Quyết định 1665/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Số hiệu | 1665/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1665/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 29 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Văn bản số 3314/SNNMT-TCCB ngày 29/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 293 thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường, cụ thể:
I. TTHC cấp tỉnh (287 TTHC)
1. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật: 17 TTHC;
2. Lĩnh vực Trồng trọt: 21 TTHC;
3. Lĩnh vực Chăn nuôi: 17 TTHC;
4. Lĩnh vực Thú y: 18 TTHC;
5. Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường: 02 TTHC;
6. Lĩnh vực Nông nghiệp (khuyến nông): 03 TTHC;
7. Lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm: 24 TTHC;
8. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn: 05 TTHC;
9. Lĩnh vực Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai: 04 TTHC;
10. Lĩnh vực Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản: 07 TTHC;
11. Lĩnh vực Thuỷ lợi và Quản lý công sản: 21 TTHC;
12. Lĩnh vực Đất đai: 31 TTHC;
13. Lĩnh vực Thuỷ sản: 32 TTHC;
14. Lĩnh vực Tài nguyên nước: 24 TTHC;
15. Lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản: 23 TTHC;
16. Lĩnh vực Môi trường: 15 TTHC;
17. Lĩnh vực Khí tượng Thuỷ văn: 05 TTHC;
18. Lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ: 02 TTHC;
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1665/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 29 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Văn bản số 3314/SNNMT-TCCB ngày 29/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 293 thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường, cụ thể:
I. TTHC cấp tỉnh (287 TTHC)
1. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật: 17 TTHC;
2. Lĩnh vực Trồng trọt: 21 TTHC;
3. Lĩnh vực Chăn nuôi: 17 TTHC;
4. Lĩnh vực Thú y: 18 TTHC;
5. Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường: 02 TTHC;
6. Lĩnh vực Nông nghiệp (khuyến nông): 03 TTHC;
7. Lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm: 24 TTHC;
8. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn: 05 TTHC;
9. Lĩnh vực Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai: 04 TTHC;
10. Lĩnh vực Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản: 07 TTHC;
11. Lĩnh vực Thuỷ lợi và Quản lý công sản: 21 TTHC;
12. Lĩnh vực Đất đai: 31 TTHC;
13. Lĩnh vực Thuỷ sản: 32 TTHC;
14. Lĩnh vực Tài nguyên nước: 24 TTHC;
15. Lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản: 23 TTHC;
16. Lĩnh vực Môi trường: 15 TTHC;
17. Lĩnh vực Khí tượng Thuỷ văn: 05 TTHC;
18. Lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ: 02 TTHC;
19. Lĩnh vực Biển và Hải đảo: 16 TTHC;
II. TTHC cấp xã (06 TTHC)
20. Lĩnh vực Giảm nghèo: 04 TTHC;
21. Lĩnh vực Quản lý công sản: 02 TTHC.
(Có Danh mục TTHC kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh căn cứ các TTHC ban hành kèm theo Quyết định này trong thời hạn 03 ngày làm việc công khai, địa phương hóa các TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC (csdl.dichvucong.gov.vn); trong vòng 20 ngày làm việc xây dựng dự thảo Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2025.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |