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 38 thủ tục hành chính cấp tỉnh sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong các lĩnh vực về đầu tư theo phương thức đối tác công tư, về đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư, về đầu tư Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng; trong đó:
1. Sửa đổi, bổ sung 13 thủ tục hành chính.
2. Hợp nhất, thay thế 23 thủ tục hành chính thành 05 thủ tục hành chính (giảm 18 thủ tục hành chính).
3. Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế danh mục các thủ tục hành chính cấp tỉnh có số thứ tự từ 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 18, 21, 24 mục III; số thứ tự 27, 28, 29, 30 mục IV và số thứ tự 36 mục VII phần A, Phụ lục danh mục thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định số 1136/QĐ-UBND ngày 22/8/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng và các thủ tục hành chính số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 19 mục I, Phụ lục danh mục thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Trưởng Ban Quản lý khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng, Trưởng Ban Quản lý các khu kinh tế và khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường, xã, đặc khu và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| 
   
  | 
  
   KT. CHỦ TỊCH   | 
 
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU
TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ; ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ; ĐẦU TƯ TẠI
VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH THÀNH PHỐ ĐÀ
NẴNG
(Kèm theo Quyết định số 1934/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
| 
   Stt  | 
  
   Tên TTHC  | 
  
   Mã TTHC  | 
  
   Lĩnh vực  | 
  
   Thời hạn giải quyết  | 
  
   Địa điểm, cách thức thực hiện  | 
  
   Phí, lệ phí  | 
  
   Căn cứ pháp lý  | 
  
   Cơ quan thực hiện  | 
  
   Thẩm quyền giải quyết  | 
 
| 
   1  | 
  
   Trình tự chuẩn bị dự án đầu tư do nhà đầu tư đề xuất  | 
  
   1.009491.H17  | 
  
   Đầu tư theo phương thức PPP  | 
  
   05 ngày làm việc  | 
  
   - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Bưu chính công ích.  | 
  
   Không  | 
  
   - Luật số 64/2020/QH14 Đầu tư theo phương thức đối tác công tư; - Luật số 03/2022/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật thi hành án dân sự; - Luật số 57/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quy hoạch, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư và Luật Đấu thầu; - Luật số 90/2025/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu thầu, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Hải quan, Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 29/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục thẩm định dự án quan trọng quốc gia và giám sát, đánh giá đầu tư. - Nghị định số 243/2025/NĐ-CP ngày 11/9/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư.  | 
  
   - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp xã; đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án PPP có tổng mức đầu tư tương đương dự án nhóm B, nhóm C theo quy định của pháp luật về đầu tư công; dự án áp dụng loại hợp đồng O&M; dự án được Bộ trưởng, người đứng đầu cơ quan trung ương, cơ quan khác giao làm cơ quan có thẩm quyền).  | 
  
   - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp xã; đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án PPP có tổng mức đầu tư tương đương dự án nhóm B, nhóm C theo quy định của pháp luật về đầu tư công; dự án áp dụng loại hợp đồng O&M; dự án được Bộ trưởng, người đứng đầu cơ quan trung ương, cơ quan khác giao làm cơ quan có thẩm quyền).  | 
 
| 
   2  | 
  
   Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, phê duyệt dự án áp dụng loại hợp đồng BT không yêu cầu thanh toán  | 
  
   1.009492.H17  | 
  
   Đầu tư theo phương thức PPP  | 
  
   a) Đối với trình tự đề xuất, thẩm định, phê duyệt dự án BT không yêu cầu thanh toán do nhà đầu tư đề xuất: - Thời hạn trả lời bằng văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận việc nhà đầu tư lập báo cáo nghiên cứu khả thi và dự thảo hợp đồng: 05 ngày làm việc. b) Đối với trình tự điều chỉnh nội dung báo cáo nghiên cứu khả thi, phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất: - Thời hạn thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi: Không quá 15 ngày. - Thời hạnphê duyệt dự án PPP: Không quá 05 ngày làm việc.  | 
  
   - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Bưu chính công ích.  | 
  
   Không  | 
  
   - Luật số 64/2020/QH14 Đầu tư theo phương thức đối tác công tư; - Luật số 03/2022/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật thi hành án dân sự; - Luật số 57/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quy hoạch, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư và Luật Đấu thầu; - Luật số 90/2025/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu thầu, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Hải quan, Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 29/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục thẩm định dự án quan trọng quốc gia và giám sát, đánh giá đầu tư. - Nghị định số 243/2025/NĐ-CP ngày 11/9/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư.  | 
  
   - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Ủy ban nhân dân cấp xã; - Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.  | 
  
   - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Ủy ban nhân dân cấp xã; - Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.  | 
 
| 
   3  | 
  
   Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất  | 
  
   2.002603.H17  | 
  
   Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư  | 
  
   * Về thời hạn xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư: - Đối với dự án đầu tư do Ủy ban nhân dân thành phố là cơ quan có thẩm quyền: + Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất dự án, Sở Tài chính báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố giao một cơ quan chuyên môn tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư; + Sau khi Ủy ban nhân dân thành phố giao cơ quan, đơn vị tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư, trong thời hạn 25 ngày, cơ quan, đơnvịđượcgiaonhiệmvụ phối hợp với các cơ quan có liên quan xem xét sự phù hợp của hồ sơ đề xuất dự án. - Đối với dự án đầu tư do Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam là cơ quan có thẩm quyền, trong thời hạn 25 ngày, cơ quan, đơnvịđượcgiaonhiệmvụ xem xét sự phù hợp của hồ sơ đề xuất dự án. * Về thời hạn đăng tải thông tin: Cơ quan có thẩm quyền tạo lập, phân quyền tài khoản nghiệp vụ cho cơ quan, đơn vị trực thuộc, cơ quan chuyên môn để đăng tải thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt thông tin dự án.  | 
  
   - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Bưu chính công ích.  | 
  
   Không  | 
  
   - Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23 tháng 6 năm 2023; - Luật số 57/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quy hoạch, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư và Luật Đấu thầu; - Luật số 90/2025/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu thầu, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Hải quan, Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 23/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ quy định chi tiếtmột sốđiều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án thuộc trường hợp phải tổ chức đấu thầu theo quy định của pháp luật quản lý ngành, lĩnh vực; - Nghị định số 115/2024/NĐ-CP ngày 16/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiếtmột sốđiều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất; - Nghị định số 17/2025/NĐ-CP ngày 06/02/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu. - Nghị định số 225/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư.  | 
  
   - Sở Tài chính; Cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc UBND thành phố. - Cơ quan, đơn vị được Trưởng Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam giao nhiệm vụ.  | 
  
   - UBND thành phố; - Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam.  | 
 
| 
   4  | 
  
   Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh  | 
  
   1.009642.H17  | 
  
   Đầu tư tại Việt Nam  | 
  
   17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. (Sở Tài chính: 14 ngày; UBND thành phố: 03 ngày)  | 
  
   - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Bưu chính công ích. - Trực tuyến.  | 
  
   Không  | 
  
   Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư (gọi tắt là Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 của Chính phủ).  | 
  
   Sở Tài chính  | 
  
   UBND thành phố  | 
 
| 
   5  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh  | 
  
   1.009644.H17  | 
  
   Đầu tư tại Việt Nam  | 
  
   17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. (Sở Tài chính: 14 ngày; UBND thành phố: 03 ngày)  | 
  
   - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Bưu chính công ích. - Trực tuyến.  | 
  
   Không  | 
  
   Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 của Chính phủ  | 
  
   Sở Tài chính  | 
  
   UBND thành phố  | 
 
| 
   6  | 
  
   Thủ tục gia hạn thời gian hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh  | 
  
   1.009659.H17  | 
  
   Đầu tư tại Việt Nam  | 
  
   17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. (Sở Tài chính: 14 ngày; UBND thành phố: 03 ngày)  | 
  
   - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Bưu chính công ích. - Trực tuyến.  | 
  
   Không  | 
  
   Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 của Chính phủ  | 
  
   Sở Tài chính  | 
  
   UBND thành phố  | 
 
| 
   7  | 
  
   Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (Sở Tài chính thực hiện)  | 
  
   1.009664.H17  | 
  
   Đầu tư tại Việt Nam  | 
  
   - Trường hợp cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định tại Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư xây dựng thứ cấp trong khu đô thị theo quy định tại Điều 117a Nghị định số 31/2021/NĐ-CP: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.  | 
  
   - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Bưu chính công ích. - Trực tuyến.  | 
  
   Không  | 
  
   Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 của Chính phủ  | 
  
   Sở Tài chính  | 
  
   Sở Tài chính  | 
 
| 
   8  | 
  
   Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (Sở Tài chính thực hiện)  | 
  
   1.009729.H17  | 
  
   Đầu tư tại Việt Nam  | 
  
   10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ  | 
  
   - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Bưu chính công ích. - Trực tuyến.  | 
  
   Không  | 
  
   Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 của Chính phủ  | 
  
   Sở Tài chính  | 
  
   Sở Tài chính  | 
 
| 
   9  | 
  
   Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý  | 
  
   1.009748.H17  | 
  
   Đầu tư tại Việt Nam  | 
  
   17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ  | 
  
   - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Bưu chính công ích. - Trực tuyến.  | 
  
   Không  | 
  
   Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 của Chính phủ  | 
  
   - Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng; - Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam.  | 
  
   - Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng; - Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam.  | 
 
| 
   10  | 
  
   Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý  | 
  
   1.009755.H17  | 
  
   Đầu tư tại Việt Nam  | 
  
   17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ  | 
  
   - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Bưu chính công ích. - Trực tuyến.  | 
  
   Không  | 
  
   Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 của Chính phủ  | 
  
   - Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng; - Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam.  | 
  
   - Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng; - Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam.  | 
 
| 
   11  | 
  
   Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (Ban Quản lý thực hiện)  | 
  
   1.009756.H17  | 
  
   Đầu tư tại Việt Nam  | 
  
   10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ  | 
  
   - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Bưu chính công ích. - Trực tuyến.  | 
  
   Không  | 
  
   Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 của Chính phủ  | 
  
   - Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng; - Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam.  | 
  
   - Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng; - Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam.  | 
 
| 
   12  | 
  
   Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền Ban Quản lý  | 
  
   1.009770.H17  | 
  
   Đầu tư tại Việt Nam  | 
  
   17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ  | 
  
   - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Bưu chính công ích. - Trực tuyến.  | 
  
   Không  | 
  
   Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 của Chính phủ  | 
  
   - Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng; - Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam.  | 
  
   - Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng; - Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam.  | 
 
| 
   13  | 
  
   Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (Ban Quản lý thực hiện)  | 
  
   1.009775.H17  | 
  
   Đầu tư tại Việt Nam  | 
  
   10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ  | 
  
   - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Bưu chính công ích. - Trực tuyến.  | 
  
   Không  | 
  
   Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 của Chính phủ  | 
  
   - Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng; - Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam.  | 
  
   - Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng; - Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam.  | 
 
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỢP NHẤT, THAY THẾ
| 
   ỦY BAN NHÂN DÂN
    | 
  
   CỘNG HÒA XÃ HỘI
  CHỦ NGHĨA VIỆT NAM  | 
 
| 
   Số: 1934/QĐ-UBND  | 
  
   Đà Nẵng, ngày 10 tháng 10 năm 2025  | 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC VỀ ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ, VỀ ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ, VỀ ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 3199/QĐ-BTC ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư; đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng;
Căn cứ Quyết định số 1136/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số: 196/TTr-STC ngày tháng 10 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 38 thủ tục hành chính cấp tỉnh sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong các lĩnh vực về đầu tư theo phương thức đối tác công tư, về đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư, về đầu tư Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng; trong đó:
1. Sửa đổi, bổ sung 13 thủ tục hành chính.
2. Hợp nhất, thay thế 23 thủ tục hành chính thành 05 thủ tục hành chính (giảm 18 thủ tục hành chính).
3. Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế danh mục các thủ tục hành chính cấp tỉnh có số thứ tự từ 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 18, 21, 24 mục III; số thứ tự 27, 28, 29, 30 mục IV và số thứ tự 36 mục VII phần A, Phụ lục danh mục thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định số 1136/QĐ-UBND ngày 22/8/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng và các thủ tục hành chính số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 19 mục I, Phụ lục danh mục thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Trưởng Ban Quản lý khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng, Trưởng Ban Quản lý các khu kinh tế và khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường, xã, đặc khu và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| 
   
  | 
  
   KT. CHỦ TỊCH   | 
 
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU
TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ; ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ; ĐẦU TƯ TẠI
VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH THÀNH PHỐ ĐÀ
NẴNG
(Kèm theo Quyết định số 1934/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
| 
   Stt  | 
  
   Tên TTHC  | 
  
   Mã TTHC  | 
  
   Lĩnh vực  | 
  
   Thời hạn giải quyết  | 
  
   Địa điểm, cách thức thực hiện  | 
  
   Phí, lệ phí  | 
  
   Căn cứ pháp lý  | 
  
   Cơ quan thực hiện  | 
  
   Thẩm quyền giải quyết  | 
 
| 
   1  | 
  
   Trình tự chuẩn bị dự án đầu tư do nhà đầu tư đề xuất  | 
  
   1.009491.H17  | 
  
   Đầu tư theo phương thức PPP  | 
  
   05 ngày làm việc  | 
  
   - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Bưu chính công ích.  | 
  
   Không  | 
  
   - Luật số 64/2020/QH14 Đầu tư theo phương thức đối tác công tư; - Luật số 03/2022/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật thi hành án dân sự; - Luật số 57/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quy hoạch, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư và Luật Đấu thầu; - Luật số 90/2025/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu thầu, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Hải quan, Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 29/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục thẩm định dự án quan trọng quốc gia và giám sát, đánh giá đầu tư. - Nghị định số 243/2025/NĐ-CP ngày 11/9/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư.  | 
  
   - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp xã; đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án PPP có tổng mức đầu tư tương đương dự án nhóm B, nhóm C theo quy định của pháp luật về đầu tư công; dự án áp dụng loại hợp đồng O&M; dự án được Bộ trưởng, người đứng đầu cơ quan trung ương, cơ quan khác giao làm cơ quan có thẩm quyền).  | 
  
   - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp xã; đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án PPP có tổng mức đầu tư tương đương dự án nhóm B, nhóm C theo quy định của pháp luật về đầu tư công; dự án áp dụng loại hợp đồng O&M; dự án được Bộ trưởng, người đứng đầu cơ quan trung ương, cơ quan khác giao làm cơ quan có thẩm quyền).  | 
 
| 
   2  | 
  
   Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, phê duyệt dự án áp dụng loại hợp đồng BT không yêu cầu thanh toán  | 
  
   1.009492.H17  | 
  
   Đầu tư theo phương thức PPP  | 
  
   a) Đối với trình tự đề xuất, thẩm định, phê duyệt dự án BT không yêu cầu thanh toán do nhà đầu tư đề xuất: - Thời hạn trả lời bằng văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận việc nhà đầu tư lập báo cáo nghiên cứu khả thi và dự thảo hợp đồng: 05 ngày làm việc. b) Đối với trình tự điều chỉnh nội dung báo cáo nghiên cứu khả thi, phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất: - Thời hạn thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi: Không quá 15 ngày. - Thời hạnphê duyệt dự án PPP: Không quá 05 ngày làm việc.  | 
  
   - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Bưu chính công ích.  | 
  
   Không  | 
  
   - Luật số 64/2020/QH14 Đầu tư theo phương thức đối tác công tư; - Luật số 03/2022/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật thi hành án dân sự; - Luật số 57/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quy hoạch, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư và Luật Đấu thầu; - Luật số 90/2025/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu thầu, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Hải quan, Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 29/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục thẩm định dự án quan trọng quốc gia và giám sát, đánh giá đầu tư. - Nghị định số 243/2025/NĐ-CP ngày 11/9/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư.  | 
  
   - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Ủy ban nhân dân cấp xã; - Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.  | 
  
   - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Ủy ban nhân dân cấp xã; - Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.  | 
 
| 
   3  | 
  
   Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất  | 
  
   2.002603.H17  | 
  
   Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư  | 
  
   * Về thời hạn xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư: - Đối với dự án đầu tư do Ủy ban nhân dân thành phố là cơ quan có thẩm quyền: + Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất dự án, Sở Tài chính báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố giao một cơ quan chuyên môn tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư; + Sau khi Ủy ban nhân dân thành phố giao cơ quan, đơn vị tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư, trong thời hạn 25 ngày, cơ quan, đơnvịđượcgiaonhiệmvụ phối hợp với các cơ quan có liên quan xem xét sự phù hợp của hồ sơ đề xuất dự án. - Đối với dự án đầu tư do Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam là cơ quan có thẩm quyền, trong thời hạn 25 ngày, cơ quan, đơnvịđượcgiaonhiệmvụ xem xét sự phù hợp của hồ sơ đề xuất dự án. * Về thời hạn đăng tải thông tin: Cơ quan có thẩm quyền tạo lập, phân quyền tài khoản nghiệp vụ cho cơ quan, đơn vị trực thuộc, cơ quan chuyên môn để đăng tải thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt thông tin dự án.  | 
  
   - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Bưu chính công ích.  | 
  
   Không  | 
  
   - Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23 tháng 6 năm 2023; - Luật số 57/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quy hoạch, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư và Luật Đấu thầu; - Luật số 90/2025/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu thầu, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Hải quan, Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 23/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ quy định chi tiếtmột sốđiều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án thuộc trường hợp phải tổ chức đấu thầu theo quy định của pháp luật quản lý ngành, lĩnh vực; - Nghị định số 115/2024/NĐ-CP ngày 16/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiếtmột sốđiều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất; - Nghị định số 17/2025/NĐ-CP ngày 06/02/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu. - Nghị định số 225/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư.  | 
  
   - Sở Tài chính; Cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc UBND thành phố. - Cơ quan, đơn vị được Trưởng Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam giao nhiệm vụ.  | 
  
   - UBND thành phố; - Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam.  | 
 
| 
   4  | 
  
   Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh  | 
  
   1.009642.H17  | 
  
   Đầu tư tại Việt Nam  | 
  
   17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. (Sở Tài chính: 14 ngày; UBND thành phố: 03 ngày)  | 
  
   - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Bưu chính công ích. - Trực tuyến.  | 
  
   Không  | 
  
   Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư (gọi tắt là Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 của Chính phủ).  | 
  
   Sở Tài chính  | 
  
   UBND thành phố  | 
 
| 
   5  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh  | 
  
   1.009644.H17  | 
  
   Đầu tư tại Việt Nam  | 
  
   17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. (Sở Tài chính: 14 ngày; UBND thành phố: 03 ngày)  | 
  
   - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Bưu chính công ích. - Trực tuyến.  | 
  
   Không  | 
  
   Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 của Chính phủ  | 
  
   Sở Tài chính  | 
  
   UBND thành phố  | 
 
| 
   6  | 
  
   Thủ tục gia hạn thời gian hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh  | 
  
   1.009659.H17  | 
  
   Đầu tư tại Việt Nam  | 
  
   17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. (Sở Tài chính: 14 ngày; UBND thành phố: 03 ngày)  | 
  
   - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Bưu chính công ích. - Trực tuyến.  | 
  
   Không  | 
  
   Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 của Chính phủ  | 
  
   Sở Tài chính  | 
  
   UBND thành phố  | 
 
| 
   7  | 
  
   Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (Sở Tài chính thực hiện)  | 
  
   1.009664.H17  | 
  
   Đầu tư tại Việt Nam  | 
  
   - Trường hợp cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định tại Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư xây dựng thứ cấp trong khu đô thị theo quy định tại Điều 117a Nghị định số 31/2021/NĐ-CP: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.  | 
  
   - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Bưu chính công ích. - Trực tuyến.  | 
  
   Không  | 
  
   Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 của Chính phủ  | 
  
   Sở Tài chính  | 
  
   Sở Tài chính  | 
 
| 
   8  | 
  
   Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (Sở Tài chính thực hiện)  | 
  
   1.009729.H17  | 
  
   Đầu tư tại Việt Nam  | 
  
   10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ  | 
  
   - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Bưu chính công ích. - Trực tuyến.  | 
  
   Không  | 
  
   Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 của Chính phủ  | 
  
   Sở Tài chính  | 
  
   Sở Tài chính  | 
 
| 
   9  | 
  
   Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý  | 
  
   1.009748.H17  | 
  
   Đầu tư tại Việt Nam  | 
  
   17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ  | 
  
   - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Bưu chính công ích. - Trực tuyến.  | 
  
   Không  | 
  
   Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 của Chính phủ  | 
  
   - Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng; - Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam.  | 
  
   - Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng; - Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam.  | 
 
| 
   10  | 
  
   Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý  | 
  
   1.009755.H17  | 
  
   Đầu tư tại Việt Nam  | 
  
   17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ  | 
  
   - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Bưu chính công ích. - Trực tuyến.  | 
  
   Không  | 
  
   Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 của Chính phủ  | 
  
   - Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng; - Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam.  | 
  
   - Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng; - Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam.  | 
 
| 
   11  | 
  
   Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (Ban Quản lý thực hiện)  | 
  
   1.009756.H17  | 
  
   Đầu tư tại Việt Nam  | 
  
   10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ  | 
  
   - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Bưu chính công ích. - Trực tuyến.  | 
  
   Không  | 
  
   Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 của Chính phủ  | 
  
   - Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng; - Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam.  | 
  
   - Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng; - Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam.  | 
 
| 
   12  | 
  
   Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền Ban Quản lý  | 
  
   1.009770.H17  | 
  
   Đầu tư tại Việt Nam  | 
  
   17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ  | 
  
   - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Bưu chính công ích. - Trực tuyến.  | 
  
   Không  | 
  
   Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 của Chính phủ  | 
  
   - Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng; - Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam.  | 
  
   - Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng; - Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam.  | 
 
| 
   13  | 
  
   Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (Ban Quản lý thực hiện)  | 
  
   1.009775.H17  | 
  
   Đầu tư tại Việt Nam  | 
  
   10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ  | 
  
   - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Bưu chính công ích. - Trực tuyến.  | 
  
   Không  | 
  
   Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 của Chính phủ  | 
  
   - Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng; - Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam.  | 
  
   - Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng; - Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam.  | 
 
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỢP NHẤT, THAY THẾ
| 
   Stt  | 
  
   Tên TTHC được thay thế  | 
  
   Mã TTHC  | 
  
   Tên TTHC thay thế (Mã TTHC)  | 
  
   Lĩnh vực  | 
  
   Thời hạn giải quyết  | 
  
   Địa điểm, cách thức thực hiện  | 
  
   Phí, lệ phí  | 
  
   Căn cứ pháp lý  | 
  
   Cơ quan thực hiện  | 
  
   Thẩm quyền giải quyết  | 
 
| 
   1  | 
  
   Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh  | 
  
   1.009645.H17  | 
  
   Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Mã TTHC: 1.009645.H17)  | 
  
   Đầu tư tại Việt Nam  | 
  
   17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. (Sở Tài chính: 14 ngày; UBND thành phố: 03 ngày)  | 
  
   - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Bưu chính công ích. - Trực tuyến.  | 
  
   Không  | 
  
   Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư (gọi tắt là Nghị định số 239/2025/NĐ- CP ngày 03/9/2025 của Chính phủ).  | 
  
   Sở Tài chính  | 
  
   UBND thành phố  | 
 
| 
   2  | 
  
   Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn  | 
  
   1.009742.H17  | 
 ||||||||
| 
   3  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh  | 
  
   1.009646.H17  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Mã TTHC: 1.009646.H17)  | 
  
   Đầu tư tại Việt Nam  | 
  
   - Đối với các trường hợp a1, a2, a3, a4, a5, a6 và a7[1]: 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Đối với các trường hợp a8[2]: 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.  | 
  
   - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Bưu chính công ích. - Trực tuyến.  | 
  
   Không  | 
  
   Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 của Chính phủ  | 
  
   Sở Tài chính  | 
  
   UBND thành phố  | 
 
| 
   4  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh  | 
  
   1.009649.H17  | 
 ||||||||
| 
   5  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh  | 
  
   1.009650.H17  | 
 ||||||||
| 
   6  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh  | 
  
   1.009652.H17  | 
 ||||||||
| 
   7  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kính tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh  | 
  
   1.009653.H17  | 
 ||||||||
| 
   8  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh  | 
  
   1.009654.H17  | 
 ||||||||
| 
   9  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh  | 
  
   1.009655.H17  | 
 ||||||||
| 
   10  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)  | 
  
   1.009656.H17  | 
 ||||||||
| 
   11  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh  | 
  
   1.009647.H17  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (Sở Tài chính thực hiện) (Mã TTHC: 1.009647.H17)  | 
  
   Đầu tư tại Việt Nam  | 
  
   - Trường hợp a1[3]: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp a2[4]: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp a3[5]: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.  | 
  
   - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Bưu chính công ích. - Trực tuyến.  | 
  
   Không  | 
  
   Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 của Chính phủ  | 
  
   Sở Tài chính  | 
  
   Sở Tài chính  | 
 
| 
   12  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)  | 
  
   1.009657.H17  | 
 ||||||||
| 
   13  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý  | 
  
   1.009759.H17  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý (Mã TTHC: 1.009759.H17)  | 
  
   Đầu tư tại Việt Nam  | 
  
   - Đối với các trường hợp a1, a2, a3, a4, a5, a6 và a7[6]: 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Đối với các trường hợp a8[7]: 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.  | 
  
   - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Bưu chính công ích. - Trực tuyến.  | 
  
   Không  | 
  
   Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 của Chính phủ  | 
  
   - Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng; - Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam.  | 
  
   - Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng; - Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam.  | 
 
| 
   14  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh  | 
  
   1.009757.H17  | 
 ||||||||
| 
   15  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   1.009762.H17  | 
 ||||||||
| 
   16  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   1.009763.H17  | 
 ||||||||
| 
   17  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc BanQuảnlý  | 
  
   1.009764.H17  | 
 ||||||||
| 
   18  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc BanQuảnlý  | 
  
   1.009765.H17  | 
 ||||||||
| 
   19  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc BanQuảnlý  | 
  
   1.009766.H17  | 
 ||||||||
| 
   20  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   1.009767.H17  | 
 ||||||||
| 
   21  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)  | 
  
   1.009768.H17  | 
 ||||||||
| 
   22  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với các dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   1.009760.H17  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương chủ trương đầu tư (Ban Quản lý thực hiện) (Mã TTHC: 1.009760.H17)  | 
  
   Đầu tư tại Việt Nam  | 
  
   - Trường hợp tại mục a1[8]: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp tại mục a2[9]: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp tại mục a3[10]: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.  | 
  
   - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Bưu chính công ích. - Trực tuyến.  | 
  
   Không  | 
  
   Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 của Chính phủ  | 
  
   - Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng; - Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam.  | 
  
   - Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng; - Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam.  | 
 
| 
   23  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)  | 
  
   1.009769.H17  | 
 
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢM, BÃI BỎ
| 
   STT  | 
  
   Mã TTHC  | 
  
   Tên TTHC giảm, bãi bỏ  | 
  
   Lĩnh vực  | 
  
   Căn cứ pháp lý  | 
 
| 
   1  | 
  
   1.009493.H17  | 
  
   Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất  | 
  
   Đầu tư theo phương thức đối tác công tư  | 
  
   - Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020; - Luật số 03/2022/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật thi hành án dân sự; - Luật số 57/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quy hoạch, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư và Luật Đấu thầu; - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 29/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 71/2025/NĐ-CP ngày 28/3/2025 của Chính phủ.  | 
 
| 
   2  | 
  
   1.009494.H17  | 
  
   Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất  | 
  
   Đầu tư theo phương thức đối tác công tư  | 
  
   - Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020; - Luật số 03/2022/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật thi hành án dân sự; - Luật số 57/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quy hoạch, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư và Luật Đấu thầu; - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 29/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 71/2025/NĐ-CP ngày 28/3/2025 của Chính phủ.  | 
 
| 
   3  | 
  
   1.009742.H17  | 
  
   Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn  | 
  
   Đầu tư tại Việt Nam  | 
  
   Trên cơ sở hợp nhất các TTHC, thay thế các TTHC số: 1.009645.H17, 1.009742.H17 bằng TTHC số 1.009645.H17.  | 
 
| 
   4  | 
  
   1.009649.H17  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh  | 
  
   Đầu tư tại Việt Nam  | 
  
   Trên cơ sở hợp nhất các TTHC, thay thế các TTHC số: 1.009646.H17, 1.009649.H17, 1.009644.H17, 1.009650.H17, 1.009652.H17, 1.009653.H17, 1.009654.H17, 1.009655.H17, 1.009656.H17 bằng TTHC số 1.009646.H17.  | 
 
| 
   5  | 
  
   1.009650.H17  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh  | 
  
   Đầu tư tại Việt Nam  | 
 |
| 
   6  | 
  
   1.009652.H17  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh  | 
  
   Đầu tư tại Việt Nam  | 
 |
| 
   7  | 
  
   1.009653.H17  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kính tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh  | 
  
   Đầu tư tại Việt Nam  | 
 |
| 
   8  | 
  
   1.009654.H17  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh  | 
  
   Đầu tư tại Việt Nam  | 
 |
| 
   9  | 
  
   1.009655.H17  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh  | 
  
   Đầu tư tại Việt Nam  | 
 |
| 
   10  | 
  
   1.009656.H17  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)  | 
  
   Đầu tư tại Việt Nam  | 
 |
| 
   11  | 
  
   1.009657.H17  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)  | 
  
   Đầu tư tại Việt Nam  | 
  
   Trên cơ sở hợp nhất các TTHC, thay thế các TTHC số: 1.009647.H17, 1.009657.H17 bằng TTHC số 1.009647.H17.  | 
 
| 
   12  | 
  
   1.009757.H17  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh  | 
  
   Đầu tư tại Việt Nam  | 
  
   Trên cơ sở hợp nhất các TTHC, thay thế các TTHC số: 1.009759.H17, 1.009757.H17, 1.009762.H17, 1.009763.H17, 1.009764.H17, 1.009765.H17, 1.009766.H17, 1.009767.H17, 1.009768.H17 bằng TTHC số 1.009759.H17.  | 
 
| 
   13  | 
  
   1.009762.H17  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   Đầu tư tại Việt Nam  | 
 |
| 
   14  | 
  
   1.009763.H17  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   Đầu tư tại Việt Nam  | 
 |
| 
   15  | 
  
   1.009764.H17  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   Đầu tư tại Việt Nam  | 
 |
| 
   16  | 
  
   1.009765.H17  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   Đầu tư tại Việt Nam  | 
 |
| 
   17  | 
  
   1.009766.H17  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   Đầu tư tại Việt Nam  | 
 |
| 
   18  | 
  
   1.009767.H17  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   Đầu tư tại Việt Nam  | 
 |
| 
   19  | 
  
   1.009768.H17  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)  | 
  
   Đầu tư tại Việt Nam  | 
 |
| 
   20  | 
  
   1.009769.H17  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ- CP)  | 
  
   Đầu tư tại Việt Nam  | 
  
   Trên cơ sở hợp nhất các TTHC, thay thế các TTHC số: 1.009760.H17, 1.009769.H17 bằng TTHC số 1.009760.H17.  | 
 
[1] a1) Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (áp dụng chung);
a2) Điều chỉnh trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh;
a3) Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh;
a4) Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh;
a5) điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh;
a6) Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh;
a7) Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh.
[2] a8) Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).
[3] a1) Trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư liên quan đến việc thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc điều chỉnh tiến độ thực hiện, thời hạn hoạt động của dự án đầu tư theo quy định tại điểm 1b Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP hoặc nhà đầu tư có nhu cầu cập nhật thông tin về địa điểm thực hiện dự án đầu tư trên cơ sở sắp xếp đơn vị hành chính và tổ chức chính quyền địa phương hai cấp.
[4] a2) Trường hợp nội dung điều chỉnh dự án đầu tư không thuộc trường hợp tại mục a1 nêu trên.
[5] a3) Trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).
[6] a1) Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý (áp dụng chung);
a2) Điều chỉnh trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý;
a3) Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý;
a4) Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý;
a5) điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý;
a6) Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý;
a7) Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý.
[7] a8) Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).
[8] a1) Trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư liên quan đến việc thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc điều chỉnh tiến độ thực hiện, thời hạn hoạt động của dự án đầu tư theo quy định tại điểm 1b Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP hoặc nhà đầu tư có nhu cầu cập nhật thông tin về địa điểm thực hiện dự án đầu tư trên cơ sở sắp xếp đơn vị hành chính và tổ chức chính quyền địa phương hai cấp.
[9] a2) Trường hợp nội dung điều chỉnh dự án đầu tư không thuộc trường hợp tại mục a1 nêu trên.
[10] a3) Trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).
                
                    
                            
        
                
                
                
                
                
                        
                        
                
                
                
                
                
                
                
                
                
                
                
                
                
                
                
                
                
                
                
                
                
                
            Đăng xuất
        
Việc làm Hồ Chí Minh