Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1525/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Trà Vinh đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình

Số hiệu 1525/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/06/2025
Ngày có hiệu lực 23/06/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Trà Vinh
Người ký Nguyễn Quỳnh Thiện
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1525/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 23 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 118/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Quyết định số 2128/QĐ-BNNMT ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 479/TTr-SNNMT ngày 19 tháng 6 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 109 (Một trăm lẻ chín) thủ tục hành chính (TTHC), trong đó (cấp tỉnh: 90 TTHC, cấp huyện: 11 TTHC, cấp xã: 08 TTHC) thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 653/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình; Quyết định số 1782/QĐ-UBND ngày 17/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Điều 3. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm tổ chức tích hợp, triển khai, công khai, tuyên truyền, hướng dẫn người dân, doanh nghiệp biết thực hiện các dịch vụ công trực tuyến; Sở Khoa học và Công nghệ theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc xây dựng, cung cấp các dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; hỗ trợ tích hợp các dịch vụ công trực tuyến đã cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quỳnh Thiện

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH CUNG CẤP TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1525/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

1. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH

STT

TTHC

Tên TTHC

Ghi chú

CẤP TỈNH

 

I

Lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

1

1.008675

Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ

 

2

1.008682

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

 

II

Lĩnh vực môi trường

1

1.010728

Cấp đổi giấy phép môi trường

 

2

1.010729

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường.

 

III

Lĩnh vực Khí tượng thủy văn

1

1.000987

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

 

2

1.000970

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

 

3

1.000943

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

 

IV

Lĩnh vực tài nguyên nước

1

1.012500

Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

 

2

1.012501

Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.

 

3

1.012503

Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất.

 

4

1.012504

Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất.

 

5

1.012505

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền

 

6

1.004253

Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

 

7

1.009669

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành.

 

8

2.001770

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành.

 

9

1.004283

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.

 

10

1.011518

Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước.

 

11

1.000824

Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước.

 

12

1.012502

Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch

 

13

1.011516

Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển

 

V

Lĩnh vực đo đạc và bản đồ

1

1.011671

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ.

 

VI

Lĩnh vực Đất đai

1

1.012789

Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai.

 

2

1.012756

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

 

3

1.012786

Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất

 

VII

Lĩnh vực Biển và Hải đảo

1

1.005181

Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử

 

VIII

Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

1

1.004493

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

 

2

1.007933

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

 

3

1.004363

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

 

4

1.004346

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuộc bảo vệ thực vật

 

5

1.007931

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

 

6

1.007932

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

 

IX

Lĩnh vực Trồng trọt

1

1.012075

Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.

 

2

1.012074

Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.

 

3

1.012004

Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng.

 

4

1.012003

Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

 

5

1.012000

Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

 

6

1.011999

Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân.

 

7

1.012001

Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

 

8

1.012002

Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

 

X

Lĩnh vực Thú y

1

1.004022

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

 

XI

Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ

1

1.009478

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

 

2

1.011647

Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao

 

XII

Lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm

1

1.012691

Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng

 

2

1.012688

Quyết định giao rừng cho tổ chức

 

3

1.012689

Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức

 

4

3.000152

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

 

5

1.012413

Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng

 

6

3.000160

Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ

 

7

3.000159

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

 

8

1.000045

Xác nhận bảng kê lâm sản

 

9

1.000047

Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

 

XIII

Lĩnh vực Nông nghiệp

1

1.003618

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương.

 

XIV

Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

1

2.001838

Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ.

 

XV

Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

1

1.003524

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu.

 

XVI

Lĩnh vực Thủy lợi

1

2.001795

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

2

2.001793

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh

 

3

1.004385

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

4

1.003921

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

5

1.003893

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

6

2.001401

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

7

1.003867

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý

 

8

2.001804

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

 

9

1.004427

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

10

2.001791

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

11

2.001426

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

12

1.003870

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

13

2.001796

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

14

1.003880

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ

 

15

1.003232

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

 

16

1.003211

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

 

17

1.003203

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

 

18

1.003188

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND

 

19

1.003221

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

 

XVII

Lĩnh vực Thủy sản

1

1.004692

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

 

2

1.004344

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển

 

3

1.003586

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá

 

4

1.004359

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

 

5

1.004694

Công bố mở cảng cá loại 2

 

6

1.004697

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá

 

7

1.004656

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên

 

8

1.004680

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

 

9

1.004913

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

 

10

1.004921

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) 1.004921

 

11

1.004923

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

 

12

1.003634

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

 

13

1.003650

Cấp giấy chứng đăng ký tàu cá

 

14

1.003681

Xóa đăng ký tàu cá

 

15

1.003666

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)

 

16

1.004056

Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá

 

XVIII

Lĩnh vực khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

1

1.004237

Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

 

CẤP HUYỆN

 

I

Lĩnh vực Môi trường

1

1.010724

Cấp đổi giấy phép môi trường

 

2

1.010725

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

 

3

1.010726

Cấp lại giấy phép môi trường

 

II

Lĩnh vực Tài nguyên nước

1

1.001662

Đăng ký khai thác nước dưới đất (cấp huyện)

 

III

Lĩnh vực Nông nghiệp

1

1.003605

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)

 

IV

Lĩnh vực Thủy lợi

1

2.001627

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp Tỉnh phân cấp

 

2

1.003456

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

 

3

1.003471

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện

 

4

1.003459

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã 4trở lên)

 

5

1.003347

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện

 

V

Lĩnh vực Thủy sản

1

1.004478

1.004478 Công bố mở cảng cá loại 3

 

CẤP XÃ

I

Lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học

1

1.004082

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

 

II

Lĩnh vực Môi trường

1

1.010736

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

 

III

Lĩnh vực Trồng trọt

1

1.008004

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa

 

IV

Lĩnh vực Nông nghiệp

1

1.003596

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã).

 

V

Lĩnh vực Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai

1

1.010091

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

 

2

1.010092

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

 

VI

Lĩnh vực Thủy lợi

1

2.001621

Thủ tục nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

 

2

1.003440

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.

 

 

 

0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...