Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng
Số hiệu | 1170/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 10/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký | Lê Trung Chinh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1170/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 10 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 707/QĐ-BXD ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 628/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND thành phố về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong thành phố Đà Nẵng;
Căn cứ Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch UBND thành phố về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 1319/TTr-SXD ngày 01 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế, bãi bỏ thông tin công bố các thủ tục hành chính (sau đây gọi là TTHC) như sau:
1. Thay thế TTHC số thứ tự 38 thuộc mục IV, Lĩnh vực Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng tại Phần I, Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2897/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch UBND thành phố về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng;
2. Thay thế TTHC số thứ tự 3 tại Phần I, Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng được công bố tại Quyết định số 910/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND thành phố về việc công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Đà Nẵng;
3. Thay thế TTHC số thứ tự 113 thuộc mục XIV, Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng, mục 2 Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng tại Phần I, Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 303/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND thành phố về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng;
4. Thay thế TTHC số thứ tự 30 thuộc mục III, Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc tại Phần I, Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung được công bố tại Quyết định số 2290/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch UBND thành phố về việc bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng;
5. Bãi bỏ TTHC số thứ tự 24 thuộc mục I, Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng và số thứ tự 44, mục VI, Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật tại Phần I, Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2897/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch UBND thành phố về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng;
6. Bãi bỏ TTHC số thứ tự 2 thuộc mục I, Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng tại Phần I, Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, ban hành mới được công bố tại Quyết định số 2100/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch UBND thành phố về việc công bố sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, ban hành mới một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng;
7. Bãi bỏ TTHC số thứ tự 1, 2, 6, 7, 8, 9, 10 tại Phần I, Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng được công bố tại Quyết định số 910/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND thành phố về việc công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Đà Nẵng;
8. Bãi bỏ TTHC số thứ tự 15 thuộc mục I, Lĩnh vực Đường bộ tại Phần I, Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2248/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch UBND thành phố về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Đà Nẵng;
9. Bãi bỏ TTHC số thứ tự 8 thuộc mục I, Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng tại Phần I, Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND quận, huyện được công bố tại Quyết định số 1404/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND thành phố về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND quận, huyện, phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng, Giám đốc các Sở Xây dựng, Trưởng Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, UBND các quận, huyện và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1170/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 10 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 707/QĐ-BXD ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 628/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND thành phố về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong thành phố Đà Nẵng;
Căn cứ Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch UBND thành phố về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 1319/TTr-SXD ngày 01 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế, bãi bỏ thông tin công bố các thủ tục hành chính (sau đây gọi là TTHC) như sau:
1. Thay thế TTHC số thứ tự 38 thuộc mục IV, Lĩnh vực Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng tại Phần I, Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2897/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch UBND thành phố về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng;
2. Thay thế TTHC số thứ tự 3 tại Phần I, Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng được công bố tại Quyết định số 910/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND thành phố về việc công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Đà Nẵng;
3. Thay thế TTHC số thứ tự 113 thuộc mục XIV, Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng, mục 2 Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng tại Phần I, Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 303/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND thành phố về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng;
4. Thay thế TTHC số thứ tự 30 thuộc mục III, Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc tại Phần I, Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung được công bố tại Quyết định số 2290/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch UBND thành phố về việc bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng;
5. Bãi bỏ TTHC số thứ tự 24 thuộc mục I, Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng và số thứ tự 44, mục VI, Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật tại Phần I, Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2897/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch UBND thành phố về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng;
6. Bãi bỏ TTHC số thứ tự 2 thuộc mục I, Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng tại Phần I, Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, ban hành mới được công bố tại Quyết định số 2100/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch UBND thành phố về việc công bố sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, ban hành mới một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng;
7. Bãi bỏ TTHC số thứ tự 1, 2, 6, 7, 8, 9, 10 tại Phần I, Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng được công bố tại Quyết định số 910/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND thành phố về việc công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Đà Nẵng;
8. Bãi bỏ TTHC số thứ tự 15 thuộc mục I, Lĩnh vực Đường bộ tại Phần I, Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2248/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch UBND thành phố về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Đà Nẵng;
9. Bãi bỏ TTHC số thứ tự 8 thuộc mục I, Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng tại Phần I, Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND quận, huyện được công bố tại Quyết định số 1404/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND thành phố về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND quận, huyện, phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng, Giám đốc các Sở Xây dựng, Trưởng Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, UBND các quận, huyện và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THAY THẾ, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG THÀNH
PHỐ ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
PHẦN I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương (1.009794.H17) |
30 ngày đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I; 20 ngày đối với công trình còn lại kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu |
- Đối với các công mình thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng, dự án đầu tư xây dựng khu đô thị, khu nhà ở, dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu chức năng, dự án đầu tư xây dựng công trình công nghiệp nhẹ, công trình công nghiệp vật liệu xây dựng, dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật, dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông, dự án đầu tư xây dựng có công năng phục vụ hỗn hợp khác: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung tại Trung tâm Hành chính thành phố, số 03 Lý Tự Trọng, phường Thạch Thang, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng (Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng). - Đối với các công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung tại Trung tâm Hành chính thành phố, số 03 Lý Tự Trọng, phường Thạch Thang, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng (Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Đà Nẵng). - Đối với công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình công nghiệp (trừ dự án, công trình do Sở Xây dựng quản lý): Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung tại Trung tâm Hành chính thành phố, số 03 Lý Tự Trọng, phường Thạch Thang, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng (Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng). - Đối với công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng nằm trên địa bàn quản lý của Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng, Lô A17, đường Trung tâm Khu công nghệ cao, xã Hòa Liên, Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng. |
Không có |
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị quyết số 136/2024/QH15 ngày 26/6/2024 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị và thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển thành phố Đà Nẵng; - Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng công trình xây dựng, thi công xây dựng công trình và bảo trì công trình xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng; - Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng Quy định về phân công, phân cấp, ủy quyền trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. |
Thay thế |
PHẦN II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Căn cứ pháp lý quy định việc bãi bỏ TTHC |
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||
1 |
1.011408 (TTHC đặc thù) |
Thẩm định, phê duyệt Báo cáo kinh tế-kỹ thuật/Báo cáo kinh tế-kỹ thuật điều chỉnh (thẩm định của người quyết định đầu tư và của cơ quan chuyên môn trực thuộc người quyết định đầu tư theo ủy quyền Quyết định đầu tư dự án của Chủ tịch UBND thành phố) |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ |
2 |
1.011409 (TTHC đặc thù) |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với công trình xây dựng có nguồn vốn khác thuộc thẩm quyền thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi của Sở Xây dựng, theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 13 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP |
Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ |
3 |
1.008823 (TTHC đặc thù) |
Cấp phép đấu nối chiếu sáng công cộng |
Quyết định số 4931/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 của Chủ tịch UBND thành phố |
4 |
1.008713 (TTHC đặc thù) |
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư công trình hoàn thành thuộc thẩm quyền Sở Giao thông vận tải thành phố Đà Nẵng |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ |
5 |
1.010673 (TTHC đặc thù) |
Thẩm định, phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh (thẩm định của người quyết định đầu tư và của cơ quan chuyên môn trực thuộc người quyết định đầu tư theo ủy quyền Quyết định đầu tư dự án của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng) |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ |
6 |
1.008715 (TTHC đặc thù) |
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu (đối với các công trình được UBND thành phố ủy quyền) |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ |
7 |
1.008716 (TTHC đặc thù) |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ |
8 |
1.008719 (TTHC đặc thù) |
Thẩm định, phê duyệt Hồ sơ phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng (Đối với các công trình do Sở Giao thông vận tải làm chủ đầu tư) |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ |
9 |
1.008717 (TTHC đặc thù) |
Phê duyệt Hồ sơ dự toán; Thẩm định hoặc Thẩm định và Phê duyệt Hồ sơ Báo cáo kinh tế kỹ thuật, Báo cáo Kinh tế kỹ thuật điều chỉnh (Thuộc nguồn vốn sự nghiệp hoặc nguồn vốn ủy quyền quản lý của trung ương hoặc nguồn vốn An toàn giao thông) |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ |
10 |
1.008718 (TTHC đặc thù) |
Thẩm định, phê duyệt Hồ sơ nhiệm vụ khảo sát xây dựng và nhiệm vụ thiết kế (Đối với các công trình do Sở Giao thông vận tải làm chủ đầu tư) |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ |
11 |
1.008687 (TTHC đặc thù) |
Tham gia ý kiến đối với bảng, biển, màn hình LED không nằm trong quy hoạch quảng cáo đã được UBND thành phố phê duyệt |
Quyết định số 628/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND thành phố |
II. Thủ tục hành chính cấp huyện |
|||
1 |
1.009157 (TTHC đặc thù) |
Thẩm định, phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh |
Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch UBND thành phố |