Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông
Số hiệu | 1307/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/09/2018 |
Ngày có hiệu lực | 26/09/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Hoàng Xuân Ánh |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1307/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 26 tháng 9 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG TRONG LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông (có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1693/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2016 về việc công bố thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực quản lý nhà nước thuộc ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG TRONG LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (37 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cắt giảm thời gian |
I. Lĩnh vực Bưu chính (06 TTHC) |
|
|||||
01 |
Cấp giấy phép bưu chính |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
10.750.000 đồng. |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày làm việc xuống còn 20 ngày làm việc |
02 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
- Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng. - Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 1.500.000 đồng. |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
03 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
10.750.000 đồng. |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số, 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày làm việc xuống còn 07 ngày làm việc |
04 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
1.250.000 đồng. |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
05 |
Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
- Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng. - Trường hợp với chi nhánh, Văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng. |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày làm việc xuống còn 07 ngày làm việc |
06 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
1.250.000 đồng. |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
II. Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử (12 TTHC) |
|
|||||
01 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Không có |
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 30/6/2016. |
|
02 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Không có |
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
03 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Không có |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
|
04 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Không có |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. |
|
05 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Không có |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. |
|
06 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Không có |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. |
|
07 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Không có |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. |
|
08 |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Không có |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. |
|
09 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Không có |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. |
|
10 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Không có |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. |
|
11 |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Không có |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. |
|
12 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Không có |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. |
|
III. Lĩnh vực Báo chí (05 TTHC) |
||||||
01 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Không có |
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. |
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày làm việc xuống còn 07 ngày làm việc |
02 |
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Không có |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san. |
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày làm việc xuống còn 25 ngày làm việc |
03 |
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Không có |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san. |
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày làm việc xuống còn 10 ngày làm việc |
04 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
Không có |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Không có |
Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016. |
|
05 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
02 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Không có |
- Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/12/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. |
|
IV. Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành (14 TTHC) |
|
|||||
01 |
Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
- Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; - Tài liệu dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; - Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút. |
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh. |
|
02 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Không có |
- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013 NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
03 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Không có |
- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
04 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Chưa quy định |
- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
05 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Không có |
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
06 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
50.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống còn 12 ngày |
07 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Không có |
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
08 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Không có |
- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
09 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Không có |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
|
10 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Không có |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
11 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Không có |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
12 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Không có |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
13 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Không có |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
14 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Không có |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (06 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử (04 TTHC) |
|||||
01 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không có |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
02 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không có |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. |
03 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không có |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. |
04 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không có |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. |
II. Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành (02 TTHC) |
|||||
01 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không có |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
02 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không có |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Công bố: |
43 thủ tục hành chính |
|
Trong đó: |
|
|
|
- Cấp tỉnh: |
37 TTHC |
|
- Cấp huyện: |
06 TTH |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1307/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 26 tháng 9 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG TRONG LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông (có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1693/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2016 về việc công bố thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực quản lý nhà nước thuộc ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG TRONG LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (37 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cắt giảm thời gian |
I. Lĩnh vực Bưu chính (06 TTHC) |
|
|||||
01 |
Cấp giấy phép bưu chính |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
10.750.000 đồng. |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày làm việc xuống còn 20 ngày làm việc |
02 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
- Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng. - Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 1.500.000 đồng. |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
03 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
10.750.000 đồng. |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số, 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày làm việc xuống còn 07 ngày làm việc |
04 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
1.250.000 đồng. |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
05 |
Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
- Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng. - Trường hợp với chi nhánh, Văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng. |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày làm việc xuống còn 07 ngày làm việc |
06 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
1.250.000 đồng. |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
II. Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử (12 TTHC) |
|
|||||
01 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Không có |
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 30/6/2016. |
|
02 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Không có |
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
03 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Không có |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
|
04 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Không có |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. |
|
05 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Không có |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. |
|
06 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Không có |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. |
|
07 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Không có |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. |
|
08 |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Không có |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. |
|
09 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Không có |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. |
|
10 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Không có |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. |
|
11 |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Không có |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. |
|
12 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Không có |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. |
|
III. Lĩnh vực Báo chí (05 TTHC) |
||||||
01 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Không có |
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. |
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày làm việc xuống còn 07 ngày làm việc |
02 |
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Không có |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san. |
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày làm việc xuống còn 25 ngày làm việc |
03 |
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Không có |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san. |
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày làm việc xuống còn 10 ngày làm việc |
04 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
Không có |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Không có |
Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016. |
|
05 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
02 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Không có |
- Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/12/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. |
|
IV. Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành (14 TTHC) |
|
|||||
01 |
Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
- Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; - Tài liệu dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; - Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút. |
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh. |
|
02 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Không có |
- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013 NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
03 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Không có |
- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
04 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Chưa quy định |
- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
05 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Không có |
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
06 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
50.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống còn 12 ngày |
07 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Không có |
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
08 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Không có |
- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
09 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Không có |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
|
10 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Không có |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
11 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Không có |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
12 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Không có |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
13 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Không có |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
14 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Không có |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (06 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử (04 TTHC) |
|||||
01 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không có |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
02 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không có |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. |
03 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không có |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. |
04 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không có |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. |
II. Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành (02 TTHC) |
|||||
01 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không có |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
02 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không có |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Công bố: |
43 thủ tục hành chính |
|
Trong đó: |
|
|
|
- Cấp tỉnh: |
37 TTHC |
|
- Cấp huyện: |
06 TTH |