Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Công văn 190/UBDT-VP135 thực hiện Chương trình 135 năm 2018 do Ủy ban Dân tộc ban hành

Số hiệu 190/UBDT-VP135
Ngày ban hành 13/03/2018
Ngày có hiệu lực 13/03/2018
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Uỷ ban Dân tộc
Người ký Phan Văn Hùng
Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN DÂN TỘC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 190/UBDT-VP135
V/v thực hiện Chương trình 135 năm 2018

Hà Nội, ngày 13 tháng 3 năm 2018

 

Kính gửi: UBND tỉnh Bình Định

Căn cứ Quyết định số 1722/QĐ-TTg ngày 02/9/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020; Thông tư số 01/2017/TT-UBDT ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Ủy Ban Dân tộc quy định chi tiết thực hiện Dự án 2: Chương trình 135 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020. Ủy ban Dân tộc đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương tập trung chỉ đạo thực hiện một số nội dung cụ thể như sau:

1. Triển khai phân bổ nguồn vốn năm 2018 đã được giao đảm bảo nguyên tắc tập trung, không dàn trải; đảm bảo các hoạt động của dự án đều được hỗ trợ; đầu tư bao gồm: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng; duy tu, bảo dưỡng công trình cơ sở hạ tầng trên địa bàn; hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo; nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ cơ sở các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu; thôn bản đặc biệt khó khăn. Mức phân bổ dự kiến cho các nội dung (có biểu chi tiết kèm theo).

2. Định mức phân bổ: Trên cơ sở vốn được phân bổ các địa phương phân bổ cho các xã, thôn theo tiêu chí do địa phương xây dựng. Đối với các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thực hiện Chương trình bằng ngân sách địa phương, UBND tỉnh/thành phố bố trí vốn để thực hiện đảm bảo tối thiểu: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng 1.000 triệu đồng, hỗ trợ phát triển sản xuất 300 triệu đồng, duy tu bảo dưỡng 63 triệu đồng, đào tạo nâng cao năng lực 60 triệu đồng/xã/năm; hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng 200 triệu đồng, hỗ trợ phát triển sản xuất 50 triệu đồng, duy tu bảo dưỡng 13 triệu đồng, đào tạo nâng cao năng lực 15 triệu đồng/thôn/năm.

3. Sau khi phân bổ và giao kế hoạch vốn chi tiết cho các hoạt động sự nghiệp, đầu tư công trình, dự án, tổng hợp danh mục các hoạt động, công trình, dự án của Chương trình báo cáo Ủy ban Dân tộc theo quy định tại Thông tư số 01/2017/TT-UBDT. Trong đó thể hiện rõ các công trình nào thực hiện theo cơ chế đặc thù (đối với vốn đầu tư phát triển).

4. Tăng cường phân cấp cho xã làm chủ đầu tư các dự án thuộc Chương trình 135; chú trọng tạo việc làm công cho lao động địa phương, tăng thu nhập cho người dân trên địa bàn. Gắn biến ghi tên công trình có sử dụng trên 50% nguồn vốn Chương trình 135.

5. Báo cáo đầy đủ, kịp thời số vốn đề nghị kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư ngân sách nhà nước năm 2017 sang năm 2018 nguồn vốn thực hiện Chương trình 135 theo văn bản đề nghị số 1190/BKHĐT-TH ngày 01/3/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

6. Chỉ đạo Ban Dân tộc phối hợp với các sở, ngành liên quan tổ chức, triển khai, kiểm tra, giám sát thực hiện Chương trình; tổng hợp báo cáo gửi về Ủy ban Dân tộc theo quy định tại Văn bản số 968/UBDT-VP135 ngày 14/9/2017.

Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các sở, ngành liên quan khẩn trương triển khai thực hiện theo quy định./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Ban Dân tộc tỉnh;
- Bộ trưởng, Chủ nhiệm (để b/c);
- Lưu: VT, VP135 (3b).

KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM




Phan Văn Hùng

 

DỰ KIẾN PHÂN BỔ KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH 135 NĂM 2018
(Kèm theo Văn bản số: 190/UBDT-VP135 ngày 13 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban Dân tộc)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Tên tỉnh

Nội dung phân bổ

Tổng

Vốn ĐTPT

Vốn sự nghiệp

Tổng số

Vốn duy tu

Vốn đào tạo

Vốn hỗ trợ phát triển sản xuất

Tổng số

Phát triển SX

Nhân rộng MH

 

Tổng số

3.786.302

2.809.802

976.500

148.000

154.500

674.000

539.199

134.801

1

NINH BÌNH

12.440

9.240

3.200

484

509

2.207

1.766

441

2

HÀ GIANG

222.829

166.602

56.227

8.524

9.038

38.665

30.932

7.733

3

CAO BẰNG

243.285

181.432

61.853

9.375

9.889

42.589

34.071

8.518

4

BẮC KẠN

126.126

91.767

34.359

5.205

5.225

23.929

19.143

4.786

5

TUYÊN QUANG

115.685

86.145

29.540

4.478

4.707

20.355

16.284

4.071

6

LÀO CAI

169.518

127.274

42.244

6.405

6.853

28.986

23.189

5.797

7

YÊN BÁI

156.055

116.202

39.853

6.041

6.350

27.462

21.970

5.492

8

THÁI NGUYÊN

97.370

72.925

24.445

3.706

3.945

16.794

13.435

3.359

9

LẠNG SƠN

226.309

166.078

60.231

9.126

9.313

41.792

33.434

8.358

10

BẮC GIANG

88.673

66.021

22.652

3.434

3.609

15.609

12.487

3.122

11

PHÚ THỌ

110.615

81.714

28.901

4.377

4.532

19.992

15.994

3.998

12

ĐIỆN BIÊN

156.211

116.486

39.725

6.022

6.349

27.354

21.883

5.471

13

LAI CHÂU

113.622

84.848

28.774

4.362

4.613

19.799

15.839

3.960

14

SƠN LA

215.720

159.515

56.205

8.518

8.825

38.862

31.090

7.772

15

HÒA BÌNH

165.279

122.574

42.705

6.472

6.746

29.487

23.590

5.897

16

THANH HÓA

174.961

131.074

43.887

6.654

7.086

30.147

24.118

6.029

17

NGHỆ AN

179.081

133.925

45.156

6.846

7.264

31.046

24.837

6.209

18

HÀ TĨNH

10.447

7.834

2.613

396

427

1.790

1.432

358

19

QUẢNG BÌNH

60.365

45.147

15.218

2.307

2.448

10.463

8.370

2.093

20

QUẢNG TRỊ

45.070

33.692

11.378

1.725

1.829

7.824

6.259

1.565

21

THỪA THIÊN HUẾ

27.451

20.197

7.254

1.099

1.127

5.028

4.022

1.006

22

QUẢNG NAM

96.897

72.660

24.237

3.674

3.922

16.641

13.313

3.328

23

QUẢNG NGÃI

78.872

59.120

19.752

2.994

3.193

13.565

10.852

2.713

24

BÌNH ĐỊNH

47.808

35.629

12.179

1.846

1.944

8.389

6.711

1.678

25

PHÚ YÊN

29.241

21.671

7.570

1.147

1.195

5.228

4.182

1.046

26

NINH THUẬN

24.071

17.970

6.101

925

977

4.199

3.359

840

27

BÌNH THUẬN

16.981

12.664

4.317

654

690

2.973

2.378

595

28

KON TUM

88.841

66.630

22.211

3.367

3.596

15.248

12.198

3.050

29

GIA LAI

154.208

114.517

39.691

6.016

6.289

27.386

21.909

5.477

30

ĐẮK LẮK

113.280

82.765

30.515

4.624

4.676

21.215

16.972

4.243

31

ĐẮK NÔNG

41.640

31.103

10.537

1.598

1.691

7.248

5.798

1.450

32

LÂM ĐỒNG

40.880

30.335

10.545

1.598

1.669

7.278

5.822

1.456

33

BÌNH PHƯỚC

30.343

21.668

8.675

1.313

1.276

6.086

4.869

1.217

34

TÂY NINH

17.766

13.378

4.388

666

717

3.005

2.404

601

35

TRÀ VINH

51.707

37.505

14.202

2.152

2.147

9.903

7.922

1.981

36

VĨNH LONG

4.378

3.169

1.209

183

182

844

675

169

37

AN GIANG

34.045

24.394

9.651

1.461

1.427

6.763

5.410

1.353

38

KIÊN GIANG

19.751

14.044

5.707

864

832

4.011

3.209

802

39

HẬU GIANG

14.680

10.450

4.230

640

618

2.972

2.378

594

40

SÓC TRĂNG

78.875

57.361

21.514

3.259

3.269

14.986

11.989

2.997

41

BẠC LIÊU

28.224

20.040

8.184

1.240

1.190

5.754

4.603

1.151

42

CÀ MAU

28.971

21.149

7.822

1.185

1.198

5.439

4.351

1.088

43

ĐỒNG THÁP

8.950

6.742

2.208

335

361

1.512

1.210

302

44

LONG AN

18.781

14.146

4.635

703

757

3.175

2.540

635

 

0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...