Nghị quyết 760/NQ-HĐND năm 2025 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên (cũ) và tỉnh Thái Bình do tỉnh Hưng Yên (mới) ban hành
| Số hiệu | 760/NQ-HĐND |
| Ngày ban hành | 10/10/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 10/10/2025 |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
| Người ký | Trần Quốc Văn |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 760/NQ-HĐND |
Hưng Yên, ngày 10 tháng 10 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BÃI BỎ CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN (CŨ) VÀ TỈNH THÁI BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ BA MƯƠI HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 25 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 202/2025/QH15 ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh;
Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 187/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Xét Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên (cũ) và tỉnh Thái Bình; Nghị quyết lựa chọn các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên (cũ) và tỉnh Thái Bình để áp dụng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên; Báo cáo thẩm tra số 228/BC-BPC ngày 10 tháng 10 năm 2025 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bãi bỏ 53 văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên (cũ) và tỉnh Thái Bình (Chi tiết tại Danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh
a) Tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật.
b) Chỉ đạo cơ quan chuyên môn tiếp tục rà soát, đánh giá kết quả thực hiện các nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên (cũ) và tỉnh Thái Bình đã ban hành trước ngày 01/7/2025, nhất là các chế độ, chính sách đặc thù; kịp thời trình Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành văn bản hành chính để quyết định việc áp dụng hoặc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên (cũ) và tỉnh Thái Bình hoặc ban hành văn bản quy phạm pháp luật mới phù hợp với các quy định của Trung ương và thực hiện chính quyền địa phương hai cấp, tạo sự thống nhất, đồng bộ trong hệ thống pháp luật của tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của pháp luật giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên Khóa XVII Kỳ họp thứ Ba mươi hai nhất trí thông qua ngày 10 tháng 10 năm 2025 và có hiệu lực kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
|
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỊ BÃI BỎ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN (CŨ), TỈNH
THÁI BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 760/NQ-HĐND ngày 10/10/2025 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Hưng Yên)
|
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|||||
|
1. |
Nghị quyết |
Số 174/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
Quy định một số nội dung chi và mức chi thực hiện công tác hoà giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
18/12/2021 |
Hưng Yên (HY) |
|
2. |
Nghị quyết |
Số 24/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành từ trước đến hết ngày 16 tháng 10 năm 2018 |
22/12/2018 |
Thái Bình (TB) |
|
3. |
Nghị quyết |
Số 19/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, văn bản chứa quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành |
22/7/2020 |
TB |
|
4. |
Nghị quyết |
Số 09/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình |
24/7/2022 |
TB |
|
5. |
Nghị quyết |
Số 23/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình |
19/12/2023 |
TB |
|
6. |
Nghị quyết |
Số 18/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 |
Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình |
22/7/2024 |
TB |
|
LĨNH VỰC CÔNG AN |
|||||
|
7. |
Nghị quyết |
Số 04/2019/NQ-HĐND ngày 13/5/2019 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 04/2013/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc tổ chức thực hiện Quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh Thái Bình |
24/5/2019 |
TB |
|
LĨNH VỰC THANH TRA |
|||||
|
8. |
Nghị quyết |
Số 29/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 |
Về việc quy định mức trích kinh phí để lại cho cơ quan thanh tra nhà nước thuộc địa phương quản lý từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước. |
20/12/2012 |
HY |
|
9. |
Nghị quyết |
Số 19/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 |
Quy định mức trích (tỷ lệ phần trăm) từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/01/2019 |
TB |
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
|
10. |
Nghị quyết |
Số 23/2024/NQ-HĐND ngày 15/11/2024 |
Quy định các tiêu chí để quyết định thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất xây dựng khu đô thị, khu dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
25/11/2024 |
TB |
|
11. |
Nghị quyết |
Số 07/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 |
Ban hành Quy định về phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình |
23/7/2018 |
TB |
|
12. |
Nghị quyết |
Số 13/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
22/7/2024 |
TB |
|
13. |
Nghị quyết |
Số 50/2016/NQ-HĐND ngày 06/10/2016 |
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 18/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của HĐND tỉnh Hưng Yên, khóa XV - kỳ họp thứ chín |
16/10/2016 |
HY |
|
14. |
Nghị quyết |
Số 05/2023/NQ-HĐND ngày 15/3/2023 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Mục I.1 Phụ lục 2 và khoản 1 mục II Phụ lục 3 ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật Phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
27/3/2023 |
TB |
|
LĨNH VỰC QUÂN SỰ |
|||||
|
15. |
Nghị quyết |
Số 111/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 |
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 13/2015/NQ-HĐND ngày 04/8/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định đối tượng, mức vận động đóng góp, tổ chức thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh |
01/8/2017 |
HY |
|
LĨNH VỰC Y TẾ |
|||||
|
16. |
Nghị quyết |
Số 275/2020/NQ-HĐND ngày 07/5/2020 |
Quy định chính sách trợ cấp xã hội đối với người cao tuổi từ đủ 75 tuổi đến dưới 80 tuổi trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
20/5/2020 |
HY |
|
17. |
Nghị quyết |
Số 15/2016/NQ-HĐND ngày 07/7/2016 |
Về việc giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Hưng Yên |
07/7/2016 |
HY |
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
|
18. |
Nghị quyết |
Số 14/2003/NQ-HĐ ngày 30/7/2003 |
Về việc thành lập thành phố Thái Bình, thuộc tỉnh Thái Bình |
30/7/2003 |
TB |
|
19. |
Nghị quyết |
Số 07/2004/NQ-HĐND ngày 30/7/2004 |
Về việc thành lập thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ |
30/7/2004 |
TB |
|
20. |
Nghị quyết |
Số 08/2004/NQ-HĐND ngày 30/7/2004 |
Về việc thành lập thị trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà |
30/7/2004 |
TB |
|
21. |
Nghị quyết |
Số 26/2004/NQ-HĐND ngày 29/12/2004 |
Về việc thông qua đề nghị chia xã Bình Lăng, huyện Hưng Hà |
29/12/2004 |
TB |
|
22. |
Nghị quyết |
Số 296/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XV, nhiệm kỳ 2011-2016. |
19/12/2011 |
HY |
|
23. |
Nghị quyết |
Số 13/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 |
Về việc điều chỉnh mức trợ cấp khi thực hiện giai đoạn 2 Đề án thu hút sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy về làm công chức dự bị tại xã, phường, thị trấn. |
30/7/2012 |
HY |
|
24. |
Nghị quyết |
Số 31/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 |
Về việc chuyển đổi trường mầm non bán công sang trường mầm non công lập. |
20/12/2012 |
HY |
|
25. |
Nghị quyết |
Số 21/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 |
Về việc phê chuẩn tổng chỉ tiêu số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, các Hội có tính chất đặc thù ở địa phương năm 2015 |
08/12/2014 |
HY |
|
26. |
Nghị quyết |
Số 14/2016/NQ-HĐND ngày 07/07/2016 |
Về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Hưng Yên năm 2016 |
07/07/2016 |
HY |
|
27. |
Nghị quyết |
Số 89/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 |
Về việc phê duyệt số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, các hội được nhà nước hỗ trợ kinh phí hoạt động của tỉnh năm 2017 |
30/12/2016 |
HY |
|
28. |
Nghị quyết |
Số 23/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 |
Phê duyệt số lượng, chức vụ cán bộ, chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/7/2019 |
TB |
|
29. |
Nghị quyết |
Số 201/2019/NQ-HĐND ngày 27/3/2019 |
Bổ sung chỉ tiêu phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội tại Khoản 2, Điều 2 Nghị quyết số 169/2018/NQ- HĐND ngày 12/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 |
15/4/2019 |
HY |
|
30. |
Nghị quyết |
Số 14/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 |
Quy định hỗ trợ một số đối tượng phát sinh trong quá trình thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
22/7/2020 |
TB |
|
31. |
Nghị quyết |
Số 21/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 |
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức cấp xã dôi dư do thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2019-2021 và cán bộ cấp xã thôi tái cử cấp ủy nhiệm kỳ 2020-2025 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
11/7/2020 |
TB |
|
32. |
Nghị quyết |
Số 35/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
Quy định chính sách hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố và những đối tượng khác hưởng phụ cấp theo quy định pháp luật chuyên ngành công tác ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố dôi dư trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
21/12/2021 |
TB |
|
33. |
Nghị quyết |
Số 04/2024/NQ-HĐND ngày 15/5/2024 |
Quy định chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức cấp xã, viên chức, người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã dôi dư do thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2023-2025 |
27/5/2024 |
TB |
|
34. |
Nghị quyết |
Số 347/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 131/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thực hiện chính sách thu hút sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy về làm công chức tại xã, phường, thị trấn, giai đoạn 2018-2021 |
01/01/2021 |
HY |
|
35. |
Nghị quyết |
Số 15/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Bãi bỏ chức danh nhân viên bưu tá quy định tại Nghị quyết số 52/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố theo Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ |
25/7/2017 |
TB |
|
36. |
Nghị quyết |
Số 11/2025/NQ-HĐND ngày 24/6/2025 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 03/2025/NQ-HĐND ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình quy định về chính sách hỗ trợ thêm đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình |
04/7/2025 |
TB |
|
37. |
Nghị quyết |
Số 32/2024/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 |
Quyết định các biện pháp bảo đảm thực hiện dân chủ ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
23/12/2024 |
TB |
|
38. |
Nghị quyết |
Số 11/2021/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 |
Về việc ban hành Nội quy kỳ họp HĐND tỉnh khóa XVII, nhiệm kỳ 2021-2026 |
10/7/2021 |
HY |
|
39. |
Nghị quyết |
Số 113/2002/NQ-HĐND ngày 24/01/2002 |
Ban hành Quy chế tạm thời về tổ chức và hoạt động của thôn, khu phố |
24/01/2002 |
HY |
|
40. |
Nghị quyết |
Số 51/2016/NQ-HĐND ngày 06/10/2016 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021 |
15/10/2016 |
HY |
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||||
|
41. |
Nghị quyết |
Số 291/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
Quy định chính sách hỗ trợ đối với cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa và làng, tổ dân phố văn hóa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/8/2020 |
HY |
|
42. |
Nghị quyết |
Số 13/2003/NQ-HĐ ngày 30/7/2003 |
Về việc phê duyệt Đề án cơ sở thực trạng và giải pháp đặt tên đường, phố, các công trình văn hóa thị xã Thái Bình |
30/7/2003 |
TB |
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
|
43. |
Nghị quyết |
Số 330/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Quy định khu vực không được phép chăn nuôi thuộc nội thành, nội thị của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư; chính sách hỗ trợ khi di dời các cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
20/12/2022 |
HY |
|
44. |
Nghị quyết |
Số 15/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Ban hành Quy định khu vực nội thành của thành phố, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi; vùng nuôi chim yến và chính sách hỗ trợ khi di dời các cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Thái Bình. |
19/12/2022 |
TB |
|
45. |
Nghị quyết |
Số 26/2014/NQ-HĐND ngày 10/9/2014 |
Về việc phê duyệt Đề án hiện đại hóa hệ thống thủy lợi tỉnh Thái Bình giai đoạn 2014-2020 và những năm tiếp theo |
20/9/2014 |
TB |
|
46. |
Nghị quyết |
Số 02/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc phê duyệt quy hoạch hệ thống cấp nước sạch tập trung khu vực nông thôn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2012-2020 |
12/7/2012 |
TB |
|
47. |
Nghị quyết |
Số 103/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 |
Về việc Quy hoạch cấp nước sạch tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
01/8/2017 |
HY |
|
48. |
Nghị quyết |
Số 293/2020/NQ-HĐND ngày 10/07/2020 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 130/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định miễn thu phí, lệ phí khi cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thuộc các dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt dự toán trên địa bàn tỉnh |
01/8/2020 |
HY |
|
49. |
Nghị quyết |
Số 21/2024/NQ-HĐND ngày 04/10/2024 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 15 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
14/10/2024 |
TB |
|
50. |
Nghị quyết |
Số 33/2024/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
23/12/2024 |
TB |
|
51. |
Nghị quyết |
Số 06/2025/NQ-HĐND ngày 26/4/2025 |
Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình liên quan đến hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
06/5/2025 |
TB |
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
|
52. |
Nghị quyết |
Số 29/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 |
Bãi bỏ các văn bản về thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
25/7/2016 |
TB |
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||
|
53. |
Nghị quyết |
Số 154/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018 |
Quy định mức thu học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập trong các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân tỉnh Hưng Yên từ năm học 2018 - 2019 đến năm học 2020 - 2021 |
24/7/2018 |
HY |
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 760/NQ-HĐND |
Hưng Yên, ngày 10 tháng 10 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BÃI BỎ CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN (CŨ) VÀ TỈNH THÁI BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ BA MƯƠI HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 25 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 202/2025/QH15 ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh;
Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 187/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Xét Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên (cũ) và tỉnh Thái Bình; Nghị quyết lựa chọn các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên (cũ) và tỉnh Thái Bình để áp dụng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên; Báo cáo thẩm tra số 228/BC-BPC ngày 10 tháng 10 năm 2025 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bãi bỏ 53 văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên (cũ) và tỉnh Thái Bình (Chi tiết tại Danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh
a) Tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật.
b) Chỉ đạo cơ quan chuyên môn tiếp tục rà soát, đánh giá kết quả thực hiện các nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên (cũ) và tỉnh Thái Bình đã ban hành trước ngày 01/7/2025, nhất là các chế độ, chính sách đặc thù; kịp thời trình Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành văn bản hành chính để quyết định việc áp dụng hoặc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên (cũ) và tỉnh Thái Bình hoặc ban hành văn bản quy phạm pháp luật mới phù hợp với các quy định của Trung ương và thực hiện chính quyền địa phương hai cấp, tạo sự thống nhất, đồng bộ trong hệ thống pháp luật của tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của pháp luật giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên Khóa XVII Kỳ họp thứ Ba mươi hai nhất trí thông qua ngày 10 tháng 10 năm 2025 và có hiệu lực kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
|
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỊ BÃI BỎ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN (CŨ), TỈNH
THÁI BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 760/NQ-HĐND ngày 10/10/2025 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Hưng Yên)
|
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|||||
|
1. |
Nghị quyết |
Số 174/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
Quy định một số nội dung chi và mức chi thực hiện công tác hoà giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
18/12/2021 |
Hưng Yên (HY) |
|
2. |
Nghị quyết |
Số 24/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành từ trước đến hết ngày 16 tháng 10 năm 2018 |
22/12/2018 |
Thái Bình (TB) |
|
3. |
Nghị quyết |
Số 19/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, văn bản chứa quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành |
22/7/2020 |
TB |
|
4. |
Nghị quyết |
Số 09/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình |
24/7/2022 |
TB |
|
5. |
Nghị quyết |
Số 23/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình |
19/12/2023 |
TB |
|
6. |
Nghị quyết |
Số 18/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 |
Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình |
22/7/2024 |
TB |
|
LĨNH VỰC CÔNG AN |
|||||
|
7. |
Nghị quyết |
Số 04/2019/NQ-HĐND ngày 13/5/2019 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 04/2013/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc tổ chức thực hiện Quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh Thái Bình |
24/5/2019 |
TB |
|
LĨNH VỰC THANH TRA |
|||||
|
8. |
Nghị quyết |
Số 29/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 |
Về việc quy định mức trích kinh phí để lại cho cơ quan thanh tra nhà nước thuộc địa phương quản lý từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước. |
20/12/2012 |
HY |
|
9. |
Nghị quyết |
Số 19/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 |
Quy định mức trích (tỷ lệ phần trăm) từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/01/2019 |
TB |
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
|
10. |
Nghị quyết |
Số 23/2024/NQ-HĐND ngày 15/11/2024 |
Quy định các tiêu chí để quyết định thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất xây dựng khu đô thị, khu dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
25/11/2024 |
TB |
|
11. |
Nghị quyết |
Số 07/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 |
Ban hành Quy định về phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình |
23/7/2018 |
TB |
|
12. |
Nghị quyết |
Số 13/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
22/7/2024 |
TB |
|
13. |
Nghị quyết |
Số 50/2016/NQ-HĐND ngày 06/10/2016 |
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 18/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của HĐND tỉnh Hưng Yên, khóa XV - kỳ họp thứ chín |
16/10/2016 |
HY |
|
14. |
Nghị quyết |
Số 05/2023/NQ-HĐND ngày 15/3/2023 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Mục I.1 Phụ lục 2 và khoản 1 mục II Phụ lục 3 ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật Phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
27/3/2023 |
TB |
|
LĨNH VỰC QUÂN SỰ |
|||||
|
15. |
Nghị quyết |
Số 111/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 |
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 13/2015/NQ-HĐND ngày 04/8/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định đối tượng, mức vận động đóng góp, tổ chức thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh |
01/8/2017 |
HY |
|
LĨNH VỰC Y TẾ |
|||||
|
16. |
Nghị quyết |
Số 275/2020/NQ-HĐND ngày 07/5/2020 |
Quy định chính sách trợ cấp xã hội đối với người cao tuổi từ đủ 75 tuổi đến dưới 80 tuổi trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
20/5/2020 |
HY |
|
17. |
Nghị quyết |
Số 15/2016/NQ-HĐND ngày 07/7/2016 |
Về việc giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Hưng Yên |
07/7/2016 |
HY |
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
|
18. |
Nghị quyết |
Số 14/2003/NQ-HĐ ngày 30/7/2003 |
Về việc thành lập thành phố Thái Bình, thuộc tỉnh Thái Bình |
30/7/2003 |
TB |
|
19. |
Nghị quyết |
Số 07/2004/NQ-HĐND ngày 30/7/2004 |
Về việc thành lập thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ |
30/7/2004 |
TB |
|
20. |
Nghị quyết |
Số 08/2004/NQ-HĐND ngày 30/7/2004 |
Về việc thành lập thị trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà |
30/7/2004 |
TB |
|
21. |
Nghị quyết |
Số 26/2004/NQ-HĐND ngày 29/12/2004 |
Về việc thông qua đề nghị chia xã Bình Lăng, huyện Hưng Hà |
29/12/2004 |
TB |
|
22. |
Nghị quyết |
Số 296/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XV, nhiệm kỳ 2011-2016. |
19/12/2011 |
HY |
|
23. |
Nghị quyết |
Số 13/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 |
Về việc điều chỉnh mức trợ cấp khi thực hiện giai đoạn 2 Đề án thu hút sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy về làm công chức dự bị tại xã, phường, thị trấn. |
30/7/2012 |
HY |
|
24. |
Nghị quyết |
Số 31/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 |
Về việc chuyển đổi trường mầm non bán công sang trường mầm non công lập. |
20/12/2012 |
HY |
|
25. |
Nghị quyết |
Số 21/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 |
Về việc phê chuẩn tổng chỉ tiêu số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, các Hội có tính chất đặc thù ở địa phương năm 2015 |
08/12/2014 |
HY |
|
26. |
Nghị quyết |
Số 14/2016/NQ-HĐND ngày 07/07/2016 |
Về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Hưng Yên năm 2016 |
07/07/2016 |
HY |
|
27. |
Nghị quyết |
Số 89/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 |
Về việc phê duyệt số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, các hội được nhà nước hỗ trợ kinh phí hoạt động của tỉnh năm 2017 |
30/12/2016 |
HY |
|
28. |
Nghị quyết |
Số 23/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 |
Phê duyệt số lượng, chức vụ cán bộ, chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/7/2019 |
TB |
|
29. |
Nghị quyết |
Số 201/2019/NQ-HĐND ngày 27/3/2019 |
Bổ sung chỉ tiêu phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội tại Khoản 2, Điều 2 Nghị quyết số 169/2018/NQ- HĐND ngày 12/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 |
15/4/2019 |
HY |
|
30. |
Nghị quyết |
Số 14/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 |
Quy định hỗ trợ một số đối tượng phát sinh trong quá trình thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
22/7/2020 |
TB |
|
31. |
Nghị quyết |
Số 21/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 |
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức cấp xã dôi dư do thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2019-2021 và cán bộ cấp xã thôi tái cử cấp ủy nhiệm kỳ 2020-2025 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
11/7/2020 |
TB |
|
32. |
Nghị quyết |
Số 35/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
Quy định chính sách hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố và những đối tượng khác hưởng phụ cấp theo quy định pháp luật chuyên ngành công tác ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố dôi dư trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
21/12/2021 |
TB |
|
33. |
Nghị quyết |
Số 04/2024/NQ-HĐND ngày 15/5/2024 |
Quy định chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức cấp xã, viên chức, người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã dôi dư do thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2023-2025 |
27/5/2024 |
TB |
|
34. |
Nghị quyết |
Số 347/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 131/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thực hiện chính sách thu hút sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy về làm công chức tại xã, phường, thị trấn, giai đoạn 2018-2021 |
01/01/2021 |
HY |
|
35. |
Nghị quyết |
Số 15/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Bãi bỏ chức danh nhân viên bưu tá quy định tại Nghị quyết số 52/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố theo Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ |
25/7/2017 |
TB |
|
36. |
Nghị quyết |
Số 11/2025/NQ-HĐND ngày 24/6/2025 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 03/2025/NQ-HĐND ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình quy định về chính sách hỗ trợ thêm đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình |
04/7/2025 |
TB |
|
37. |
Nghị quyết |
Số 32/2024/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 |
Quyết định các biện pháp bảo đảm thực hiện dân chủ ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
23/12/2024 |
TB |
|
38. |
Nghị quyết |
Số 11/2021/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 |
Về việc ban hành Nội quy kỳ họp HĐND tỉnh khóa XVII, nhiệm kỳ 2021-2026 |
10/7/2021 |
HY |
|
39. |
Nghị quyết |
Số 113/2002/NQ-HĐND ngày 24/01/2002 |
Ban hành Quy chế tạm thời về tổ chức và hoạt động của thôn, khu phố |
24/01/2002 |
HY |
|
40. |
Nghị quyết |
Số 51/2016/NQ-HĐND ngày 06/10/2016 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021 |
15/10/2016 |
HY |
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||||
|
41. |
Nghị quyết |
Số 291/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
Quy định chính sách hỗ trợ đối với cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa và làng, tổ dân phố văn hóa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/8/2020 |
HY |
|
42. |
Nghị quyết |
Số 13/2003/NQ-HĐ ngày 30/7/2003 |
Về việc phê duyệt Đề án cơ sở thực trạng và giải pháp đặt tên đường, phố, các công trình văn hóa thị xã Thái Bình |
30/7/2003 |
TB |
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
|
43. |
Nghị quyết |
Số 330/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Quy định khu vực không được phép chăn nuôi thuộc nội thành, nội thị của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư; chính sách hỗ trợ khi di dời các cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
20/12/2022 |
HY |
|
44. |
Nghị quyết |
Số 15/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Ban hành Quy định khu vực nội thành của thành phố, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi; vùng nuôi chim yến và chính sách hỗ trợ khi di dời các cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Thái Bình. |
19/12/2022 |
TB |
|
45. |
Nghị quyết |
Số 26/2014/NQ-HĐND ngày 10/9/2014 |
Về việc phê duyệt Đề án hiện đại hóa hệ thống thủy lợi tỉnh Thái Bình giai đoạn 2014-2020 và những năm tiếp theo |
20/9/2014 |
TB |
|
46. |
Nghị quyết |
Số 02/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc phê duyệt quy hoạch hệ thống cấp nước sạch tập trung khu vực nông thôn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2012-2020 |
12/7/2012 |
TB |
|
47. |
Nghị quyết |
Số 103/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 |
Về việc Quy hoạch cấp nước sạch tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
01/8/2017 |
HY |
|
48. |
Nghị quyết |
Số 293/2020/NQ-HĐND ngày 10/07/2020 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 130/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định miễn thu phí, lệ phí khi cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thuộc các dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt dự toán trên địa bàn tỉnh |
01/8/2020 |
HY |
|
49. |
Nghị quyết |
Số 21/2024/NQ-HĐND ngày 04/10/2024 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 15 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
14/10/2024 |
TB |
|
50. |
Nghị quyết |
Số 33/2024/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
23/12/2024 |
TB |
|
51. |
Nghị quyết |
Số 06/2025/NQ-HĐND ngày 26/4/2025 |
Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình liên quan đến hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
06/5/2025 |
TB |
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
|
52. |
Nghị quyết |
Số 29/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 |
Bãi bỏ các văn bản về thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
25/7/2016 |
TB |
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||
|
53. |
Nghị quyết |
Số 154/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018 |
Quy định mức thu học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập trong các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân tỉnh Hưng Yên từ năm học 2018 - 2019 đến năm học 2020 - 2021 |
24/7/2018 |
HY |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh