Quyết định 1056/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục các loại cây trồng lâu năm được chuyển đổi trên đất trồng lúa còn lại trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu | 1056/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 22/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Lê Hữu Hoàng |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1056/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 22 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC CÁC LOẠI CÂY TRỒNG LÂU NĂM ĐƯỢC CHUYỂN ĐỔI TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19/11/2018;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;
Căn cứ Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 42/TTr-SNNMT ngày 19/3/2025 và Công văn số 1437/SNNMT-TTBVTV ngày 10/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các loại cây trồng lâu năm được chuyển đổi trên đất trồng lúa còn lại trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp các sở, ngành liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện chuyển đổi các loại cây trồng lâu năm trên đất trồng lúa còn lại bảo đảm theo quy định tại khoản 1, Điều 56 Luật Trồng trọt năm 2018 và khoản 1, Điều 6 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ; rà soát, tham mưu trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung Danh mục các loại cây trồng lâu năm được chuyển đổi trên đất trồng lúa còn lại phù hợp với tình hình thực tế.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố:
- Chỉ đạo cơ quan chuyên môn, UBND cấp xã căn cứ Danh mục các loại cây trồng lâu năm được chuyển đổi trên đất trồng lúa còn lại tại Quyết định này, Kế hoạch sử dụng đất hàng năm của địa phương và Kế hoạch chuyển đổi cây trồng trên đất trồng lúa được cấp có thẩm quyền phê duyệt hàng năm, xây dựng và phê duyệt kế hoạch cụ thể trên địa bàn làm cơ sở triển khai thực hiện; lựa chọn loại cây trồng phù hợp với điều kiện thực tế tại địa phương, định hướng phát triển trồng trọt để thực hiện chuyển đổi cây trồng lâu năm trên đất trồng lúa còn lại bảo đảm theo quy định tại khoản 1, Điều 56 Luật Trồng trọt năm 2018 và khoản 1, Điều 6 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ.
- Tăng cường hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cây trồng trên đất trồng lúa tại địa phương đảm bảo phát huy hiệu quả và tuân thủ đúng quy định pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC LOẠI CÂY TRỒNG
LÂU NĂM ĐƯỢC CHUYỂN ĐỔI TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 1056/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT |
Tên loại cây trồng |
Tên khoa học |
Loại đất trồng lúa còn lại được chuyển đổi cơ cấu cây trồng |
Ghi chú |
1 |
Cây mít |
Artocarpus heterophyllus Lam. |
Đất trồng một vụ lúa nước trong năm, đất trồng lúa nương |
|
2 |
Cây bưởi |
Citrus maxima (Burm) Merrill. |
Đất trồng một vụ lúa nước trong năm, đất trồng lúa nương |
|
3 |
Cây mãng cầu (na) |
Annona squamosa L. |
Đất trồng một vụ lúa nước trong năm, đất trồng lúa nương |
|
4 |
Cây ổi |
Psidium guajava L. |
Đất trồng một vụ lúa nước trong năm, đất trồng lúa nương |
|
5 |
Cây xoài |
Mangifera indica L. |
Đất trồng một vụ lúa nước trong năm, đất trồng lúa nương |
|
6 |
Cây sầu riêng |
Durio zibethinus Murr. |
Đất trồng lúa nương |
Chỉ chuyển đổi tại huyện Khánh Sơn |
7 |
Cây dứa |
Ananas comosus (L.) Merr. |
Đất trồng lúa nương |
|
8 |
Cây dừa |
Cocos nucifera L. |
Đất trồng một vụ lúa nước trong năm, đất trồng lúa nương |
|
9 |
Cây điều |
Anacardium occidentale L. |
Đất trồng lúa nương |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1056/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 22 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC CÁC LOẠI CÂY TRỒNG LÂU NĂM ĐƯỢC CHUYỂN ĐỔI TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19/11/2018;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;
Căn cứ Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 42/TTr-SNNMT ngày 19/3/2025 và Công văn số 1437/SNNMT-TTBVTV ngày 10/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các loại cây trồng lâu năm được chuyển đổi trên đất trồng lúa còn lại trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp các sở, ngành liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện chuyển đổi các loại cây trồng lâu năm trên đất trồng lúa còn lại bảo đảm theo quy định tại khoản 1, Điều 56 Luật Trồng trọt năm 2018 và khoản 1, Điều 6 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ; rà soát, tham mưu trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung Danh mục các loại cây trồng lâu năm được chuyển đổi trên đất trồng lúa còn lại phù hợp với tình hình thực tế.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố:
- Chỉ đạo cơ quan chuyên môn, UBND cấp xã căn cứ Danh mục các loại cây trồng lâu năm được chuyển đổi trên đất trồng lúa còn lại tại Quyết định này, Kế hoạch sử dụng đất hàng năm của địa phương và Kế hoạch chuyển đổi cây trồng trên đất trồng lúa được cấp có thẩm quyền phê duyệt hàng năm, xây dựng và phê duyệt kế hoạch cụ thể trên địa bàn làm cơ sở triển khai thực hiện; lựa chọn loại cây trồng phù hợp với điều kiện thực tế tại địa phương, định hướng phát triển trồng trọt để thực hiện chuyển đổi cây trồng lâu năm trên đất trồng lúa còn lại bảo đảm theo quy định tại khoản 1, Điều 56 Luật Trồng trọt năm 2018 và khoản 1, Điều 6 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ.
- Tăng cường hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cây trồng trên đất trồng lúa tại địa phương đảm bảo phát huy hiệu quả và tuân thủ đúng quy định pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC LOẠI CÂY TRỒNG
LÂU NĂM ĐƯỢC CHUYỂN ĐỔI TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 1056/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT |
Tên loại cây trồng |
Tên khoa học |
Loại đất trồng lúa còn lại được chuyển đổi cơ cấu cây trồng |
Ghi chú |
1 |
Cây mít |
Artocarpus heterophyllus Lam. |
Đất trồng một vụ lúa nước trong năm, đất trồng lúa nương |
|
2 |
Cây bưởi |
Citrus maxima (Burm) Merrill. |
Đất trồng một vụ lúa nước trong năm, đất trồng lúa nương |
|
3 |
Cây mãng cầu (na) |
Annona squamosa L. |
Đất trồng một vụ lúa nước trong năm, đất trồng lúa nương |
|
4 |
Cây ổi |
Psidium guajava L. |
Đất trồng một vụ lúa nước trong năm, đất trồng lúa nương |
|
5 |
Cây xoài |
Mangifera indica L. |
Đất trồng một vụ lúa nước trong năm, đất trồng lúa nương |
|
6 |
Cây sầu riêng |
Durio zibethinus Murr. |
Đất trồng lúa nương |
Chỉ chuyển đổi tại huyện Khánh Sơn |
7 |
Cây dứa |
Ananas comosus (L.) Merr. |
Đất trồng lúa nương |
|
8 |
Cây dừa |
Cocos nucifera L. |
Đất trồng một vụ lúa nước trong năm, đất trồng lúa nương |
|
9 |
Cây điều |
Anacardium occidentale L. |
Đất trồng lúa nương |
|