Quyết định 1597/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu | 1597/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Nguyễn Tuấn Hà |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1597/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 30 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG MỘT SỐ LĨNH VỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC); Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát TTHC;
Căn cứ Quyết định số 2069/QĐ-BVHTTDL ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố TTHC mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 160/TTr-SVHTTDL ngày 22/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hoá, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch căn cứ Danh mục TTHC được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết TTHC để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã niêm yết, công khai thực hiện.
2. Rà soát quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết TTHC đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để tham mưu quy trình mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2025.
Các TTHC hoặc các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực từ ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Nội dung công bố Danh mục TTHC trong lĩnh vực Văn hóa có số thứ tự 32, 33 Mục A4; số thứ tự 54, 55, 56 Mục A8; số thứ tự 112 Phần C1 Mục C Phụ lục I; số thứ tự từ 01 đến 07 Phụ lục II; số thứ tự 01, 04, 05, 06 Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 3273/QĐ-UBND ngày 27/12/2024; số thứ tự 06, 10, 11, 12 Phần C Mục III Phụ lục kèm theo Quyết định số 585/QĐ-UBND ngày 14/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Sở Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các xã, phường, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MUC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝCỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH VÀ UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1579/QĐ-UBND ngày 30/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đắk Lắk)
I. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH CẤP TỈNH: 17 TTHC
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
A |
LĨNH VỰC BÁO CHÍ – 10 TTHC |
||||
1 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép hoạt động báo chí đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Báo chí năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
2 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương |
||||
3 |
Thủ tục cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương |
||||
4 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm báo chí đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Báo chí năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
5 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương |
||||
6 |
Thủ tục cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương |
||||
7 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương |
||||
8 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản đặc san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa phương |
||||
9 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung trong giấy phép xuất bản đặc san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa phương |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
10 |
Thủ tục tiếp nhận đăng ký danh mục báo chí nhập khẩu |
Thực hiện trước ít nhất 01 ngày làm việc |
|||
B |
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH - 04 TTHC |
||||
11 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Xuất bản năm 2012; - Nghị định số 138/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
12 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
13 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Luật Xuất bản năm 2012; -Thông tư số 09/2025/TT- BVHTTDL ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
||
14 |
Thủ tục điều chỉnh, bổ sung thông tin trong giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
||||
C |
LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ - 03 TTHC |
||||
15 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Nghị định số 138/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 147/2024/NĐ- CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ. |
16 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
||||
17 |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
CẤP XÃ: 05 TTHC
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
A |
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ - 01 TTHC |
||||
1 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký lễ hội quy mô cấp xã |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không |
- Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ. |
B |
LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ - 04 TTHC |
||||
2 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
3 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||
4 |
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||
5 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
II. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí,
lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
CẤP TỈNH – 07 TTHC |
||||
A |
LĨNH VỰC VĂN HOÁ CƠ SỞ - 02 TTHC |
||||
1 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) 1.003676 |
Tối đa 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk |
Không |
- Nghị định số 110/2018/NĐ- CP ngày 29/8/2019 của Chính phủ. - Nghị định số 137/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 138/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
2 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) 1.003654 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||
B |
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH - 04 TTHC |
||||
3 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (1.003868) |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk |
Có |
- Luật Xuất bản năm 2012 - Nghị định số 138/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
4 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (1.003114) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk |
Không quy định |
- Luật Xuất bản năm 2012 - Nghị định số 138/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
5 |
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (1.008201) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
||
6 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (1.003483) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||
C |
LĨNH VỰC DU LỊCH - 01 TTHC |
||||
7 |
Công Công nhận khu du lịch cấp tỉnh (1.003490) |
Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk |
Không |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ- CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 137/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1597/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 30 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG MỘT SỐ LĨNH VỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC); Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát TTHC;
Căn cứ Quyết định số 2069/QĐ-BVHTTDL ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố TTHC mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 160/TTr-SVHTTDL ngày 22/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hoá, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch căn cứ Danh mục TTHC được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết TTHC để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã niêm yết, công khai thực hiện.
2. Rà soát quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết TTHC đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để tham mưu quy trình mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2025.
Các TTHC hoặc các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực từ ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Nội dung công bố Danh mục TTHC trong lĩnh vực Văn hóa có số thứ tự 32, 33 Mục A4; số thứ tự 54, 55, 56 Mục A8; số thứ tự 112 Phần C1 Mục C Phụ lục I; số thứ tự từ 01 đến 07 Phụ lục II; số thứ tự 01, 04, 05, 06 Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 3273/QĐ-UBND ngày 27/12/2024; số thứ tự 06, 10, 11, 12 Phần C Mục III Phụ lục kèm theo Quyết định số 585/QĐ-UBND ngày 14/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Sở Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các xã, phường, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MUC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝCỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH VÀ UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1579/QĐ-UBND ngày 30/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đắk Lắk)
I. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH CẤP TỈNH: 17 TTHC
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
A |
LĨNH VỰC BÁO CHÍ – 10 TTHC |
||||
1 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép hoạt động báo chí đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Báo chí năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
2 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương |
||||
3 |
Thủ tục cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương |
||||
4 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm báo chí đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Báo chí năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
5 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương |
||||
6 |
Thủ tục cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương |
||||
7 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương |
||||
8 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản đặc san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa phương |
||||
9 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung trong giấy phép xuất bản đặc san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa phương |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
10 |
Thủ tục tiếp nhận đăng ký danh mục báo chí nhập khẩu |
Thực hiện trước ít nhất 01 ngày làm việc |
|||
B |
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH - 04 TTHC |
||||
11 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Xuất bản năm 2012; - Nghị định số 138/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
12 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
13 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Luật Xuất bản năm 2012; -Thông tư số 09/2025/TT- BVHTTDL ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
||
14 |
Thủ tục điều chỉnh, bổ sung thông tin trong giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
||||
C |
LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ - 03 TTHC |
||||
15 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Nghị định số 138/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 147/2024/NĐ- CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ. |
16 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
||||
17 |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
CẤP XÃ: 05 TTHC
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
A |
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ - 01 TTHC |
||||
1 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký lễ hội quy mô cấp xã |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không |
- Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ. |
B |
LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ - 04 TTHC |
||||
2 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
3 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||
4 |
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||
5 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
II. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí,
lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
CẤP TỈNH – 07 TTHC |
||||
A |
LĨNH VỰC VĂN HOÁ CƠ SỞ - 02 TTHC |
||||
1 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) 1.003676 |
Tối đa 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk |
Không |
- Nghị định số 110/2018/NĐ- CP ngày 29/8/2019 của Chính phủ. - Nghị định số 137/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 138/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
2 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) 1.003654 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||
B |
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH - 04 TTHC |
||||
3 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (1.003868) |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk |
Có |
- Luật Xuất bản năm 2012 - Nghị định số 138/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
4 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (1.003114) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk |
Không quy định |
- Luật Xuất bản năm 2012 - Nghị định số 138/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
5 |
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (1.008201) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
||
6 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (1.003483) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||
C |
LĨNH VỰC DU LỊCH - 01 TTHC |
||||
7 |
Công Công nhận khu du lịch cấp tỉnh (1.003490) |
Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk |
Không |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ- CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 137/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
III. DANH MUC TTHC BÃI BỎ: 17 TTHC
STT |
|
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH - 03 TTHC |
||
A |
TTHC THƯ VIỆN - 03 TTHC |
||
1 |
1.008895 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
- Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; |
2 |
1.008896 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
|
3 |
1.008897 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
|
|
CẤP HUYỆN - 11 TTH |
||
A |
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ - 04 TTHC |
||
4 |
1.000903 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện |
- Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; |
5 |
1.000831 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện |
|
6 |
1.003645 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
|
7 |
1.003635 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
|
B |
LĨNH VỰC THƯ VIỆN - 03 TTHC |
||
8 |
1.008898 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
- Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; |
9 |
1.008899 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
|
10 |
1.008900 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
|
C |
LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ- 04 TTHC |
||
11 |
2.001885 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
- Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; |
12 |
2.001884 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
13 |
2.001880 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
14 |
2.001786 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
III |
CẤP XÃ – 03 TTHC |
||
15 |
1.008901 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
- Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; |
16 |
1.008902 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
|
17 |
1.008903 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |