Quyết định 1469/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Số hiệu | 1469/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/08/2024 |
Ngày có hiệu lực | 02/08/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Phan Văn Đăng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1469/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 02 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2087/NĐ-CP ngày 2/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2032/TTr-SNV ngày 26/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành nội vụ trên địa bàn tỉnh (chi tiết tại phụ lục 1 đính kèm).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành nội vụ trên địa bàn tỉnh (chi tiết tại phụ lục 2 đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1469/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (58 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
||
Mức độ DVC |
BCCI |
||||||||
I |
CẤP TỈNH (40 TTHC) |
||||||||
1 |
1.012672 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
2 |
1.012664 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
30 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
3 |
1.012661 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
4 |
1.012659 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
30 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
5 |
1.012658 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
30 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
6 |
1.012657 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
30 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
7 |
1.012656 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh |
30 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
8 |
1.012653 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác |
30 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
9 |
1.012651 |
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
20 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
10 |
1.012648 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
30 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
11 |
1.012646 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
30 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
12 |
1.012645 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
30 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
13 |
1.012644 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
30 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
14 |
1.012642 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan) |
20 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
15 |
1.012641 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
16 |
1.012639 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương. |
45 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
17 |
1.012637 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
45 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
18 |
1.012635 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
20 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
19 |
1.012634 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP |
20 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
20 |
1.012632 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
21 |
1.012631 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
20 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
22 |
1.012630 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
20 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
23 |
1.012629 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
20 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
24 |
1.012628 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
20 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
25 |
1.012626 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
20 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
26 |
1.012625 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
20 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
27 |
1.012624 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
20 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
28 |
1.012622 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
20 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
29 |
1.012621 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
20 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
30 |
1.012620 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành. |
20 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
31 |
1.012619 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
20 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
32 |
1.012617 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
20 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
33 |
1.012616 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo. |
30 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
34 |
1.012615 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. |
20 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
35 |
1.012613 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. |
20 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
36 |
1.012608 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. |
20 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
37 |
1.012607 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. |
30 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
38 |
1.012606 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh. |
30 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
39 |
1.012605 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh. |
30 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
40 |
1.012604 |
Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
20 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
II |
CẤP HUYỆN (08 TTHC) |
||||||||
1 |
1.012603 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
10 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
2 |
1.012602 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
15 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
3 |
1.012601 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
15 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
4 |
1.012600 |
Thủ tục thông báo tổ chức Hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
10 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
5 |
1.012599 |
Thủ tục đề nghị tổ chức Đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
25 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
6 |
1.012598 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
25 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
7 |
1.012596 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
25 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
8 |
1.012593 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. |
10 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
III |
CẤP XÃ (10 TTHC) |
||||||||
1 |
1.012592 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
15 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
2 |
1.012591 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
15 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
3 |
1.012590 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
20 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
4 |
1.012588 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
20 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
5 |
1.012586 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
20 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
6 |
1.012585 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
15 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
7 |
1.012584 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
20 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
8 |
1.012582 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
20 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
9 |
1.012580 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
10 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
10 |
1.012579 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
05 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ (53 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ TTHC |
I |
CẤP TỈNH (35 TTHC) |
||
1 |
2.000456 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
2 |
2.000264 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
3 |
2.000269 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
4 |
1.001886 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
5 |
1.001854 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
6 |
1.000766 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
7 |
1.001775 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
8 |
1.001894 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
9 |
1.001550 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
10 |
1.001589 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
11 |
1.001818 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
12 |
1.001832 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
13 |
1.001843 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
14 |
1.001875 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
15 |
1.001807 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
16 |
1.001797 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
17 |
1.001604 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
18 |
1.001610 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
19 |
2.000713 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
20 |
1.001628 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
21 |
1.000638 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
22 |
1.000535 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
23 |
1.000517 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
24 |
1.000415 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
25 |
1.000654 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
26 |
1.001642 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
27 |
1.001624 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
28 |
1.000780 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
29 |
1.000587 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
30 |
1.000604 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
31 |
1.000788 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
32 |
2.002167 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
33 |
1.001640 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
34 |
1.001637 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
35 |
1.001626 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
II |
CẤP HUYỆN (08 TTHC) |
||
1 |
1.001199 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
2 |
1.001204 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
3 |
1.001212 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
4 |
1.000316 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
5 |
2.000267 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
6 |
1.001228 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
7 |
1.001220 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
8 |
1.001180 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
III |
CẤP XÃ (10 TTHC) |
||
1 |
1.001028 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
2 |
2.000509 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
3 |
1.001055 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
4 |
1.001090 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
5 |
1.001109 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
6 |
1.001098 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
7 |
1.001085 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
8 |
1.001078 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
9 |
1.001167 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
10 |
1.001156 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1469/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 02 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2087/NĐ-CP ngày 2/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2032/TTr-SNV ngày 26/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành nội vụ trên địa bàn tỉnh (chi tiết tại phụ lục 1 đính kèm).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành nội vụ trên địa bàn tỉnh (chi tiết tại phụ lục 2 đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1469/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (58 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
||
Mức độ DVC |
BCCI |
||||||||
I |
CẤP TỈNH (40 TTHC) |
||||||||
1 |
1.012672 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
2 |
1.012664 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
30 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
3 |
1.012661 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
4 |
1.012659 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
30 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
5 |
1.012658 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
30 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
6 |
1.012657 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
30 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
7 |
1.012656 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh |
30 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
8 |
1.012653 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác |
30 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
9 |
1.012651 |
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
20 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
10 |
1.012648 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
30 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
11 |
1.012646 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
30 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
12 |
1.012645 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
30 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
13 |
1.012644 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
30 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
14 |
1.012642 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan) |
20 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
15 |
1.012641 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
16 |
1.012639 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương. |
45 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
17 |
1.012637 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
45 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
18 |
1.012635 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
20 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
19 |
1.012634 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP |
20 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
20 |
1.012632 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
21 |
1.012631 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
20 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
22 |
1.012630 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
20 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
23 |
1.012629 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
20 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
24 |
1.012628 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
20 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
25 |
1.012626 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
20 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
26 |
1.012625 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
20 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
27 |
1.012624 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
20 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
28 |
1.012622 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
20 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
29 |
1.012621 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
20 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
30 |
1.012620 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành. |
20 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
31 |
1.012619 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
20 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
32 |
1.012617 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
20 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
33 |
1.012616 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo. |
30 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
34 |
1.012615 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. |
20 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
35 |
1.012613 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. |
20 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
36 |
1.012608 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. |
20 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
37 |
1.012607 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. |
30 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
38 |
1.012606 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh. |
30 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
39 |
1.012605 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh. |
30 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
40 |
1.012604 |
Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
20 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
II |
CẤP HUYỆN (08 TTHC) |
||||||||
1 |
1.012603 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
10 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
2 |
1.012602 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
15 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
3 |
1.012601 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
15 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
4 |
1.012600 |
Thủ tục thông báo tổ chức Hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
10 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
5 |
1.012599 |
Thủ tục đề nghị tổ chức Đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
25 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
6 |
1.012598 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
25 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
7 |
1.012596 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
25 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
8 |
1.012593 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. |
10 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
III |
CẤP XÃ (10 TTHC) |
||||||||
1 |
1.012592 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
15 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
2 |
1.012591 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
15 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
3 |
1.012590 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
20 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
4 |
1.012588 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
20 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
5 |
1.012586 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
20 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
6 |
1.012585 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
15 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
7 |
1.012584 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
20 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
8 |
1.012582 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
20 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
9 |
1.012580 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
10 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
10 |
1.012579 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
05 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ (53 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ TTHC |
I |
CẤP TỈNH (35 TTHC) |
||
1 |
2.000456 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
2 |
2.000264 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
3 |
2.000269 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
4 |
1.001886 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
5 |
1.001854 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
6 |
1.000766 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
7 |
1.001775 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
8 |
1.001894 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
9 |
1.001550 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
10 |
1.001589 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
11 |
1.001818 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
12 |
1.001832 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
13 |
1.001843 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
14 |
1.001875 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
15 |
1.001807 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
16 |
1.001797 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
17 |
1.001604 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
18 |
1.001610 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
19 |
2.000713 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
20 |
1.001628 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
21 |
1.000638 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
22 |
1.000535 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
23 |
1.000517 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
24 |
1.000415 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
25 |
1.000654 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
26 |
1.001642 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
27 |
1.001624 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
28 |
1.000780 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
29 |
1.000587 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
30 |
1.000604 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
31 |
1.000788 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
32 |
2.002167 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
33 |
1.001640 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
34 |
1.001637 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
35 |
1.001626 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
II |
CẤP HUYỆN (08 TTHC) |
||
1 |
1.001199 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
2 |
1.001204 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
3 |
1.001212 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
4 |
1.000316 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
5 |
2.000267 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
6 |
1.001228 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
7 |
1.001220 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
8 |
1.001180 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
III |
CẤP XÃ (10 TTHC) |
||
1 |
1.001028 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
2 |
2.000509 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
3 |
1.001055 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
4 |
1.001090 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
5 |
1.001109 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
6 |
1.001098 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
7 |
1.001085 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
8 |
1.001078 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
9 |
1.001167 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
10 |
1.001156 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |