Quyết định 1202/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính có nội dung đơn giản hóa về thời hạn giải quyết, ủy quyền thực hiện thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu | 1202/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/07/2024 |
Ngày có hiệu lực | 09/07/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Phạm Duy Hưng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1202/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 09 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ NỘI DUNG ĐƠN GIẢN HÓA VỀ THỜI HẠN GIẢI QUYẾT, ỦY QUYỀN THỰC HIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; UBND CẤP HUYỆN; UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa, đổi bổ sung một số điều của của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2024;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính có nội dung đơn giản hóa về thời hạn giải quyết, ủy quyền thực hiện thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Các sở, ban, ngành phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ NỘI DUNG ĐƠN GIẢN HÓA VỀ THỜI HẠN GIẢI QUYẾT, ỦY QUYỀN THỰC HIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; UBND CẤP HUYỆN; UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƠN GIẢN HÓA VỀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết cũ |
Thời gian giải quyết mới |
Cơ quan giải quyết |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||
I |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|||
1 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
II |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|||
3 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
30 ngày làm việc |
16 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
III |
Lĩnh vực Công tác thanh niên |
|||
4 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
IV |
Lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ |
|||
5 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
20 ngày |
15 ngày |
Sở Nội vụ |
6 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
30 ngày |
25 ngày |
Sở Nội vụ |
V |
Lĩnh vực Thi, tuyển sinh |
|||
7 |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
35 ngày làm việc |
34 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
VI |
Lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ |
|||
8 |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
20 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
VII |
Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên |
|||
9 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
15 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
VIII |
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
|||
10 |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
1 tháng |
13 ngày |
Sở Khoa học và Công nghệ |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
20 ngày |
13 ngày |
Sở Khoa học và Công nghệ |
12 |
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
90 ngày |
53 ngày |
Sở Khoa học và Công nghệ |
IX |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|||
13 |
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
Sở Khoa học và Công nghệ |
X |
Lĩnh vực Du lịch |
|||
14 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
15 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
XI |
Lĩnh vực Đường bộ |
|||
16 |
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải |
XII |
Lĩnh vực Đường thủy nội địa |
|||
17 |
Công bố đóng luồng đường thủy khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
10 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải |
XIII |
Lĩnh vực Bán đấu giá tài sản |
|||
18 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Sở Tư pháp |
XIV |
Lĩnh vực Luật sư |
|||
19 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
10 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
Sở Tư pháp |
20 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
10 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
Sở Tư pháp |
XV |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|||
21 |
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
20 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
UBND tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
XVI |
Lĩnh vực Người có công |
|||
22 |
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
17 ngày |
16 ngày |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
23 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh |
25 ngày |
24 ngày |
UBND cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
XVII |
Lĩnh vực Y tế Dự phòng |
|||
24 |
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
17 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
Sở Y tế |
XVIII |
Lĩnh vực Quản lý công sản |
|||
25 |
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư |
30 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
Sở Tài chính |
XIX |
Lĩnh vực Chăn nuôi |
|||
26 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
25 ngày làm việc |
24 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Chăn nuôi và thú y |
27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
05 ngày làm việc |
4,5 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Chăn nuôi và thú y |
28 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
05 ngày làm việc |
4,5 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Chăn nuôi và thú y) |
29 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung: 25 ngày làm việc; Đối với cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: 10 ngày làm việc |
Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung: 24 ngày làm việc; Đối với cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: 09 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Chăn nuôi và thú y |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||
I |
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ |
|||
1 |
Hội tự giải thể |
30 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
2 |
Công nhận Ban vận động thành lập Hội |
30 ngày |
18 ngày |
UBND cấp huyện |
II |
Lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ |
|||
3 |
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
25 ngày |
18 ngày |
UBND cấp huyện |
III |
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
|||
4 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
20 ngày đối với trường hợp cấp giấy phép xây dựng công trình; 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ |
18 ngày đối với trường hợp cấp giấy phép xây dựng công trình; 12 ngày đối với nhà ở riêng lẻ |
UBND cấp huyện |
IV |
Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại |
|||
5 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện |
30 ngày; 45 ngày đối với vụ việc phức tạp |
28 ngày; 43 ngày đối với vụ việc phức tạp |
Chủ tịch UBND cấp huyện; Các phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện, Thanh tra huyện |
V |
Lĩnh vực Xử lý đơn thư |
|||
6 |
Xử lý đơn tại cấp huyện |
10 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND cấp huyện; Ban tiếp công dân cấp huyện, Thanh tra huyện, Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|||
I |
Lĩnh vực Thi đua - khen thưởng |
|||
1 |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
20 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
2 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề |
20 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
3 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình |
20 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
4 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất |
20 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
II |
Lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ |
|||
5 |
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
15 ngày |
08 ngày |
UBND cấp xã |
III |
Lĩnh vực Văn hóa |
|||
6 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
15 ngày |
10 ngày |
UBND cấp xã |
IV |
Lĩnh vực Thể dục thể thao |
|||
7 |
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
V |
Lĩnh vực Hộ tịch |
|||
8 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
02 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
9 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
10 |
Đăng ký lại kết hôn |
Trường hợp không phải xác minh: 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ; Trường hợp phải xác minh: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả xác minh |
Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ; Trường hợp phải xác minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả xác minh |
UBND cấp xã |
VI |
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật |
|||
11 |
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
12 |
Công nhận hòa giải viên |
04 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
13 |
Thôi làm hòa giải viên |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
14 |
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
15 |
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
03 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
VII |
Lĩnh vực Xử lý đơn thư |
|||
16 |
Xử lý đơn tại cấp xã |
10 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
VIII |
Lĩnh vực Người có công |
|||
17 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
IX |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||
18 |
Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật |
Trường hợp cấp đổi: 05 ngày làm việc |
Trường hợp cấp đổi: 01 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƠN GIẢN HÓA VỀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Chăn nuôi |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
Ủy quyền ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn từ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Chi cục Chăn nuôi và thú y |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
Ủy quyền ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng từ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Chi cục Chăn nuôi và thú y |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1202/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 09 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ NỘI DUNG ĐƠN GIẢN HÓA VỀ THỜI HẠN GIẢI QUYẾT, ỦY QUYỀN THỰC HIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; UBND CẤP HUYỆN; UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa, đổi bổ sung một số điều của của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2024;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính có nội dung đơn giản hóa về thời hạn giải quyết, ủy quyền thực hiện thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Các sở, ban, ngành phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ NỘI DUNG ĐƠN GIẢN HÓA VỀ THỜI HẠN GIẢI QUYẾT, ỦY QUYỀN THỰC HIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; UBND CẤP HUYỆN; UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƠN GIẢN HÓA VỀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết cũ |
Thời gian giải quyết mới |
Cơ quan giải quyết |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||
I |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|||
1 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
II |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|||
3 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
30 ngày làm việc |
16 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
III |
Lĩnh vực Công tác thanh niên |
|||
4 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
IV |
Lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ |
|||
5 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
20 ngày |
15 ngày |
Sở Nội vụ |
6 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
30 ngày |
25 ngày |
Sở Nội vụ |
V |
Lĩnh vực Thi, tuyển sinh |
|||
7 |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
35 ngày làm việc |
34 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
VI |
Lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ |
|||
8 |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
20 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
VII |
Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên |
|||
9 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
15 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
VIII |
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
|||
10 |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
1 tháng |
13 ngày |
Sở Khoa học và Công nghệ |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
20 ngày |
13 ngày |
Sở Khoa học và Công nghệ |
12 |
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
90 ngày |
53 ngày |
Sở Khoa học và Công nghệ |
IX |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|||
13 |
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
Sở Khoa học và Công nghệ |
X |
Lĩnh vực Du lịch |
|||
14 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
15 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
XI |
Lĩnh vực Đường bộ |
|||
16 |
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải |
XII |
Lĩnh vực Đường thủy nội địa |
|||
17 |
Công bố đóng luồng đường thủy khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
10 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải |
XIII |
Lĩnh vực Bán đấu giá tài sản |
|||
18 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Sở Tư pháp |
XIV |
Lĩnh vực Luật sư |
|||
19 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
10 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
Sở Tư pháp |
20 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
10 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
Sở Tư pháp |
XV |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|||
21 |
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
20 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
UBND tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
XVI |
Lĩnh vực Người có công |
|||
22 |
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
17 ngày |
16 ngày |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
23 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh |
25 ngày |
24 ngày |
UBND cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
XVII |
Lĩnh vực Y tế Dự phòng |
|||
24 |
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
17 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
Sở Y tế |
XVIII |
Lĩnh vực Quản lý công sản |
|||
25 |
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư |
30 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
Sở Tài chính |
XIX |
Lĩnh vực Chăn nuôi |
|||
26 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
25 ngày làm việc |
24 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Chăn nuôi và thú y |
27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
05 ngày làm việc |
4,5 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Chăn nuôi và thú y |
28 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
05 ngày làm việc |
4,5 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Chăn nuôi và thú y) |
29 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung: 25 ngày làm việc; Đối với cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: 10 ngày làm việc |
Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung: 24 ngày làm việc; Đối với cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: 09 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Chăn nuôi và thú y |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||
I |
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ |
|||
1 |
Hội tự giải thể |
30 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
2 |
Công nhận Ban vận động thành lập Hội |
30 ngày |
18 ngày |
UBND cấp huyện |
II |
Lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ |
|||
3 |
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
25 ngày |
18 ngày |
UBND cấp huyện |
III |
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
|||
4 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
20 ngày đối với trường hợp cấp giấy phép xây dựng công trình; 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ |
18 ngày đối với trường hợp cấp giấy phép xây dựng công trình; 12 ngày đối với nhà ở riêng lẻ |
UBND cấp huyện |
IV |
Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại |
|||
5 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện |
30 ngày; 45 ngày đối với vụ việc phức tạp |
28 ngày; 43 ngày đối với vụ việc phức tạp |
Chủ tịch UBND cấp huyện; Các phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện, Thanh tra huyện |
V |
Lĩnh vực Xử lý đơn thư |
|||
6 |
Xử lý đơn tại cấp huyện |
10 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND cấp huyện; Ban tiếp công dân cấp huyện, Thanh tra huyện, Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|||
I |
Lĩnh vực Thi đua - khen thưởng |
|||
1 |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
20 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
2 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề |
20 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
3 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình |
20 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
4 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất |
20 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
II |
Lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ |
|||
5 |
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
15 ngày |
08 ngày |
UBND cấp xã |
III |
Lĩnh vực Văn hóa |
|||
6 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
15 ngày |
10 ngày |
UBND cấp xã |
IV |
Lĩnh vực Thể dục thể thao |
|||
7 |
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
V |
Lĩnh vực Hộ tịch |
|||
8 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
02 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
9 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
10 |
Đăng ký lại kết hôn |
Trường hợp không phải xác minh: 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ; Trường hợp phải xác minh: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả xác minh |
Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ; Trường hợp phải xác minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả xác minh |
UBND cấp xã |
VI |
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật |
|||
11 |
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
12 |
Công nhận hòa giải viên |
04 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
13 |
Thôi làm hòa giải viên |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
14 |
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
15 |
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
03 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
VII |
Lĩnh vực Xử lý đơn thư |
|||
16 |
Xử lý đơn tại cấp xã |
10 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
VIII |
Lĩnh vực Người có công |
|||
17 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
IX |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||
18 |
Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật |
Trường hợp cấp đổi: 05 ngày làm việc |
Trường hợp cấp đổi: 01 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƠN GIẢN HÓA VỀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Chăn nuôi |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
Ủy quyền ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn từ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Chi cục Chăn nuôi và thú y |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
Ủy quyền ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng từ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Chi cục Chăn nuôi và thú y |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |