Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk

Số hiệu 1588/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/06/2025
Ngày có hiệu lực 01/07/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đắk Lắk
Người ký Nguyễn Tuấn Hà
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giáo dục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1588/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 29 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC); Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát TTHC;

Căn cứ Quyết định số 1649/QĐ-BGDĐT ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế lĩnh vực giáo dục, đào tạo với nước ngoài và lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Quyết định số 1650/QĐ-BGDĐT ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 66/TTr-SGDĐT ngày 26/6/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo.

Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo căn cứ Danh mục TTHC được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:

1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết TTHC để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.

2. Rà soát quy trình nội bộ giải quyết TTHC đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để tham mưu quy trình mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.

Các TTHC hoặc các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực từ ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch UBND các xã, phường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (Báo cáo);
- TT HĐND tỉnh (Báo cáo);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP UBND tỉnh (Đ/c Hùng);
- Sở Khoa học và Công nghệ;
- Viễn Thông Đắk Lắk, Bưu điện tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Các Phòng, TT: KGVX, PVHCC, CN&CTTĐT;
- Lưu: VT, NVKS(2H_05b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Hà

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 1588/QĐ-UBND ngày 29/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (đã được công bố tại Quyết định số 2560/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Mã TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

Căn cứ pháp lý

1

2.000545

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam theo đề nghị của cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ

Giáo dục, đào tạo với nước ngoài

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ; Nghị định số 143/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ[1].

2

1.008720

Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non tư thục do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị sang cơ sở giáo dục mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Giáo dục, đào tạo với nước ngoài

Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ; Nghị định số 143/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ.

3

1.008721

Chuyển đổi cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị sang cơ sở giáo dục phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Giáo dục, đào tạo với nước ngoài

Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ; Nghị định số 143/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ.

4

2.000729

Phê duyệt liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài

Giáo dục, đào tạo với nước ngoài

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ; Nghị định số 143/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ; Thông tư 11/2022/TT-BGDĐT ngày 26/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

5

2.000451

Thành lập văn phòng đại diện của cơ sở giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

Giáo dục, đào tạo với nước ngoài

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ; Nghị định số 124/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ; Nghị định số 143/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ.

6

2.000680

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn Quyết định thành lập Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

Giáo dục, đào tạo với nước ngoài

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ; Nghị định số 124/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ; Nghị định số 143/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ.

7

1.001501

Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam theo đề nghị của tổ chức, cở sở giáo dục nước ngoài thành lập văn phòng đại diện

Giáo dục, đào tạo với nước ngoài

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ; Nghị định số 124/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ; Nghị định số 143/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ.

8

1.008723

Chuyển đổi trường trung học, trường trung học tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Giáo dục, đào tạo với nước ngoài

Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

9

1.008722

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Giáo dục, đào tạo với nước ngoài

Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

10

1.012944

Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông

Giáo dục trung học

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

11

1.012953

Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

Giáo dục trung học

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

12

1.012954

Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục trở lại

Giáo dục trung học

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

13

1.012955

Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông

Giáo dục trung học

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

14

1.012956

Giải thể trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông

Giáo dục trung học

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

15

3.000315

Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên

Giáo dục thường xuyên

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

16

3.000316

Cho phép trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại

Giáo dục thường xuyên

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

17

3.000317

Sáp nhập, chia, tách trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên

Giáo dục thường xuyên

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

18

1.012988

Giải thể trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm)

Giáo dục thường xuyên

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

19

1.012958

Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên

Các cơ sở giáo dục khác

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

20

1.005008

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

Các cơ sở giáo dục khác

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

21

1.004988

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

Các cơ sở giáo dục khác

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

22

1.004999

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

Các cơ sở giáo dục khác

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

23

1.004991

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)

Các cơ sở giáo dục khác

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

24

1.012959

Thành lập hoặc cho phép thành lập trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao

Các cơ sở giáo dục khác

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

25

3.000297

Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục

Các cơ sở giáo dục khác

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

26

3.000298

Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục trở lại

Các cơ sở giáo dục khác

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

27

3.000299

Sáp nhập, chia, tách trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao

Các cơ sở giáo dục khác

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

28

3.000300

Giải thể trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)

Các cơ sở giáo dục khác

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

29

3.000301

Thành lập hoặc cho phép thành lập trường dành cho người khuyết tật

Các cơ sở giáo dục khác

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

30

3.000302

Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục

Các cơ sở giáo dục khác

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

31

3.000303

Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục trở lại

Các cơ sở giáo dục khác

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

32

3.000304

Sáp nhập, chia, tách trường dành cho người khuyết tật

Các cơ sở giáo dục khác

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

33

3.000305

Giải thể trường dành cho người khuyết tật (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)

Các cơ sở giáo dục khác

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

34

3.000306

Thành lập hoặc cho phép thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường trung học phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông

Các cơ sở giáo dục khác

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

35

2.000130

Thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài tại Việt Nam

Giáo dục nghề nghiệp

Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ; Nghị định số 143/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ.

36

1.000159

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn và cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài tại Việt Nam

Giáo dục nghề nghiệp

Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ; Nghị định số 143/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ.

37

2.000189

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

Giáo dục nghề nghiệp

Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

38

1.000389

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

Giáo dục nghề nghiệp

Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

39

1.000154

Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

Giáo dục nghề nghiệp

Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

40

1.000138

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Giáo dục nghề nghiệp

Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

41

1.000553

Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

Giáo dục nghề nghiệp

Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

42

1.000530

Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Giáo dục nghề nghiệp

Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

43

1.000167

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

Giáo dục nghề nghiệp

Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

44

1.010928

Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

Giáo dục nghề nghiệp

Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

45

1.005144

Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học

Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021; Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (đã được công bố tại Quyết định số 2560/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Mã TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

Căn cứ pháp lý

1

1.012961

Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

Giáo dục mầm non

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024;

Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

2

1.006390

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

Giáo dục mầm non

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024;

Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

3

1.006444

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

Giáo dục mầm non

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024;

Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

4

1.006445

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

Giáo dục mầm non

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024;

Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

5

1.012962

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)

Giáo dục mầm non

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024;

Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

6

1.012971

Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập

Giáo dục mầm non

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024;

Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

7

1.012972

Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại

Giáo dục mầm non

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024;

Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

8

1.012973

Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập

Giáo dục mầm non

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024;

Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

9

1.012974

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)

Giáo dục mầm non

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024;

Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

10

1.012963

Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học

Giáo dục tiểu học

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024;

Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

11

2.001842

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

Giáo dục tiểu học

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024;

Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

12

1.004552

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

Giáo dục tiểu học

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024;

Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

13

1.004563

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

Giáo dục tiểu học

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024;

Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

14

1.001639

Giải thể trường tiểu học (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)

Giáo dục tiểu học

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024;

Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

15

1.012964

Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở

Giáo dục trung học

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024;

Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

16

1.012965

Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

Giáo dục trung học

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024;

Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

17

1.012966

Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại

Giáo dục trung học

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024;

Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

18

1.012967

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở

Giáo dục trung học

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024;

Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

19

1.012968

Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

Giáo dục trung học

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024;

Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

20

1.012969

Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng

Giáo dục thường xuyên

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024;

Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

21

1.012970

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

Giáo dục thường xuyên

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024;

Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

22

3.000307

Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng

Giáo dục thường xuyên

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024;

Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

23

3.000308

Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm)

Giáo dục thường xuyên

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024;

Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

24

3.000309

Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở

Các cơ sở giáo dục khác

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024;

Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

25

1.012975

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học

Các cơ sở giáo dục khác

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024;

Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

26

1.008724

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024;

Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

27

1.008725

Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024;

Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

 

PHỤ LỤC II

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...