Quyết định 1660/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên
Số hiệu | 1660/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 03/12/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Đào Mỹ |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1660/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 03 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ Quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và truyền thông tại Tờ trình số 86/TTr-STTTT ngày 29/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình cấp tỉnh trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên, cụ thể:
1. Danh mục bổ sung 29 dịch vụ công trực tuyến toàn trình cấp tỉnh trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên (Phụ lục 01 kèm theo).
2. Danh mục bãi bỏ 03 dịch vụ công trực tuyến toàn trình cấp tỉnh trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên (Phụ lục 02 kèm theo).
(Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 1256/QĐ-UBND ngày 17/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên).
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Ngoại vụ,Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01:
DANH MỤC BỔ SUNG
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH CẤP TỈNH TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1660/QĐ-UBND ngày 03/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Có nghĩa vụ tài chính (Có/Không) |
Thanh toán trực tuyến (Có/Không) |
Ghi chú |
I. |
SỞ NGOẠI VỤ |
|
|
|
|
|
1. |
2.002312.H45 |
Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
Hội nghị, hội thảo quốc tế (Bộ Ngoại giao) |
Không |
Không |
|
2. |
2.002311.H45 |
Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
Không |
Không |
|
|
3. |
1.007045 |
Thủ tục xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân đến các nền kinh tế thành viên của Diễn đàn Kinh tế Châu Á - Thái Bình dương tại tỉnh Phú Yên (thẻ ABTC) |
Công tác lãnh sự |
Không |
Không |
|
II. |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
1. |
1.012500.000.00.00.H45 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước. |
Lĩnh vực Tài nguyên nước |
Không |
Không |
|
2. |
1.012501.000.00.00.H45 |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
Không |
Không |
|
|
3. |
1.012503.000.00.00.H45 |
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất. |
Không |
Không |
|
|
4. |
1.012504.000.00.00.H45 |
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất. |
|
Không |
Không |
|
5. |
1.012505.000.00.00.H45 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền. |
Không |
Không |
|
|
6. |
1.009669.000.00.00.H45 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành. |
Không |
Không |
|
|
7. |
1.011518.000.00.00.H45 |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước. |
Không |
Không |
|
|
8. |
1.000824.000.00.00.H45 |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước. |
Có |
Có |
|
|
9. |
1.012789.000.00.00.H45 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai. |
Lĩnh vực đất đai |
Có |
Có |
|
10. |
1.012756.000.00.00.H45 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. |
Có |
Có |
|
|
11. |
1.012786.000.00.00.H45 |
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất. |
Có |
Có |
|
|
12. |
1.005181.000.00.00.H45 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử. |
Lĩnh vực Biển và Hải đảo |
Có |
Có |
|
13. |
1.010728.000.00.00.H45 |
Cấp đổi giấy phép môi trường. |
Lĩnh vực môi trường |
Không |
Không |
|
14. |
1.010729.000.00.00.H45 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường. |
Không |
Không |
|
|
Ill |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
|
|
|
|
|
1. |
1.013004.000.00.00.H45 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia |
Lĩnh vực điện lực |
Không |
Không |
|
2. |
1.013005.000.00.00.H45 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia |
Không |
Không |
|
|
3. |
2.002676.000.00.00.H45 |
Thông báo phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia |
Không |
Không |
|
|
4. |
2001632.000.00.00.H45 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
Lĩnh vực điện |
Có |
Có |
|
5. |
2001549.000.00.00.H45 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
Có |
Có |
|
|
6. |
2001535.000.00.00.H45 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương |
Có |
Có |
|
|
7. |
2001266.000.00.00.H45 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương |
|
Có |
Có |
|
8. |
2001249.000.00.00.H45 |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
Có |
Có |
|
|
9. |
2001724.000.00.00.H45 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
Có |
Có |
|
|
10. |
2000621.000.00.00.H45 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
Không |
Không |
|
|
11. |
2000643.000.00.00.H45 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
Không |
Không |
|
|
12. |
2000638.000.00.00.H45 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
Không |
Không |
|
PHỤ LỤC 02:
DANH MỤC BÃI BỎ DỊCH
VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH CẤP TỈNH TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1660/QĐ-UBND ngày 03/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
Có nghĩa vụ tài chính (Có/Không) |
Thanh toán trực tuyến (Có/Không) |
Ghi chú |
I. |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
1. |
2.001738.000.00.00.H45 |
Gia hạn Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Lĩnh vực Tài nguyên nước |
Không |
Không |
|
2. |
2.001738.000.00.00.H45 |
Điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
Không |
Không |
|
|
3. |
1.004269.000.00.00.H45 |
Cung cấp dữ liệu đất đai. |
Lĩnh vực đất đai |
Có |
Có |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1660/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 03 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ Quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và truyền thông tại Tờ trình số 86/TTr-STTTT ngày 29/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình cấp tỉnh trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên, cụ thể:
1. Danh mục bổ sung 29 dịch vụ công trực tuyến toàn trình cấp tỉnh trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên (Phụ lục 01 kèm theo).
2. Danh mục bãi bỏ 03 dịch vụ công trực tuyến toàn trình cấp tỉnh trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên (Phụ lục 02 kèm theo).
(Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 1256/QĐ-UBND ngày 17/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên).
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Ngoại vụ,Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01:
DANH MỤC BỔ SUNG
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH CẤP TỈNH TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1660/QĐ-UBND ngày 03/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Có nghĩa vụ tài chính (Có/Không) |
Thanh toán trực tuyến (Có/Không) |
Ghi chú |
I. |
SỞ NGOẠI VỤ |
|
|
|
|
|
1. |
2.002312.H45 |
Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
Hội nghị, hội thảo quốc tế (Bộ Ngoại giao) |
Không |
Không |
|
2. |
2.002311.H45 |
Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
Không |
Không |
|
|
3. |
1.007045 |
Thủ tục xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân đến các nền kinh tế thành viên của Diễn đàn Kinh tế Châu Á - Thái Bình dương tại tỉnh Phú Yên (thẻ ABTC) |
Công tác lãnh sự |
Không |
Không |
|
II. |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
1. |
1.012500.000.00.00.H45 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước. |
Lĩnh vực Tài nguyên nước |
Không |
Không |
|
2. |
1.012501.000.00.00.H45 |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
Không |
Không |
|
|
3. |
1.012503.000.00.00.H45 |
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất. |
Không |
Không |
|
|
4. |
1.012504.000.00.00.H45 |
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất. |
|
Không |
Không |
|
5. |
1.012505.000.00.00.H45 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền. |
Không |
Không |
|
|
6. |
1.009669.000.00.00.H45 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành. |
Không |
Không |
|
|
7. |
1.011518.000.00.00.H45 |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước. |
Không |
Không |
|
|
8. |
1.000824.000.00.00.H45 |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước. |
Có |
Có |
|
|
9. |
1.012789.000.00.00.H45 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai. |
Lĩnh vực đất đai |
Có |
Có |
|
10. |
1.012756.000.00.00.H45 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. |
Có |
Có |
|
|
11. |
1.012786.000.00.00.H45 |
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất. |
Có |
Có |
|
|
12. |
1.005181.000.00.00.H45 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử. |
Lĩnh vực Biển và Hải đảo |
Có |
Có |
|
13. |
1.010728.000.00.00.H45 |
Cấp đổi giấy phép môi trường. |
Lĩnh vực môi trường |
Không |
Không |
|
14. |
1.010729.000.00.00.H45 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường. |
Không |
Không |
|
|
Ill |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
|
|
|
|
|
1. |
1.013004.000.00.00.H45 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia |
Lĩnh vực điện lực |
Không |
Không |
|
2. |
1.013005.000.00.00.H45 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia |
Không |
Không |
|
|
3. |
2.002676.000.00.00.H45 |
Thông báo phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia |
Không |
Không |
|
|
4. |
2001632.000.00.00.H45 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
Lĩnh vực điện |
Có |
Có |
|
5. |
2001549.000.00.00.H45 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
Có |
Có |
|
|
6. |
2001535.000.00.00.H45 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương |
Có |
Có |
|
|
7. |
2001266.000.00.00.H45 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương |
|
Có |
Có |
|
8. |
2001249.000.00.00.H45 |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
Có |
Có |
|
|
9. |
2001724.000.00.00.H45 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
Có |
Có |
|
|
10. |
2000621.000.00.00.H45 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
Không |
Không |
|
|
11. |
2000643.000.00.00.H45 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
Không |
Không |
|
|
12. |
2000638.000.00.00.H45 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
Không |
Không |
|
PHỤ LỤC 02:
DANH MỤC BÃI BỎ DỊCH
VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH CẤP TỈNH TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1660/QĐ-UBND ngày 03/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
Có nghĩa vụ tài chính (Có/Không) |
Thanh toán trực tuyến (Có/Không) |
Ghi chú |
I. |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
1. |
2.001738.000.00.00.H45 |
Gia hạn Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Lĩnh vực Tài nguyên nước |
Không |
Không |
|
2. |
2.001738.000.00.00.H45 |
Điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
Không |
Không |
|
|
3. |
1.004269.000.00.00.H45 |
Cung cấp dữ liệu đất đai. |
Lĩnh vực đất đai |
Có |
Có |
|