Công văn 2270/UBND-XDCB năm 2011 đính chính quyết định 1502/2011/QĐ-UBND do tỉnh Bắc Kạn ban hành
| Số hiệu | 2270/UBND-XDCB |
| Ngày ban hành | 31/08/2011 |
| Ngày có hiệu lực | 31/08/2011 |
| Loại văn bản | Công văn |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
| Người ký | Trần Đình Thất |
| Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giao thông - Vận tải |
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2270/UBND-XDCB |
Bắc Kạn, ngày 31 tháng 8 năm 2011 |
|
Kính gửi: |
- Sở Tài chính; |
Ngày 16/8/2011, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn đã ban hành Quyết định số: 1502/2011/QĐ-UBND về việc quy định mức thu dịch vụ xe ra, vào bến tại bến xe ô tô khách huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn.
Do sơ suất trong khâu soát xét văn bản nên tại Điều 1 đã ghi:
|
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
|
4 |
Xe khách các loại ghế bến |
đồng/xe/tháng |
15.000 |
|
5 |
Xe ô tô tải loại dưới 15 tấn |
đồng/xe/tháng |
10.000 |
|
6 |
Xe ô tô tải từ 15 tấn trở lên |
đồng/xe/tháng |
15.000 |
|
7 |
Xe thô sơ các loại |
đồng/xe/tháng |
3.000 |
|
8 |
Xe máy |
đồng/xe/tháng |
1.000 |
Nay UBND tỉnh xin đính chính lại như sau:
|
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
|
4 |
Xe khách các loại ghé bến |
đồng/xe/lần |
15.000 |
|
5 |
Xe ô tô tải loại dưới 15 tấn |
đồng/xe/lần |
10.000 |
|
6 |
Xe ô tô tải từ 15 tấn trở lên |
đồng/xe/lần |
15.000 |
|
7 |
Xe thô sơ các loại |
đồng/xe/lần |
3.000 |
|
8 |
Xe máy |
đồng/xe/lần |
1.000 |
Đề nghị các đơn vị chỉnh sửa và thực hiện theo nội dung đính chính trên.
|
|
TL.
CHỦ TỊCH |
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2270/UBND-XDCB |
Bắc Kạn, ngày 31 tháng 8 năm 2011 |
|
Kính gửi: |
- Sở Tài chính; |
Ngày 16/8/2011, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn đã ban hành Quyết định số: 1502/2011/QĐ-UBND về việc quy định mức thu dịch vụ xe ra, vào bến tại bến xe ô tô khách huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn.
Do sơ suất trong khâu soát xét văn bản nên tại Điều 1 đã ghi:
|
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
|
4 |
Xe khách các loại ghế bến |
đồng/xe/tháng |
15.000 |
|
5 |
Xe ô tô tải loại dưới 15 tấn |
đồng/xe/tháng |
10.000 |
|
6 |
Xe ô tô tải từ 15 tấn trở lên |
đồng/xe/tháng |
15.000 |
|
7 |
Xe thô sơ các loại |
đồng/xe/tháng |
3.000 |
|
8 |
Xe máy |
đồng/xe/tháng |
1.000 |
Nay UBND tỉnh xin đính chính lại như sau:
|
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
|
4 |
Xe khách các loại ghé bến |
đồng/xe/lần |
15.000 |
|
5 |
Xe ô tô tải loại dưới 15 tấn |
đồng/xe/lần |
10.000 |
|
6 |
Xe ô tô tải từ 15 tấn trở lên |
đồng/xe/lần |
15.000 |
|
7 |
Xe thô sơ các loại |
đồng/xe/lần |
3.000 |
|
8 |
Xe máy |
đồng/xe/lần |
1.000 |
Đề nghị các đơn vị chỉnh sửa và thực hiện theo nội dung đính chính trên.
|
|
TL.
CHỦ TỊCH |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh