Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng
Số hiệu | 1896/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 19/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký | Lê Trung Chinh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1896/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 19 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về việc xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND thành phố về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán ngân sách nhà nước và chủ đề năm 2025 "Năm thành phố tập trung sắp xếp tinh gọn bộ máy gắn với cắt giảm thủ tục hành chính, triển khai hiệu quả tổ chức chính quyền đô thị và các cơ chế, chính sách đặc thù nhằm thúc đẩy mạnh mẽ tăng trưởng kinh tế”;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2927/TTr-SNV ngày 16 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Quyết định số 1896/QĐ-UBND ngày 19/6/2025 của Chủ tịch UBND thành phố
Đà Nẵng)
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Căn cứ pháp lý/Cơ sở đề xuất bãi bỏ TTHC |
A. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||
I. |
Lĩnh vực Công chức, viên chức |
||
1. |
1.009250 |
Cấp mã số công chức, viên chức |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
2. |
1.009276 |
Nâng bậc lương thường xuyên, nâng phụ cấp thâm niên vượt khung (thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND thành phố). |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
3. |
1.009275 |
Nâng bậc lương thường xuyên, nâng phụ cấp thâm niên vượt khung (thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Nội vụ thành phố). |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
4. |
1.009278 |
Nâng bậc lương trước thời hạn cho cán bộ, công chức, viên chức do lập thành tích xuất sắc (thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND thành phố). |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
5. |
1.009277 |
Nâng bậc lương trước thời hạn cho cán bộ, công chức, viên chức do lập thành tích xuất sắc (thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Nội vụ). |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
6. |
1.009261 |
Thẩm định xếp lại lương cho cán bộ, công chức phường, xã |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
7. |
1.009248 |
Phê chuẩn kết quả bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND quận, huyện |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
8. |
1.009242 |
Phê duyệt Kế hoạch tuyển dụng viên chức khối sở, ngành, quận, huyện (trừ đơn vị sự nghiệp được giao quyền tự chủ và các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng viên chức). |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
9. |
1.009243 |
Phê duyệt Kết quả tuyển dụng viên chức khối sở, ngành, quận, huyện (trừ ĐVSN được giao quyền tự chủ và các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng viên chức). |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
10. |
1.009262 |
Quyết định bổ nhiệm vào ngạch công chức (đối với người đã qua thời gian tập sự). |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
11. |
1.009274 |
Cho ý kiến về việc chấm dứt hợp đồng lao động đối với trường hợp được tiếp nhận và bố trí công tác theo chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao. |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
12. |
1.009273 |
Cho ý kiến việc chấm dứt hợp đồng làm việc đối với viên chức là đối tượng thu hút, đối tượng Đề án phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao của thành phố đến công tác tại các cơ quan, đơn vị không thuộc biên chế của UBND thành phố. |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
13. |
1.009255 |
Chuyển ngạch và xếp lương do thay đổi vị trí việc làm đối với công chức thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Nội vụ |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
14. |
1.009244 |
Cử đi bồi dưỡng, tập huấn ở nước ngoài (Thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND thành phố) |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
15. |
1.009267 |
Điều động công chức đến công tác tại các cơ quan, đơn vị không thuộc biên chế của UBND thành phố (thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Nội vụ). |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
16. |
1.009265 |
Điều động công chức từ sở, quận, huyện này sang sở, quận, huyện khác thuộc UBND thành phố Đà Nẵng. |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
17. |
1.009245 |
Thỏa thuận điều động cán bộ, công chức phường, xã thuộc đối tượng thu hút nguồn nhân lực của thành phố, học viên Đề án Tạo nguồn cán bộ cho chức danh Bí thư, Chủ tịch UBND phường, xã (Đề án 89) ra ngoài thành phố |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
18. |
1.009246 |
Thỏa thuận tiếp nhận cán bộ, công chức phường, xã từ tỉnh khác đến |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
19. |
1.009280 |
Thủ tục cử đi đào tạo bác sĩ (thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Nội vụ). |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
20. |
1.009282 |
Thủ tục cử đi đào tạo sau đại học (thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND thành phố). |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
21. |
1.009281 |
Thủ tục cử đi đào tạo sau đại học (thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Nội vụ). |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
22. |
1.011333 |
Tiếp nhận vào làm công chức |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
23. |
1.009272 |
Tuyển sinh học viên đào tạo bậc sau đại học theo Chính sách phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao khu vực công thành phố Đà Nẵng |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
24. |
1.009247 |
Xem xét cho ý kiến đối với công chức thôi việc |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
25. |
1.009279 |
Xếp lương, nâng bậc lương người quản lý doanh nghiệp nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố. |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
26. |
1.009260 |
Xét chuyển chức danh nghề nghiệp cùng hạng đối với viên chức thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Nội vụ. |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
II |
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ |
|
|
27. |
1.009259 |
Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
28. |
1.009258 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
29. |
1.009256 |
Cho phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
30. |
1.009257 |
Đề nghị chuyển văn phòng đại diện thành chi nhánh hoặc ngược lại. |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
III. |
Lĩnh vực thi đua, khen thưởng |
|
|
31. |
1.012392 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh |
Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
32. |
1.012393 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh |
Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
33. |
1.012395 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh |
Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
34. |
1.012396 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội |
35. |
1.012398 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề |
Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
36. |
1.012399 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề |
Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
37. |
1.012401 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất |
Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
38. |
1.012402 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho gia đình |
Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
39. |
1.012403 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại |
Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
V. |
Lĩnh vực việc làm |
|
|
40. |
1.008953 |
Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật, hồ sơ hợp quy đối với lắp đặt và sử dụng thang máy điện, thang cuốn, băng tải chở người tại các công trình xây dựng trên địa bàn |
Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND thành phố |
41. |
1.010597 |
Xác định số lao động thuộc diện tham gia bảo hiểm xã hội tạm thời nghỉ việc |
Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND thành phố |
B. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||
I. |
Lĩnh vực thi đua, khen thưởng |
|
|
42. |
1.012381 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện theo công trạng |
Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
43. |
1.012383 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
44. |
1.012385 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
45. |
1.012386 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
46. |
1.012387 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề |
Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
47. |
1.012389 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
48. |
1.012390 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình |
Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
C. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||
I. |
Lĩnh vực thi đua, khen thưởng |
|
|
49. |
1.012373 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng |
Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
50. |
1.012374 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề |
Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
51. |
1.012376 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
52. |
1.012378 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình |
Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
53. |
1.012379 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1896/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 19 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về việc xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND thành phố về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán ngân sách nhà nước và chủ đề năm 2025 "Năm thành phố tập trung sắp xếp tinh gọn bộ máy gắn với cắt giảm thủ tục hành chính, triển khai hiệu quả tổ chức chính quyền đô thị và các cơ chế, chính sách đặc thù nhằm thúc đẩy mạnh mẽ tăng trưởng kinh tế”;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2927/TTr-SNV ngày 16 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Quyết định số 1896/QĐ-UBND ngày 19/6/2025 của Chủ tịch UBND thành phố
Đà Nẵng)
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Căn cứ pháp lý/Cơ sở đề xuất bãi bỏ TTHC |
A. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||
I. |
Lĩnh vực Công chức, viên chức |
||
1. |
1.009250 |
Cấp mã số công chức, viên chức |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
2. |
1.009276 |
Nâng bậc lương thường xuyên, nâng phụ cấp thâm niên vượt khung (thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND thành phố). |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
3. |
1.009275 |
Nâng bậc lương thường xuyên, nâng phụ cấp thâm niên vượt khung (thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Nội vụ thành phố). |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
4. |
1.009278 |
Nâng bậc lương trước thời hạn cho cán bộ, công chức, viên chức do lập thành tích xuất sắc (thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND thành phố). |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
5. |
1.009277 |
Nâng bậc lương trước thời hạn cho cán bộ, công chức, viên chức do lập thành tích xuất sắc (thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Nội vụ). |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
6. |
1.009261 |
Thẩm định xếp lại lương cho cán bộ, công chức phường, xã |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
7. |
1.009248 |
Phê chuẩn kết quả bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND quận, huyện |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
8. |
1.009242 |
Phê duyệt Kế hoạch tuyển dụng viên chức khối sở, ngành, quận, huyện (trừ đơn vị sự nghiệp được giao quyền tự chủ và các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng viên chức). |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
9. |
1.009243 |
Phê duyệt Kết quả tuyển dụng viên chức khối sở, ngành, quận, huyện (trừ ĐVSN được giao quyền tự chủ và các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng viên chức). |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
10. |
1.009262 |
Quyết định bổ nhiệm vào ngạch công chức (đối với người đã qua thời gian tập sự). |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
11. |
1.009274 |
Cho ý kiến về việc chấm dứt hợp đồng lao động đối với trường hợp được tiếp nhận và bố trí công tác theo chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao. |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
12. |
1.009273 |
Cho ý kiến việc chấm dứt hợp đồng làm việc đối với viên chức là đối tượng thu hút, đối tượng Đề án phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao của thành phố đến công tác tại các cơ quan, đơn vị không thuộc biên chế của UBND thành phố. |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
13. |
1.009255 |
Chuyển ngạch và xếp lương do thay đổi vị trí việc làm đối với công chức thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Nội vụ |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
14. |
1.009244 |
Cử đi bồi dưỡng, tập huấn ở nước ngoài (Thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND thành phố) |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
15. |
1.009267 |
Điều động công chức đến công tác tại các cơ quan, đơn vị không thuộc biên chế của UBND thành phố (thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Nội vụ). |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
16. |
1.009265 |
Điều động công chức từ sở, quận, huyện này sang sở, quận, huyện khác thuộc UBND thành phố Đà Nẵng. |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
17. |
1.009245 |
Thỏa thuận điều động cán bộ, công chức phường, xã thuộc đối tượng thu hút nguồn nhân lực của thành phố, học viên Đề án Tạo nguồn cán bộ cho chức danh Bí thư, Chủ tịch UBND phường, xã (Đề án 89) ra ngoài thành phố |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
18. |
1.009246 |
Thỏa thuận tiếp nhận cán bộ, công chức phường, xã từ tỉnh khác đến |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
19. |
1.009280 |
Thủ tục cử đi đào tạo bác sĩ (thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Nội vụ). |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
20. |
1.009282 |
Thủ tục cử đi đào tạo sau đại học (thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND thành phố). |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
21. |
1.009281 |
Thủ tục cử đi đào tạo sau đại học (thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Nội vụ). |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
22. |
1.011333 |
Tiếp nhận vào làm công chức |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
23. |
1.009272 |
Tuyển sinh học viên đào tạo bậc sau đại học theo Chính sách phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao khu vực công thành phố Đà Nẵng |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
24. |
1.009247 |
Xem xét cho ý kiến đối với công chức thôi việc |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
25. |
1.009279 |
Xếp lương, nâng bậc lương người quản lý doanh nghiệp nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố. |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
26. |
1.009260 |
Xét chuyển chức danh nghề nghiệp cùng hạng đối với viên chức thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Nội vụ. |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
II |
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ |
|
|
27. |
1.009259 |
Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
28. |
1.009258 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
29. |
1.009256 |
Cho phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
30. |
1.009257 |
Đề nghị chuyển văn phòng đại diện thành chi nhánh hoặc ngược lại. |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
III. |
Lĩnh vực thi đua, khen thưởng |
|
|
31. |
1.012392 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh |
Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
32. |
1.012393 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh |
Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
33. |
1.012395 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh |
Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
34. |
1.012396 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội |
35. |
1.012398 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề |
Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
36. |
1.012399 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề |
Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
37. |
1.012401 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất |
Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
38. |
1.012402 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho gia đình |
Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
39. |
1.012403 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại |
Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
V. |
Lĩnh vực việc làm |
|
|
40. |
1.008953 |
Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật, hồ sơ hợp quy đối với lắp đặt và sử dụng thang máy điện, thang cuốn, băng tải chở người tại các công trình xây dựng trên địa bàn |
Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND thành phố |
41. |
1.010597 |
Xác định số lao động thuộc diện tham gia bảo hiểm xã hội tạm thời nghỉ việc |
Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND thành phố |
B. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||
I. |
Lĩnh vực thi đua, khen thưởng |
|
|
42. |
1.012381 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện theo công trạng |
Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
43. |
1.012383 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
44. |
1.012385 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
45. |
1.012386 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
46. |
1.012387 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề |
Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
47. |
1.012389 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
48. |
1.012390 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình |
Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
C. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||
I. |
Lĩnh vực thi đua, khen thưởng |
|
|
49. |
1.012373 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng |
Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
50. |
1.012374 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề |
Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
51. |
1.012376 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
52. |
1.012378 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình |
Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
53. |
1.012379 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |