Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Số hiệu | 1201/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 26/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký | Nguyễn Thanh Nhàn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1201/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 26 tháng 04 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ/UBND CẤP HUYỆN/ UBND CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 315/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ; các Quyết định số 320- 321-322-323/QĐ-BNV ngày 08/4/2025 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực người có công; lĩnh vực lao động, tiền lương; lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước; lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 652/TTr-SNV ngày 23 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ/ UBND cấp huyện/ UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày 09/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ/ UBND cấp huyện/ UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Giao các cơ quan, đơn vị:
1. Sở Nội vụ chủ trì phối hợp với các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính.
2. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì phối hợp với các đơn vị có liên quan đăng tải công khai thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và cung cấp, tích hợp lên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NỘI VỤ/ UBND CẤP HUYỆN/ UBND CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1201/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh Kiên Giang)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC: LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG |
|||||
1 |
2.001955 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
07 ngày làm việc |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
10 ngày làm việc Trong đó: * Sở Nội vụ: 05 ngày; * UBND tỉnh: 05 ngày *01 ngày làm việc đối với việc cho doanh nghiệp cho thuê lại rút tiền ký quỹ của Ngân hàng nhận ký quỹ |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc |
|
3 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
17 ngày làm việc Trong đó: *Sở Nội vụ: 10 ngày; *UBND tỉnh: 07 ngày. |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
4 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
* 22 ngày làm việc (Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp, gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép). Trong đó: *Sở Nội vụ: 15 ngày; *UBND tỉnh: 07 ngày. * 27 ngày làm việc (Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép). Trong đó: *Sở Nội vụ: 23 ngày; *UBND tỉnh: 04 ngày. |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
5 |
1.000464 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
22 ngày làm việc Trong đó: *Sở Nội vụ: 15 ngày; *UBND tỉnh: 07 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
6 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
27 ngày làm việc Trong đó: *Sở Nội vụ: 20 ngày; *UBND tỉnh: 07 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
7 |
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể |
20 ngày làm việc |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
8 |
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể |
07 ngày làm việc |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
9 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia |
25 ngày làm việc |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
|
II |
LĨNH VỰC: QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC |
|||||
1 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động trực tiếp giao kết |
05 ngày làm việc |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
2 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
05 ngày làm việc |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
3 |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
10 ngày làm việc |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
4 |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
10 ngày làm việc |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
5 |
1.000502 |
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) |
05 ngày làm việc |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
III |
LĨNH VỰC: AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG |
|||||
1 |
2.000134 |
Khai báo với Sở Nội vụ địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
05 ngày làm việc (ngày) |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2 |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
20 ngày làm việc Trong đó: * Sở Nội vụ: 15 ngày; *Cơ quan BHXH: 05 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không quy định |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
3 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
25 ngày làm việc |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
1.200.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư số 110/2017/TT- BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính) |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
4 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). |
* Đối với trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: 25 ngày làm việc. * Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất, cấp đổi tên: 10 ngày làm việc. |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
(Theo quy định tại Thông tư số 110/2017/TT- BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính). * Trường hợp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: 1.200.000 đồng. * Trường hợp sửa đổi, bổ sung phạm vi hoạt động Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: 500.000 đồng. * Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất: Không. * Trường hợp cấp đổi tên tổ chức huấn luyện trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: Không. |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
5 |
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp hằng tháng hoặc một lần; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do tai nạn lao động; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hằng tháng |
10 ngày làm việc |
Nộp trực tiếp đến cơ quan Bảo hiểm xã hội |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
6 |
2.002341 |
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động |
10 ngày làm việc ( Trong đó: Sở Nội vụ: 05 ngày; Cơ quan BHXH: 05 ngày). |
Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
7 |
Giải quyết chế độ cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp một lần hoặc hằng tháng; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do bệnh nghề nghiệp; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm bệnh nghề nghiệp hàng tháng |
10 ngày làm việc (ngày) |
Người lao động, người sử dụng lao động nộp hồ sơ cho cơ quan Bảo hiểm xã hội để giải quyết hưởng chế độ theo quy định |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
8 |
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp |
10 ngày làm việc Trong đó: * Sở Nội vụ: 05 ngày; * Cơ quan BHXH: 05 ngày |
Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
9 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nội vụ ban hành |
05 ngày làm việc |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích. |
Theo quy định tại Thông tư số 183/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
IV |
LĨNH VỰC: VIỆC LÀM |
|||||
1 |
2.000888 |
Tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
Theo quy định của Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Cơ quan Bảo hiểm xã hội |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2 |
1.001978 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
* Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; * Trường hợp người lao động không đến nhận kết quả trong vòng 03 ngày theo phiếu hẹn trả kết quả: trung tâm dịch vụ việc làm trình quyết định hủy quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động hết hạn nhận quyết định theo phiếu hẹn trả kết quả; * Trường hợp người lao động không đến nhận tiền trợ cấp thất nghiệp và không thông báo bằng văn bản với cơ quan bảo hiểm xã hội sau thời hạn 03 tháng kể từ ngày người lao động hết thời hạn hưởng theo quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp: trong thời hạn 07 ngày làm việc sau thời hạn nêu trên, cơ quan bảo hiểm xã hội thông báo với trung tâm dịch vụ việc làm về việc người lao động không đến nhận tiền trợ cấp thất nghiệp; trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo thì trung tâm dịch vụ việc làm trình ký quyết định về việc bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động. |
Trung tâm Dịch vụ việc làm, Sở Nội vụ |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
3 |
1.001973 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Dịch vụ việc làm, Sở Nội vụ |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
4 |
1.001966 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Không quy định |
Trung tâm Dịch vụ việc làm, Sở Nội vụ |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
5 |
2.001953 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Không quy định |
Trung tâm Dịch vụ việc làm, Sở Nội vụ |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
6 |
2.000178 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Dịch vụ việc làm, Sở Nội vụ |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
7 |
1.000401 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Dịch vụ việc làm, Sở Nội vụ |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
8 |
2.000839 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề |
20 ngày làm việc |
Trung tâm Dịch vụ việc làm, Sở Nội vụ |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
9 |
2.000148 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
Không quy định |
Trung tâm Dịch vụ việc làm, Sở Nội vụ |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
10 |
1.000362 |
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng |
Không quy định |
Trung tâm Dịch vụ việc làm, Sở Nội vụ |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
11 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
30 ngày làm việc |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích. |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
12 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích. |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
13 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
* Thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên DN, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của DN); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép: 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). * DN thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép: 08 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích. |
Không |
||
14 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích. |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
15 |
1.000105 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài |
10 ngày làm việc |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không quy định |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
16 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
* 02 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên; * 01 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam; *15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam. |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không quy định |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
17 |
1.000459 |
Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
05 ngày làm việc |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
18 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
05 ngày làm việc |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
600.000 đồng |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
19 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
03 ngày làm việc |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
450.000 đồng |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
20 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không quy định |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
21 |
1.009873 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không quy định |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
22 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
05 ngày làm việc |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
450.000 đồng |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
23 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động |
15 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương nơi thực hiện dự án |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
24 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh |
15 ngày làm việc |
Không |
|||
V |
LĨNH VỰC: NGƯỜI CÓ CÔNG |
|||||
1 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
*20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. * Trường hợp quy định tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. * Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ: 12 ngày kể từ ngày nhận được đơn đề nghị. |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
2 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
*12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp Sở Nội vụ nơi thường trú của cá nhân đồng thời là Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ. *17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp Sở Nội vụ nơi thường trú của cá nhân không phải là Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ. |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
3 |
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
104 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ, hồ sơ hợp lệ |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
4 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an |
84 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ, hồ sơ theo quy định |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
5 |
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
17 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ, hồ sơ theo quy định |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
6 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động |
24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ, hồ sơ theo quy định |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
7 |
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên |
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
8 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi |
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
9 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
10 |
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú |
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
11 |
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
12 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
13 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
14 |
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn (ngày) |
Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC: VIỆC LÀM |
|||||
1 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động |
15 ngày làm việc |
- Ngân hàng CSXH; - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện. |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
2 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh |
15 ngày làm việc |
Không |
|||
II |
LĨNH VỰC: NGƯỜI CÓ CÔNG |
|||||
1 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
06 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
2 |
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý |
42 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
3 |
1.010813 (cấp Tỉnh) |
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (ngày làm việc) |
Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công. |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1201/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 26 tháng 04 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ/UBND CẤP HUYỆN/ UBND CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 315/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ; các Quyết định số 320- 321-322-323/QĐ-BNV ngày 08/4/2025 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực người có công; lĩnh vực lao động, tiền lương; lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước; lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 652/TTr-SNV ngày 23 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ/ UBND cấp huyện/ UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày 09/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ/ UBND cấp huyện/ UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Giao các cơ quan, đơn vị:
1. Sở Nội vụ chủ trì phối hợp với các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính.
2. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì phối hợp với các đơn vị có liên quan đăng tải công khai thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và cung cấp, tích hợp lên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NỘI VỤ/ UBND CẤP HUYỆN/ UBND CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1201/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh Kiên Giang)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC: LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG |
|||||
1 |
2.001955 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
07 ngày làm việc |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
10 ngày làm việc Trong đó: * Sở Nội vụ: 05 ngày; * UBND tỉnh: 05 ngày *01 ngày làm việc đối với việc cho doanh nghiệp cho thuê lại rút tiền ký quỹ của Ngân hàng nhận ký quỹ |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc |
|
3 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
17 ngày làm việc Trong đó: *Sở Nội vụ: 10 ngày; *UBND tỉnh: 07 ngày. |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
4 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
* 22 ngày làm việc (Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp, gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép). Trong đó: *Sở Nội vụ: 15 ngày; *UBND tỉnh: 07 ngày. * 27 ngày làm việc (Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép). Trong đó: *Sở Nội vụ: 23 ngày; *UBND tỉnh: 04 ngày. |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
5 |
1.000464 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
22 ngày làm việc Trong đó: *Sở Nội vụ: 15 ngày; *UBND tỉnh: 07 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
6 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
27 ngày làm việc Trong đó: *Sở Nội vụ: 20 ngày; *UBND tỉnh: 07 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
7 |
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể |
20 ngày làm việc |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
8 |
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể |
07 ngày làm việc |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
9 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia |
25 ngày làm việc |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
|
II |
LĨNH VỰC: QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC |
|||||
1 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động trực tiếp giao kết |
05 ngày làm việc |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
2 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
05 ngày làm việc |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
3 |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
10 ngày làm việc |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
4 |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
10 ngày làm việc |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
5 |
1.000502 |
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) |
05 ngày làm việc |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
III |
LĨNH VỰC: AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG |
|||||
1 |
2.000134 |
Khai báo với Sở Nội vụ địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
05 ngày làm việc (ngày) |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2 |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
20 ngày làm việc Trong đó: * Sở Nội vụ: 15 ngày; *Cơ quan BHXH: 05 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không quy định |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
3 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
25 ngày làm việc |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
1.200.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư số 110/2017/TT- BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính) |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
4 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). |
* Đối với trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: 25 ngày làm việc. * Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất, cấp đổi tên: 10 ngày làm việc. |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
(Theo quy định tại Thông tư số 110/2017/TT- BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính). * Trường hợp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: 1.200.000 đồng. * Trường hợp sửa đổi, bổ sung phạm vi hoạt động Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: 500.000 đồng. * Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất: Không. * Trường hợp cấp đổi tên tổ chức huấn luyện trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: Không. |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
5 |
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp hằng tháng hoặc một lần; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do tai nạn lao động; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hằng tháng |
10 ngày làm việc |
Nộp trực tiếp đến cơ quan Bảo hiểm xã hội |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
6 |
2.002341 |
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động |
10 ngày làm việc ( Trong đó: Sở Nội vụ: 05 ngày; Cơ quan BHXH: 05 ngày). |
Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
7 |
Giải quyết chế độ cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp một lần hoặc hằng tháng; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do bệnh nghề nghiệp; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm bệnh nghề nghiệp hàng tháng |
10 ngày làm việc (ngày) |
Người lao động, người sử dụng lao động nộp hồ sơ cho cơ quan Bảo hiểm xã hội để giải quyết hưởng chế độ theo quy định |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
8 |
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp |
10 ngày làm việc Trong đó: * Sở Nội vụ: 05 ngày; * Cơ quan BHXH: 05 ngày |
Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
9 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nội vụ ban hành |
05 ngày làm việc |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích. |
Theo quy định tại Thông tư số 183/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
IV |
LĨNH VỰC: VIỆC LÀM |
|||||
1 |
2.000888 |
Tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
Theo quy định của Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Cơ quan Bảo hiểm xã hội |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2 |
1.001978 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
* Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; * Trường hợp người lao động không đến nhận kết quả trong vòng 03 ngày theo phiếu hẹn trả kết quả: trung tâm dịch vụ việc làm trình quyết định hủy quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động hết hạn nhận quyết định theo phiếu hẹn trả kết quả; * Trường hợp người lao động không đến nhận tiền trợ cấp thất nghiệp và không thông báo bằng văn bản với cơ quan bảo hiểm xã hội sau thời hạn 03 tháng kể từ ngày người lao động hết thời hạn hưởng theo quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp: trong thời hạn 07 ngày làm việc sau thời hạn nêu trên, cơ quan bảo hiểm xã hội thông báo với trung tâm dịch vụ việc làm về việc người lao động không đến nhận tiền trợ cấp thất nghiệp; trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo thì trung tâm dịch vụ việc làm trình ký quyết định về việc bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động. |
Trung tâm Dịch vụ việc làm, Sở Nội vụ |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
3 |
1.001973 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Dịch vụ việc làm, Sở Nội vụ |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
4 |
1.001966 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Không quy định |
Trung tâm Dịch vụ việc làm, Sở Nội vụ |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
5 |
2.001953 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Không quy định |
Trung tâm Dịch vụ việc làm, Sở Nội vụ |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
6 |
2.000178 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Dịch vụ việc làm, Sở Nội vụ |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
7 |
1.000401 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Dịch vụ việc làm, Sở Nội vụ |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
8 |
2.000839 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề |
20 ngày làm việc |
Trung tâm Dịch vụ việc làm, Sở Nội vụ |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
9 |
2.000148 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
Không quy định |
Trung tâm Dịch vụ việc làm, Sở Nội vụ |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
10 |
1.000362 |
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng |
Không quy định |
Trung tâm Dịch vụ việc làm, Sở Nội vụ |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
11 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
30 ngày làm việc |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích. |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
12 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích. |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
13 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
* Thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên DN, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của DN); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép: 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). * DN thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép: 08 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích. |
Không |
||
14 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích. |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
15 |
1.000105 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài |
10 ngày làm việc |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không quy định |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
16 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
* 02 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên; * 01 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam; *15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam. |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không quy định |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
17 |
1.000459 |
Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
05 ngày làm việc |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
18 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
05 ngày làm việc |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
600.000 đồng |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
19 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
03 ngày làm việc |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
450.000 đồng |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
20 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không quy định |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
21 |
1.009873 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không quy định |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
22 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
05 ngày làm việc |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
450.000 đồng |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
23 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động |
15 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương nơi thực hiện dự án |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
24 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh |
15 ngày làm việc |
Không |
|||
V |
LĨNH VỰC: NGƯỜI CÓ CÔNG |
|||||
1 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
*20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. * Trường hợp quy định tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. * Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ: 12 ngày kể từ ngày nhận được đơn đề nghị. |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
2 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
*12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp Sở Nội vụ nơi thường trú của cá nhân đồng thời là Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ. *17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp Sở Nội vụ nơi thường trú của cá nhân không phải là Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ. |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
3 |
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
104 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ, hồ sơ hợp lệ |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
4 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an |
84 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ, hồ sơ theo quy định |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
5 |
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
17 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ, hồ sơ theo quy định |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
6 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động |
24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ, hồ sơ theo quy định |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
7 |
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên |
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
8 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi |
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
9 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
10 |
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú |
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
11 |
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
12 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
13 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
14 |
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn (ngày) |
Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC: VIỆC LÀM |
|||||
1 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động |
15 ngày làm việc |
- Ngân hàng CSXH; - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện. |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
2 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh |
15 ngày làm việc |
Không |
|||
II |
LĨNH VỰC: NGƯỜI CÓ CÔNG |
|||||
1 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
06 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
2 |
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý |
42 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
3 |
1.010813 (cấp Tỉnh) |
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (ngày làm việc) |
Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công. |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
C DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC: NGƯỜI CÓ CÔNG |
|||||
1 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
2 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ (ngày) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
3 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng ” |
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy hồ sơ (ngày) |
Bộ phận tiếp và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
4 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy hồ sơ (ngày) |
Bộ phận tiếp và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
5 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
* Đối với người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương : 204 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. * Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ * Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, không do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: Trên 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Bộ phận tiếp và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
6 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận tiếp và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
7 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Nội vụ quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. (ngày) |
Bộ phận tiếp và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
8 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng |
37 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn theo quy định |
Bộ phận tiếp và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
9 |
1.010816 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
* Trường hợp người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học: 96 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; (84 ngày) * Trường hợp người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đã mà bố (mẹ) chưa được hưởng: 98 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; (89 ngày) * Trường hợp có vợ hoặc chồng nhưng không có con đẻ: 31 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Bộ phận tiếp và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
10 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
96 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (ngày) |
Bộ phận tiếp và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
11 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (ngày) |
Bộ phận tiếp và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
12 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
13 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (ngày) |
Bộ phận tiếp và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
14 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
- 24 ngày đối với trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý. - 15 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý. |
Bộ phận tiếp và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
15 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
* Đối với trợ cấp một lần và mai táng: 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. * Đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng: + 31 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp đủ điều kiện. + 43 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng. |
Bộ phận tiếp và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
16 |
1.010825 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định |
Bộ phận tiếp và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
17 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
22 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
18 |
(mới ban hành) |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
19 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong trong thời kỳ chống pháp |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
20 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
25 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
21 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
25 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
MỤC II: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I |
LĨNH VỰC: LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG |
||
1 |
1.004949 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu |
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. |
2 |
2.001949 |
Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) |