Tra cứu lương tối thiểu vùng tỉnh Đồng Tháp sau sáp nhập tỉnh từ 01/7/2025
Bài viết dưới đây sẽ cập nhật mới mức lương tối thiểu vùng tỉnh Đồng Tháp sau sáp nhập tỉnh từ 01/7/2025, chi tiết của từng đơn vị hành chính cấp xã sau sắp xếp.
Tra cứu lương tối thiểu vùng tỉnh Đồng Tháp sau sáp nhập tỉnh từ 01/7/2025 (Hình từ Internet)
Tra cứu lương tối thiểu vùng tỉnh Đồng Tháp sau sáp nhập tỉnh từ 01/7/2025
Lương tối thiểu vùng tỉnh Đồng Tháp sau sáp nhập tỉnh từ 01/7/2025 được xây dựng căn cứ theo quy định tại Nghị quyết 1663/NQ-UBTVQH15, Nghị định 74/2024/NĐ-CP, Nghị định 128/2025/NĐ-CP.
Theo Nghị quyết 1663/NQ-UBTVQH15, sau khi sắp xếp, tỉnh Đồng Tháp có 102 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 82 xã và 20 phường.
Dưới đây là lương tối thiểu vùng tỉnh Đồng Tháp sau sáp nhập tỉnh từ 01/7/2025 chi tiết của từng đơn vị hành chính cấp xã:
Tên đơn vị hành chính |
Vùng |
Lương tối thiểu theo tháng (Đơn vị: VNĐ) |
Lương tối thiểu theo giờ (Đơn vị: VNĐ) |
Phường Mỹ Tho |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Đạo Thạnh |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Mỹ Phong |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Thới Sơn |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Trung An |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã Tân Hương |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã Châu Thành |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã Long Hưng |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã Long Định |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã Vĩnh Kim |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã Kim Sơn |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã Bình Trưng |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Gò Công |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Phường Long Thuận |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Phường Sơn Qui |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Phường Bình Xuân |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Phường Mỹ Phước Tây |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Phường Thanh Hòa |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Phường Cai Lậy |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Phường Nhị Quý |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Phường An Bình |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Phường Hồng Ngự |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Phường Thường Lạc |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Phường Cao Lãnh |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Phường Mỹ Ngãi |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Phường Mỹ Trà |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Phường Sa Đéc |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Tân Phú |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Tân Phước 1 |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Tân Phước 2 |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Tân Phước 3 |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Hưng Thạnh |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Mỹ Tịnh An |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Lương Hòa Lạc |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Tân Thuận Bình |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Chợ Gạo |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã An Thạnh Thủy |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Bình Ninh |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Tân Dương |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Tân Hồng |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tân Thành |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tân Hộ Cơ |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã An Phước |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Thường Phước |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Long Khánh |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Long Phú Thuận |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã An Hòa |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tam Nông |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Phú Thọ |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tràm Chim |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Phú Cường |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã An Long |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Thanh Bình |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tân Thạnh |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Bình Thành |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tân Long |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tháp Mười |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Thanh Mỹ |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Mỹ Quí |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Đốc Binh Kiều |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Trường Xuân |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Phương Thịnh |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Phong Mỹ |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ba Sao |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Bình Hàng Trung |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Mỹ Hiệp |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Mỹ An Hưng |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tân Khánh Trung |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Lấp Vò |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Lai Vung |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Hòa Long |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Phong Hòa |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Phú Hựu |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tân Nhuận Đông |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tân Phú Trung |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Thanh Hưng |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã An Hữu |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Mỹ Lợi |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Mỹ Đức Tây |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Mỹ Thiện |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Hậu Mỹ |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Hội Cư |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Cái Bè |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Mỹ Thành |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Thạnh Phú |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Bình Phú |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Hiệp Đức |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Long Tiên |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ngũ Hiệp |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Kim Sơn |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Vĩnh Bình |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Đồng Sơn |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Phú Thành |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Long Bình |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Vĩnh Hựu |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Gò Công Đông |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tân Điền |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tân Hòa |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tân Đông |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Gia Thuận |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tân Thới |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tân Phú Đông |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Trả lương tối thiểu vùng tỉnh Đồng Tháp thấp so với quy định mới phạt bao nhiêu?
Theo Điều 17 Nghị định 12/2022/NĐ-CP quy định phạt tiền đối với người sử dụng lao động khi có hành vi trả lương cho người lao động thấp hơn mức lương tối thiểu do Chính phủ quy định theo các mức sau đây:
- Từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối với vi phạm từ 01 người đến 10 người lao động;
- Từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối với vi phạm từ 11 người đến 50 người lao động;
- Từ 50.000.000 đồng đến 75.000.000 đồng đối với vi phạm từ 51 người lao động trở lên.
Đồng thời buộc người sử dụng lao động trả đủ tiền lương cộng với khoản tiền lãi của số tiền lương chậm trả, trả thiếu cho người lao động tính theo mức lãi suất tiền gửi không kỳ hạn cao nhất của các ngân hàng thương mại nhà nước công bố tại thời điểm xử phạt đối với hành vi vi phạm quy định trên.
Như vậy, người sử dụng lao động trả lương tối thiểu vùng tỉnh Đồng Tháp từ ngày 01/7/2025 thấp hơn so với quy định thì sẽ chịu mức phạt hành chính nêu trên.
Lưu ý: Mức phạt tiền quy định đối với các hành vi vi phạm quy định trên là mức phạt đối với cá nhân. Mức phạt tiền đối với tổ chức bằng 02 lần mức phạt tiền đối với cá nhân (Khoản 1 Điều 6 Nghị định 12/2022/NĐ-CP).
Năm 2025, mức lương tối thiểu tháng và mức lương tối thiểu giờ là bao nhiêu?
[1] Mức lương tối thiểu tháng
Mức lương tối thiểu tháng là mức lương thấp nhất làm cơ sở để thỏa thuận và trả lương đối với người lao động áp dụng hình thức trả lương theo tháng, bảo đảm mức lương theo công việc hoặc chức danh của người lao động làm việc đủ thời giờ làm việc bình thường trong tháng và hoàn thành định mức lao động hoặc công việc đã thỏa thuận không được thấp hơn mức lương tối thiểu tháng.
Theo quy định, mức lương tối thiểu tháng hiện nay của từng vùng như sau:
- Vùng I: 4.960.000 đồng/tháng
- Vùng II: 4.410.000 đồng/tháng
- Vùng III: 3.860.000 đồng/tháng
- Vùng IV: 3.450.000 đồng/tháng
[2] Mức lương tối thiểu giờ
Mức lương tối thiểu giờ là mức lương thấp nhất làm cơ sở để thỏa thuận và trả lương đối với người lao động áp dụng hình thức trả lương theo giờ, bảo đảm mức lương theo công việc hoặc chức danh của người lao động làm việc trong một giờ và hoàn thành định mức lao động hoặc công việc đã thỏa thuận không được thấp hơn mức lương tối thiểu giờ.
Theo quy định, mức lương tối thiểu giờ hiện nay của từng vùng như sau:
- Vùng I: 23.800 đồng/giờ
- Vùng II: 21.200 đồng/giờ
- Vùng III: 18.600 đồng/giờ
- Vùng IV: 16.600 đồng/giờ
Cơ sở pháp lý: Khoản 1 Điều 3 và Khoản 1, 2 Điều 4 Nghị định 74/2024/NĐ-CP.
Xem thêm
Từ khóa: Lương tối thiểu vùng Tra cứu lương tối thiểu vùng Lương tối thiểu vùng tỉnh Đồng Tháp Sáp nhập tỉnh Đơn vị hành chính cấp xã
- Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của NhanSu.vn, chỉ mang tính chất tham khảo;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại thông tin trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;