Quyết định 1542/QĐ-UBND năm 2024 công bố bổ sung thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước trong lĩnh vực Nội vụ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
Số hiệu | 1542/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/09/2024 |
Ngày có hiệu lực | 27/09/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Phan Thế Tuấn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1542/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 27 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND TỈNH BẮC GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Công văn số 100/TCTCCTTHC ngày 14/11/2023 của Tổ công tác cải cách thủ tục hành chính của Chính phủ về việc tiếp tục đẩy mạnh phân cấp thủ tục hành chính và cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ;
Căn cứ Công văn số 5990/VPCP-KSTT ngày 22/8/2024 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc công bố, rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 301/TTr-SNV ngày 18/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố bổ sung kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước trong lĩnh vực Nội vụ thuộc phạm vi chức năng quản lý của UBND tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh; UBND huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ BỔ SUNG THUỘC LĨNH VỰC NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1542/QĐ-UBND ngày 27/9/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Giang)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan giải quyết |
1 |
Bổ nhiệm lại lãnh đạo cấp phòng thuộc Sở và tương đương. |
Văn phòng |
Cơ quan, đơn vị |
2 |
Trình Đề án thành lập, giải thể, nhập chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính thuộc thẩm quyền UBND tỉnh. |
Xây dựng chính quyền |
Sở Nội vụ |
3 |
Nộp lưu hồ sơ, tài liệu lưu trữ (bao gồm cả tài liệu lưu trữ điện tử) vào Lưu trữ cơ quan. |
Văn thư lưu trữ |
Cơ quan, tổ chức |
4 |
Thẩm định tài liệu hết giá trị của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử. |
Văn thư lưu trữ |
Sở Nội vụ |
5 |
Thu hồi văn bản đã phát hành. |
Văn thư lưu trữ |
Cơ quan, tổ chức |
6 |
Đính chính văn bản đã phát hành. |
Văn thư lưu trữ |
Cơ quan, tổ chức |
7 |
Sao y, sao lục, trích sao văn bản. |
Văn thư lưu trữ |
Cơ quan, tổ chức |
8 |
Cho phép đọc, sao, chứng thực lưu trữ đối với tài liệu lưu trữ (gồm cả tài liệu lưu trữ điện tử). |
Văn thư lưu trữ |
Trung tâm lưu trữ lịch sử, Sở Nội vụ |
9 |
Tiêu hủy tài liệu lưu trữ hết giá trị. |
Văn thư lưu trữ |
Cơ quan, tổ chức |
10 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho tập thể, cá nhân. |
Thi đua khen thưởng |
Sở Nội vụ |
11 |
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh cho tập thể. |
Thi đua khen thưởng |
Sở Nội vụ |
12 |
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh cho cá nhân. |
Thi đua khen thưởng |
Sở Nội vụ |
13 |
Tặng danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc. |
Thi đua khen thưởng |
Sở Nội vụ |
14 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo chuyên đề. |
Thi đua khen thưởng |
Sở Nội vụ |
15 |
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo chuyên đề. |
Thi đua khen thưởng |
Sở Nội vụ |
16 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất. |
Thi đua khen thưởng |
Sở Nội vụ |
17 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại. |
Thi đua khen thưởng |
Sở Nội vụ |
18 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện theo công trạng. |
Thi đua khen thưởng |
Phòng Nội vụ cấp huyện |
19 |
Tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện. |
Thi đua khen thưởng |
Phòng Nội vụ cấp huyện |
20 |
Tặng danh hiệu “Tập thể Lao động tiên tiến” thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện. |
Thi đua khen thưởng |
Phòng Nội vụ cấp huyện |
21 |
Tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở” thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện. |
Thi đua khen thưởng |
Phòng Nội vụ cấp huyện |
22 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình. |
Thi đua khen thưởng |
Phòng Nội vụ cấp huyện |
23 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại. |
Thi đua khen thưởng |
Phòng Nội vụ cấp huyện |
24 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất. |
Thi đua khen thưởng |
Phòng Nội vụ cấp huyện |
25 |
Quyết định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền UBND tỉnh. |
Tổ chức biên chế |
Sở Nội vụ |
26 |
Quyết định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền UBND tỉnh. |
Tổ chức biên chế |
Sở Nội vụ |
27 |
Quyết định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền UBND tỉnh. |
Tổ chức biên chế |
Sở Nội vụ |
28 |
Quyết định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền UBND tỉnh. |
Tổ chức biên chế |
Sở Nội vụ |
29 |
Quyết định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền UBND tỉnh. |
Tổ chức biên chế |
Sở Nội vụ |
30 |
Quyết định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền UBND tỉnh. |
Tổ chức biên chế |
Sở Nội vụ |
31 |
Lập Kế hoạch biên chế hàng năm của tỉnh. |
Tổ chức biên chế |
Sở Nội vụ |
32 |
Tinh giản biên chế đối với cán bộ, công chức, viên chức. |
Tổ chức biên chế |
Sở Nội vụ |
33 |
Đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức. |
Tổ chức biên chế |
Cơ quan, đơn vị |
34 |
Xin thôi giữ chức vụ quản lý, xin thôi việc đối với công chức, viên chức. |
Tổ chức biên chế |
Cơ quan, đơn vị |
35 |
Quyết định nghỉ hưu đối với công chức, viên chức. |
Tổ chức biên chế |
Cơ quan, đơn vị |
36 |
Bổ nhiệm lãnh đạo cấp sở và tương đương. |
Tổ chức biên chế |
Sở Nội vụ |
37 |
Bổ nhiệm lại lãnh đạo cấp sở và tương đương. |
Tổ chức biên chế |
Sở Nội vụ |
38 |
Quy hoạch cán bộ. |
Tổ chức biên chế |
Cơ quan, tổ chức |
39 |
Luân chuyển công chức lãnh đạo, quản lý. |
Tổ chức biên chế |
Cơ quan, tổ chức |
40 |
Bổ nhiệm viên chức quản lý. |
Tổ chức biên chế |
Cơ quan, đơn vị |
41 |
Bổ nhiệm lại viên chức quản lý. |
Tổ chức biên chế |
Cơ quan, đơn vị |
42 |
Kéo dài thời gian giữ chức vụ đến tuổi nghỉ hưu. |
Tổ chức biên chế |
Cơ quan, đơn vị |
43 |
Thẩm định cho ý kiến đối với công chức các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh chuyển công tác đến các cơ quan, đơn vị ngoài tỉnh |
Công chức viên chức |
Sở Nội vụ |
44 |
Tiếp nhận cán bộ, công chức, viên chức từ khối Đảng, đoàn thể, doanh nghiệp nhà nước vào làm việc tại các cơ quan, đơn vị hành chính nhà nước thuộc tỉnh. |
Công chức viên chức |
Sở Nội vụ |
45 |
Tiếp nhận cán bộ, công chức cấp xã, viên chức công tác tại đơn vị sự nghiệp công lập vào làm công chức. |
Công chức viên chức |
Sở Nội vụ |
46 |
Thi nâng ngạch công chức từ ngạch cán sự hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên hoặc tương đương. |
Công chức viên chức |
Sở Nội vụ |
47 |
Thi nâng ngạch công chức từ chuyên viên và tương đương lên chuyên viên chính và tương đương. |
Công chức viên chức |
Sở Nội vụ |
48 |
Xét nâng ngạch cán sự hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên hoặc tương đương. |
Công chức viên chức |
Sở Nội vụ |
49 |
Xét nâng ngạch công chức từ ngạch chuyên viên hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương. |
Công chức viên chức |
Sở Nội vụ |
50 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ Lưu trữ viên trung cấp lên Lưu trữ viên. |
Công chức viên chức |
Sở Nội vụ |
51 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ Lưu trữ viên lên Lưu trữ viên chính. |
Công chức viên chức |
Sở Nội vụ |
52 |
Quyết định phê duyệt vị trí việc làm |
Công chức viên chức |
Sở Nội vụ |
53 |
Quyết định điều chỉnh vị trí việc làm |
Công chức viên chức |
Sở Nội vụ |
54 |
Cấp thẻ cán bộ, công chức, viên chức lần đầu |
Công chức viên chức |
Cơ quan, đơn vị |
55 |
Cấp đổi thẻ cán bộ, công chức (trường hợp thay đổi thông tin ghi trên thẻ; thẻ bị mất, bị hỏng…). |
Công chức viên chức |
Cơ quan, đơn vị |
56 |
Thu hồi thẻ cán bộ, công chức. |
Công chức viên chức |
Cơ quan, đơn vị |
57 |
Chuyển ngạch công chức. |
Công chức viên chức |
Sở Nội vụ |
58 |
Xét chuyển chức danh nghề nghiệp viên chức. |
Công chức viên chức |
Sở Nội vụ |
59 |
Đền bù chi phí đào tạo của cán bộ, công chức, viên chức. |
Công chức viên chức |
Cơ quan, đơn vị |
60 |
Biệt phái công chức, viên chức. |
Công chức viên chức |
Cơ quan, tổ chức |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1542/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 27 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND TỈNH BẮC GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Công văn số 100/TCTCCTTHC ngày 14/11/2023 của Tổ công tác cải cách thủ tục hành chính của Chính phủ về việc tiếp tục đẩy mạnh phân cấp thủ tục hành chính và cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ;
Căn cứ Công văn số 5990/VPCP-KSTT ngày 22/8/2024 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc công bố, rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 301/TTr-SNV ngày 18/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố bổ sung kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước trong lĩnh vực Nội vụ thuộc phạm vi chức năng quản lý của UBND tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh; UBND huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ BỔ SUNG THUỘC LĨNH VỰC NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1542/QĐ-UBND ngày 27/9/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Giang)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan giải quyết |
1 |
Bổ nhiệm lại lãnh đạo cấp phòng thuộc Sở và tương đương. |
Văn phòng |
Cơ quan, đơn vị |
2 |
Trình Đề án thành lập, giải thể, nhập chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính thuộc thẩm quyền UBND tỉnh. |
Xây dựng chính quyền |
Sở Nội vụ |
3 |
Nộp lưu hồ sơ, tài liệu lưu trữ (bao gồm cả tài liệu lưu trữ điện tử) vào Lưu trữ cơ quan. |
Văn thư lưu trữ |
Cơ quan, tổ chức |
4 |
Thẩm định tài liệu hết giá trị của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử. |
Văn thư lưu trữ |
Sở Nội vụ |
5 |
Thu hồi văn bản đã phát hành. |
Văn thư lưu trữ |
Cơ quan, tổ chức |
6 |
Đính chính văn bản đã phát hành. |
Văn thư lưu trữ |
Cơ quan, tổ chức |
7 |
Sao y, sao lục, trích sao văn bản. |
Văn thư lưu trữ |
Cơ quan, tổ chức |
8 |
Cho phép đọc, sao, chứng thực lưu trữ đối với tài liệu lưu trữ (gồm cả tài liệu lưu trữ điện tử). |
Văn thư lưu trữ |
Trung tâm lưu trữ lịch sử, Sở Nội vụ |
9 |
Tiêu hủy tài liệu lưu trữ hết giá trị. |
Văn thư lưu trữ |
Cơ quan, tổ chức |
10 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho tập thể, cá nhân. |
Thi đua khen thưởng |
Sở Nội vụ |
11 |
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh cho tập thể. |
Thi đua khen thưởng |
Sở Nội vụ |
12 |
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh cho cá nhân. |
Thi đua khen thưởng |
Sở Nội vụ |
13 |
Tặng danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc. |
Thi đua khen thưởng |
Sở Nội vụ |
14 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo chuyên đề. |
Thi đua khen thưởng |
Sở Nội vụ |
15 |
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo chuyên đề. |
Thi đua khen thưởng |
Sở Nội vụ |
16 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất. |
Thi đua khen thưởng |
Sở Nội vụ |
17 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại. |
Thi đua khen thưởng |
Sở Nội vụ |
18 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện theo công trạng. |
Thi đua khen thưởng |
Phòng Nội vụ cấp huyện |
19 |
Tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện. |
Thi đua khen thưởng |
Phòng Nội vụ cấp huyện |
20 |
Tặng danh hiệu “Tập thể Lao động tiên tiến” thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện. |
Thi đua khen thưởng |
Phòng Nội vụ cấp huyện |
21 |
Tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở” thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện. |
Thi đua khen thưởng |
Phòng Nội vụ cấp huyện |
22 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình. |
Thi đua khen thưởng |
Phòng Nội vụ cấp huyện |
23 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại. |
Thi đua khen thưởng |
Phòng Nội vụ cấp huyện |
24 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất. |
Thi đua khen thưởng |
Phòng Nội vụ cấp huyện |
25 |
Quyết định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền UBND tỉnh. |
Tổ chức biên chế |
Sở Nội vụ |
26 |
Quyết định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền UBND tỉnh. |
Tổ chức biên chế |
Sở Nội vụ |
27 |
Quyết định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền UBND tỉnh. |
Tổ chức biên chế |
Sở Nội vụ |
28 |
Quyết định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền UBND tỉnh. |
Tổ chức biên chế |
Sở Nội vụ |
29 |
Quyết định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền UBND tỉnh. |
Tổ chức biên chế |
Sở Nội vụ |
30 |
Quyết định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền UBND tỉnh. |
Tổ chức biên chế |
Sở Nội vụ |
31 |
Lập Kế hoạch biên chế hàng năm của tỉnh. |
Tổ chức biên chế |
Sở Nội vụ |
32 |
Tinh giản biên chế đối với cán bộ, công chức, viên chức. |
Tổ chức biên chế |
Sở Nội vụ |
33 |
Đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức. |
Tổ chức biên chế |
Cơ quan, đơn vị |
34 |
Xin thôi giữ chức vụ quản lý, xin thôi việc đối với công chức, viên chức. |
Tổ chức biên chế |
Cơ quan, đơn vị |
35 |
Quyết định nghỉ hưu đối với công chức, viên chức. |
Tổ chức biên chế |
Cơ quan, đơn vị |
36 |
Bổ nhiệm lãnh đạo cấp sở và tương đương. |
Tổ chức biên chế |
Sở Nội vụ |
37 |
Bổ nhiệm lại lãnh đạo cấp sở và tương đương. |
Tổ chức biên chế |
Sở Nội vụ |
38 |
Quy hoạch cán bộ. |
Tổ chức biên chế |
Cơ quan, tổ chức |
39 |
Luân chuyển công chức lãnh đạo, quản lý. |
Tổ chức biên chế |
Cơ quan, tổ chức |
40 |
Bổ nhiệm viên chức quản lý. |
Tổ chức biên chế |
Cơ quan, đơn vị |
41 |
Bổ nhiệm lại viên chức quản lý. |
Tổ chức biên chế |
Cơ quan, đơn vị |
42 |
Kéo dài thời gian giữ chức vụ đến tuổi nghỉ hưu. |
Tổ chức biên chế |
Cơ quan, đơn vị |
43 |
Thẩm định cho ý kiến đối với công chức các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh chuyển công tác đến các cơ quan, đơn vị ngoài tỉnh |
Công chức viên chức |
Sở Nội vụ |
44 |
Tiếp nhận cán bộ, công chức, viên chức từ khối Đảng, đoàn thể, doanh nghiệp nhà nước vào làm việc tại các cơ quan, đơn vị hành chính nhà nước thuộc tỉnh. |
Công chức viên chức |
Sở Nội vụ |
45 |
Tiếp nhận cán bộ, công chức cấp xã, viên chức công tác tại đơn vị sự nghiệp công lập vào làm công chức. |
Công chức viên chức |
Sở Nội vụ |
46 |
Thi nâng ngạch công chức từ ngạch cán sự hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên hoặc tương đương. |
Công chức viên chức |
Sở Nội vụ |
47 |
Thi nâng ngạch công chức từ chuyên viên và tương đương lên chuyên viên chính và tương đương. |
Công chức viên chức |
Sở Nội vụ |
48 |
Xét nâng ngạch cán sự hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên hoặc tương đương. |
Công chức viên chức |
Sở Nội vụ |
49 |
Xét nâng ngạch công chức từ ngạch chuyên viên hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương. |
Công chức viên chức |
Sở Nội vụ |
50 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ Lưu trữ viên trung cấp lên Lưu trữ viên. |
Công chức viên chức |
Sở Nội vụ |
51 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ Lưu trữ viên lên Lưu trữ viên chính. |
Công chức viên chức |
Sở Nội vụ |
52 |
Quyết định phê duyệt vị trí việc làm |
Công chức viên chức |
Sở Nội vụ |
53 |
Quyết định điều chỉnh vị trí việc làm |
Công chức viên chức |
Sở Nội vụ |
54 |
Cấp thẻ cán bộ, công chức, viên chức lần đầu |
Công chức viên chức |
Cơ quan, đơn vị |
55 |
Cấp đổi thẻ cán bộ, công chức (trường hợp thay đổi thông tin ghi trên thẻ; thẻ bị mất, bị hỏng…). |
Công chức viên chức |
Cơ quan, đơn vị |
56 |
Thu hồi thẻ cán bộ, công chức. |
Công chức viên chức |
Cơ quan, đơn vị |
57 |
Chuyển ngạch công chức. |
Công chức viên chức |
Sở Nội vụ |
58 |
Xét chuyển chức danh nghề nghiệp viên chức. |
Công chức viên chức |
Sở Nội vụ |
59 |
Đền bù chi phí đào tạo của cán bộ, công chức, viên chức. |
Công chức viên chức |
Cơ quan, đơn vị |
60 |
Biệt phái công chức, viên chức. |
Công chức viên chức |
Cơ quan, tổ chức |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |