Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng

Số hiệu 1896/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/06/2025
Ngày có hiệu lực 19/06/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Đà Nẵng
Người ký Lê Trung Chinh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1896/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 19 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về việc xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND thành phố về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán ngân sách nhà nước và chủ đề năm 2025 "Năm thành phố tập trung sắp xếp tinh gọn bộ máy gắn với cắt giảm thủ tục hành chính, triển khai hiệu quả tổ chức chính quyền đô thị và các cơ chế, chính sách đặc thù nhằm thúc đẩy mạnh mẽ tăng trưởng kinh tế”;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2927/TTr-SNV ngày 16 tháng 6 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng.

Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- Cổng thông tin điện tử thành phố; 
- Trung tâm GSĐHTM (IOC);
- Lưu: VT, SNV, KSTT.

CHỦ TỊCH




Lê Trung Chinh

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Quyết định số 1896/QĐ-UBND ngày 19/6/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)

TT

Mã TTHC

Tên TTHC

Căn cứ pháp lý/Cơ sở đề xuất bãi bỏ TTHC

A.

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I.

Lĩnh vực Công chức, viên chức

1.

1.009250

Cấp mã số công chức, viên chức

Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ

2.

1.009276

Nâng bậc lương thường xuyên, nâng phụ cấp thâm niên vượt khung (thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND thành phố).

Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ

3.

1.009275

Nâng bậc lương thường xuyên, nâng phụ cấp thâm niên vượt khung (thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Nội vụ thành phố).

Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ

4.

1.009278

Nâng bậc lương trước thời hạn cho cán bộ, công chức, viên chức do lập thành tích xuất sắc (thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND thành phố).

Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ

5.

1.009277

Nâng bậc lương trước thời hạn cho cán bộ, công chức, viên chức do lập thành tích xuất sắc (thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Nội vụ).

Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ

6.

1.009261

Thẩm định xếp lại lương cho cán bộ, công chức phường, xã

Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ

7.

1.009248

Phê chuẩn kết quả bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND quận, huyện

Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ

8.

1.009242

Phê duyệt Kế hoạch tuyển dụng viên chức khối sở, ngành, quận, huyện (trừ đơn vị sự nghiệp được giao quyền tự chủ và các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng viên chức).

Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ

9.

1.009243

Phê duyệt Kết quả tuyển dụng viên chức khối sở, ngành, quận, huyện (trừ ĐVSN được giao quyền tự chủ và các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng viên chức).

Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ

10.

1.009262

Quyết định bổ nhiệm vào ngạch công chức (đối với người đã qua thời gian tập sự).

Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ

11.

1.009274

Cho ý kiến về việc chấm dứt hợp đồng lao động đối với trường hợp được tiếp nhận và bố trí công tác theo chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao.

Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ

12.

1.009273

Cho ý kiến việc chấm dứt hợp đồng làm việc đối với viên chức là đối tượng thu hút, đối tượng Đề án phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao của thành phố đến công tác tại các cơ quan, đơn vị không thuộc biên chế của UBND thành phố.

Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ

13.

1.009255

Chuyển ngạch và xếp lương do thay đổi vị trí việc làm đối với công chức thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Nội vụ

Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ

14.

1.009244

Cử đi bồi dưỡng, tập huấn ở nước ngoài (Thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND thành phố)

Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ

15.

1.009267

Điều động công chức đến công tác tại các cơ quan, đơn vị không thuộc biên chế của UBND thành phố (thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Nội vụ).

Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ

16.

1.009265

Điều động công chức từ sở, quận, huyện này sang sở, quận, huyện khác thuộc UBND thành phố Đà Nẵng.

Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ

17.

1.009245

Thỏa thuận điều động cán bộ, công chức phường, xã thuộc đối tượng thu hút nguồn nhân lực của thành phố, học viên Đề án Tạo nguồn cán bộ cho chức danh Bí thư, Chủ tịch UBND phường, xã (Đề án 89) ra ngoài thành phố

Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ

18.

1.009246

Thỏa thuận tiếp nhận cán bộ, công chức phường, xã từ tỉnh khác đến

Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ

19.

1.009280

Thủ tục cử đi đào tạo bác sĩ (thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Nội vụ).

Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ

20.

1.009282

Thủ tục cử đi đào tạo sau đại học (thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND thành phố).

Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ

21.

1.009281

Thủ tục cử đi đào tạo sau đại học (thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Nội vụ).

Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ

22.

1.011333

Tiếp nhận vào làm công chức

Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ

23.

1.009272

Tuyển sinh học viên đào tạo bậc sau đại học theo Chính sách phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao khu vực công thành phố Đà Nẵng

Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ

24.

1.009247

Xem xét cho ý kiến đối với công chức thôi việc

Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ

25.

1.009279

Xếp lương, nâng bậc lương người quản lý doanh nghiệp nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố.

Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ

26.

1.009260

Xét chuyển chức danh nghề nghiệp cùng hạng đối với viên chức thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Nội vụ.

Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ

II

Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ

 

27.

1.009259

Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ xã hội, quỹ từ thiện

Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ

28.

1.009258

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh

Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ

29.

1.009256

Cho phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện

Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ

30.

1.009257

Đề nghị chuyển văn phòng đại diện thành chi nhánh hoặc ngược lại.

Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ

III.

Lĩnh vực thi đua, khen thưởng

 

31.

1.012392

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh

Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

32.

1.012393

Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh

Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

33.

1.012395

Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh

Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

34.

1.012396

Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc

Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội

35.

1.012398

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề

Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

36.

1.012399

Thủ tục tặng Cờ thi đua của bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề

Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

37.

1.012401

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất

Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

38.

1.012402

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho gia đình

Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

39.

1.012403

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại

Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

V.

Lĩnh vực việc làm

 

40.

1.008953

Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật, hồ sơ hợp quy đối với lắp đặt và sử dụng thang máy điện, thang cuốn, băng tải chở người tại các công trình xây dựng trên địa bàn

Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND thành phố

41.

1.010597

Xác định số lao động thuộc diện tham gia bảo hiểm xã hội tạm thời nghỉ việc

Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND thành phố

B.

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

I.

Lĩnh vực thi đua, khen thưởng

 

42.

1.012381

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện theo công trạng

Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

43.

1.012383

Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến

Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

44.

1.012385

Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở

Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

45.

1.012386

Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

46.

1.012387

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề

Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

47.

1.012389

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

48.

1.012390

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình

Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

C.

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

I.

Lĩnh vực thi đua, khen thưởng

 

49.

1.012373

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng

Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

50.

1.012374

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề

Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

51.

1.012376

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

52.

1.012378

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình

Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

53.

1.012379

Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

 

0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...