Công văn 8504/BNN-VP năm 2018 đính chính số liệu công bố diện tích lưu vực sử dụng dịch vụ môi trường rừng liên tỉnh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 8504/BNN-VP |
Ngày ban hành | 31/10/2018 |
Ngày có hiệu lực | 31/10/2018 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Trần Quốc Tuấn |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 8504/BNN-VP |
Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2018 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng, Cao Bằng và Hà Giang.
Ngày 09/10/2018, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quyết định số 3839/QĐ-BNN-TCLN về việc công bố 90 lưu vực sử dụng dịch vụ môi trường rừng liên tỉnh làm cơ sở thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng, quyết định có hiệu lực từ ngày 01/01/2019.
Trong quá trình đánh máy có sự nhầm lẫn trong phụ biểu đính kèm Quyết định số 3839/QĐ-BNN-TCLN, tại số thứ tự 19: Lưu vực thủy điện Buôn Tua Srah liên quan đến tỉnh Lâm Đồng, Đắk Nông và Đắk Lắk; số thứ tự 86: Lưu vực thủy điện Bảo Lâm 3A liên quan đến 2 tỉnh Hà Giang và Cao Bằng.
Sau khi rà soát, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đính chính như sau:
1. Số thứ tự 19: Lưu vực thủy điện Buôn Tua Srah
Nay đính chính là:
TT |
Nhà máy |
Tỉnh |
Diện tích tự nhiên của tỉnh nằm trong lưu vực (ha) |
Diện tích rừng của tỉnh trong lưu vực (ha) |
Tỷ lệ diện tích rừng trong lưu vực (%) |
19 |
Nhà máy thủy điện Buôn Tua Srah |
Đắk Lắk |
66.160,00 |
50.323,18 |
25,25 |
Đắk Nông |
100.700,00 |
47.754,86 |
23,96 |
||
Lâm Đồng |
129.700,00 |
101.222,22 |
50,79 |
||
Tổng |
296.430,00 |
199.300,26 |
100,00 |
2. Số thứ tự 86: Lưu vực thủy điện Bảo Lâm 3A
Nay đính chính là:
TT |
Nhà máy |
Tỉnh |
Diện tích tự nhiên của tỉnh nằm trong lưu vực (ha) |
Diện tích rừng của tỉnh trong lưu vực (ha) |
Tỷ lệ diện tích rừng trong lưu vực (%) |
86 |
Nhà máy thủy điện Bảo Lâm 3A |
Cao Bằng |
24.270,08 |
10.881,71 |
15,30 |
Hà Giang |
165.721,84 |
60.227,74 |
84,70 |
||
Tổng |
189.991,92 |
71.109,45 |
100,00 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo để Ủy ban nhân dân các tỉnh biết và chỉ đạo các bên liên quan tổ chức thực hiện./.
|
TL. BỘ TRƯỞNG |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 8504/BNN-VP |
Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2018 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng, Cao Bằng và Hà Giang.
Ngày 09/10/2018, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quyết định số 3839/QĐ-BNN-TCLN về việc công bố 90 lưu vực sử dụng dịch vụ môi trường rừng liên tỉnh làm cơ sở thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng, quyết định có hiệu lực từ ngày 01/01/2019.
Trong quá trình đánh máy có sự nhầm lẫn trong phụ biểu đính kèm Quyết định số 3839/QĐ-BNN-TCLN, tại số thứ tự 19: Lưu vực thủy điện Buôn Tua Srah liên quan đến tỉnh Lâm Đồng, Đắk Nông và Đắk Lắk; số thứ tự 86: Lưu vực thủy điện Bảo Lâm 3A liên quan đến 2 tỉnh Hà Giang và Cao Bằng.
Sau khi rà soát, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đính chính như sau:
1. Số thứ tự 19: Lưu vực thủy điện Buôn Tua Srah
Nay đính chính là:
TT |
Nhà máy |
Tỉnh |
Diện tích tự nhiên của tỉnh nằm trong lưu vực (ha) |
Diện tích rừng của tỉnh trong lưu vực (ha) |
Tỷ lệ diện tích rừng trong lưu vực (%) |
19 |
Nhà máy thủy điện Buôn Tua Srah |
Đắk Lắk |
66.160,00 |
50.323,18 |
25,25 |
Đắk Nông |
100.700,00 |
47.754,86 |
23,96 |
||
Lâm Đồng |
129.700,00 |
101.222,22 |
50,79 |
||
Tổng |
296.430,00 |
199.300,26 |
100,00 |
2. Số thứ tự 86: Lưu vực thủy điện Bảo Lâm 3A
Nay đính chính là:
TT |
Nhà máy |
Tỉnh |
Diện tích tự nhiên của tỉnh nằm trong lưu vực (ha) |
Diện tích rừng của tỉnh trong lưu vực (ha) |
Tỷ lệ diện tích rừng trong lưu vực (%) |
86 |
Nhà máy thủy điện Bảo Lâm 3A |
Cao Bằng |
24.270,08 |
10.881,71 |
15,30 |
Hà Giang |
165.721,84 |
60.227,74 |
84,70 |
||
Tổng |
189.991,92 |
71.109,45 |
100,00 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo để Ủy ban nhân dân các tỉnh biết và chỉ đạo các bên liên quan tổ chức thực hiện./.
|
TL. BỘ TRƯỞNG |