Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Thông tư 25/2025/TT-BYT: Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày từ 01/7/2025

Từ ngày 01/7/2025, danh mục bệnh cần chữa trị dài sẽ áp dụng theo danh mục mới tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 25/2025/TT-BYT ngày 30/6/2025.

Đăng bài: 11:09 01/07/2025

Thông tư 25/2025/TT-BYT: Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày từ 01/7/2025

Thông tư 25/2025/TT-BYT: Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày từ 01/7/2025 (Hình từ Internet)

Thông tư 25/2025/TT-BYT: Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày từ 01/7/2025

Ngày 30/6/2025, Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư 25/2025/TT-BYT quy định chi tiết thi hành Luật Bảo hiểm xã hội, Luật An toàn vệ sinh lao động về lĩnh vực y tế và một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.

Theo đó, Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày quy định tại điểm b khoản 2 Điều 10, khoản 2 Điều 43, điểm d khoản 2 Điều 119, khoản 5 Điều 141 Luật Bảo hiểm xã hội 2024 sẽ thực hiện theo Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 25/2025/TT-BYT, cụ thể:

TT

Danh mục bệnh theo các chuyên khoa

Mã bệnh theo ICD 10

I

Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng

 

1

Bệnh do amip

Từ A06.1 đến A06.9

2

Bệnh Lao

Từ A15 đến A19

3

Bệnh do Brucella

A23

4

Bệnh do Burkholderia pseudomallei (bệnh Withmore), không đặc hiệu

A24.4

5

Bệnh phong (bệnh Hansen) và di chứng

A30 và B92

6

Nhiễm khuẩn do Mycobacteria khác

A31

7

Bệnh uốn ván

A35

8

Viêm gan vi rút mạn tính

B18

9

Bệnh do nhiễm vi rút suy giảm miễn dịch ở người HIV/AIDS

Từ B20 đến B24, Z21

10

Viêm màng não do nhiễm nấm candida

B37.5

11

Bệnh nhiễm nấm Coccidioides ở phổi mạn tính

B38.1

12

Bệnh nhiễm nấm Histoplasma capsulatum ở phổi mạn tính

B39.1

13

Bệnh nhiễm nấm Blastomyces ở phổi mạn tính

B40.1

14

Bệnh nhiễm nấm Aspergillus ở phổi xâm lấn

B44.0

15

Bệnh do nấm Cryptococcus

B45

16

Bệnh do nấm Mucor ở phổi

B46.0

17

Bệnh u nấm

B47

18

Bệnh nhiễm nấm Penicillium

B48.4

19

Sốt rét do Plasmodium Falciparum kèm biến chứng não

B50.0

20

Sốt rét do Plasmodium Falciparum thể nặng và biến chứng khác

B50.8

21

Nhiễm sán lá gan nhỏ

B66.1

22

Nhiễm sán lá gan lớn

B66.3

23

Nhiễm sán dây cá Diphyllobothrium và bệnh ấu trùng sán nhái Sparganum

B70

24

Nhiễm giun xoắn Trichinella

B75

25

Bệnh do ký sinh trùng không xác định

B89

26

Di chứng do lao xương và khớp

B90.2

27

Di chứng của bệnh viêm não do vi rút

B94.1

28

Di chứng của bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng xác định khác

B94.8

29

Di chứng của bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng không xác định

B94.9

30

Vi rút Papilloma là nguyên nhân gây bệnh phân loại ở chương khác

B97.7

II

U tân sinh

 

31

U ác tính

Từ C00 đến C97

32

U tân sinh tại chỗ

Từ D00 đến D09

33

U lành của xương và sụn khớp

D16

34

U lành tuyến thượng thận

D35.0

35

U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất

Từ D37 đến D48

III

Bệnh máu, cơ quan tạo máu và các bệnh lý liên quan đến cơ chế miễn dịch

 

36

Bệnh Thalassemia

D56

37

Bệnh hồng cầu hình liềm

D57

38

Các thiếu máu tan máu di truyền

D58

39

Thiếu máu tan máu mắc phải

D59

40

Suy tủy xương một dòng hồng cầu mắc phải

D60

41

Các thể suy tủy xương khác

D61

42

Thiếu yếu tố VIII di truyền (Hemophilia A)

D66

43

Thiếu yếu tố IX di truyền (Hemophilia B)

D67

44

Các bất thường đông máu

D68

45

Bất thường chất lượng tiểu cầu

D69.1

46

Giảm tiểu cầu miễn dịch nguyên phát

D69.3

47

Các bệnh máu và cơ quan tạo máu

D75

48

Hội chứng thực bào tế bào máu liên quan đến nhiễm trùng

D76.2

49

Bệnh Sarcoid (u hạt)

D86

50

Tăng Gammaglobulin máu không đặc hiệu

D89.2

IV

Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa

 

51

Suy giáp

E03

52

Nhiễm độc giáp (cường giáp)

Từ E05.0 đến E05.4

53

Nhiễm độc gáp khác

E05.8

54

Nhiễm độc giáp, không đặc hiệu

E05.9

55

Viêm tuyến giáp mạn tính

Từ E06.2 đến E06.5

56

Đái tháo đường

Từ E10 đến E14

57

Hạ đường máu khác

E16.1

58

Bệnh suy tuyến cận giáp

E20.8

59

Cường cận giáp và các rối loạn khác của tuyến cận giáp

E21

60

Cường tuyến yên

E22

61

Bệnh đái tháo nhạt

E23.2

62

Hội chứng Cushing

E24

63

Tăng Aldosteron

E26

64

Các rối loạn của tuyến thượng thận

E27

65

Rối loạn chức năng đa tuyến

E31

66

Rối loạn chuyển hóa đồng (bao gồm Bệnh Wilson)

E83.0

67

Xơ nang

E84

68

Hạ Kali máu

E87.6

69

Suy giáp sau điều trị

E89.0

V

Rối loạn tâm thần và hành vi

 

70

Rối loạn tâm thần thực tổn bao gồm rối loạn tâm thần triệu chứng

Từ F00 đến F09

71

Các rối loạn tâm thần và hành vi do xử dụng chất tác động tâm thần

Từ F10 đến F19

72

Tâm thần phân liệt

F20

73

Rối loạn loại phân liệt

F21

74

Rối loạn hoang tưởng dai dẳng

F22

75

Rối loạn phân liệt cảm xúc

F25

76

Rối loạn cảm xúc lưỡng cực

F31

77

Giai đoạn trầm cảm

F32

78

Rối loạn trầm cảm tái diễn

F33

79

Các trạng thái rối loạn khí sắc

F34

80

Các rối loạn lo âu ám ảnh sợ hãi

F40

81

Các rối loạn lo âu khác

F41

82

Rối loạn ám ảnh nghi thức

F42

83

Rối loạn stress sau sang chấn

F43.1

84

Các rối loạn sự thích ứng

F43.2

85

Các rối loạn dạng cơ thể

F45

86

Các rối loạn nhân cách đặc hiệu

F60

87

Các rối loạn nhân cách hỗn hợp và các rối loạn nhân cách khác

F61

88

Các biến đổi nhân cách lâu dài không thể gán cho một tổn thương não hoặc một bệnh não

F62

89

Các rối loạn khác về hành vi và nhân cách ở người trưởng thành

F68

90

Chậm phát triển trí tuệ

Từ F70 đến F79

91

Các rối loạn về phát triển tâm lý

Từ F80 đến F89

92

Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên

Từ F90 đến F98

VI

Bệnh hệ thần kinh

 

93

Viêm màng não do liên cầu

G00.2

94

Viêm não viêm tủy và viêm não tủy

G04

95

Di chứng của bệnh viêm hệ thần kinh trung ương

G09

96

Teo cơ do tủy sống và hội chứng liên quan

G12

97

Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương trong bệnh phân loại nơi khác

G13

98

Bệnh Parkinson

G20

99

Hội chứng Parkinson thứ phát

G21

100

Loạn trương lực cơ (Dystonia)

G24

101

Bệnh Alzheimer

G30

102

Bệnh đa xơ cứng, xơ cứng rải rác

G35

103

Viêm tủy thị thần kinh

G36.0

104

Viêm tủy cắt ngang

G37.3

105

Viêm tủy hoại tử bán cấp

G37.4

106

Động kinh

G40

107

Đau dây thần kinh tam thoa (dây thần kinh số V)

G50.0

108

Co thắt và giật nửa mặt

G51.3

109

Đau thần kinh sau zona

G53.0*

110

Bệnh rễ và đám rối thần kinh

G54

111

Bệnh nhiều dây thần kinh do viêm (mãn tính)

G61

112

Bệnh nhược cơ

G70.0

113

Bệnh cơ tiên phát

G71

114

Bại não trẻ em

G80

115

Liệt 2 chân hoặc liệt tứ chi

G82

116

Bệnh khác của tủy sống

G95

VII

Bệnh mắt và phần phụ của mắt

 

117

Bệnh khác của tuyến lệ

H04.1

118

Viêm mống mắt thể mi do thể thủy tinh

H20.2

119

Bệnh khác của mống mắt và thể mi

H21

120

Bệnh viêm hắc võng mạc khác

H30.8

121

Viêm hắc võng mạc, không xác định

H30.9

122

Bong võng mạc co kéo

H33.4

123

Các bệnh lý tắc mạch máu võng mạc

H34.8

124

Các bệnh lý võng mạc khác

H35

125

Glocom

Từ H40.1 đến H40.9

126

Viêm nội nhãn khác

H44.1

127

Viêm thị thần kinh

H46

VIII

Bệnh lý tai mũi họng

 

128

Viêm tai giữa mủ mạn tính

H66.3

129

Viêm xương chũm, không đặc hiệu

H70.9

130

Cholesteatoma của tai giữa

H71

131

Bệnh Meniere

H81.0

132

Điếc tiếng ồn

H83.3

133

Nghe kém dẫn truyền hai bên

H90.0

134

Nghe kém giác quan không đặc hiệu

H90.5

135

Nghe kém đặc hiệu khác

H91.8

IX

Bệnh hệ tuần hoàn

 

136

Bệnh tim mạn tính do thấp

Từ I05 đến I09

137

Bệnh lý tăng huyết áp

Từ I10 đến I15

138

Bệnh tim thiếu máu cục bộ

Từ I20 đến I25

 

139

Bệnh tim do phổi và bệnh tuần hoàn phổi

Từ I26 đến I28

140

Viêm màng ngoài tim cấp

I30

141

Viêm co thắt màng ngoài tim mạn

I31.1

142

Viêm nội tâm mạc cấp và bán cấp

I33

143

Bệnh lý van hai lá không do thấp

I34

144

Bệnh van động mạch chủ không do thấp

I35

145

Viêm cơ tim cấp

I40

146

Bệnh cơ tim

I42

147

Rung nhĩ và cuồng động nhĩ

I48

148

Loạn nhịp tim khác

I49

149

Suy tim

I50

150

Xuất huyết não

I61

151

Nhồi máu não

I63

152

Đột quỵ không rõ nhồi máu não hay xuất huyết não

I64

153

Di chứng bệnh mạch máu não

I69

154

Phình và tách thành động mạch chủ

I71

155

Thuyên tắc và huyết khối động mạch

I74

156

Viêm tĩnh mạch và tắc tĩnh mạch

I80

157

Rối loạn hệ tuần hoàn sau phẫu thuật, không phân loại nơi khác

I97

X

Bệnh hệ hô hấp

 

158

Viêm thanh quản và viêm thanh khí quản mạn tính

J37

159

Políp của dây thanh âm và thanh quản

J38.1

160

Các Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính khác

J44

161

Hen suyễn

J45

162

Giãn phế quản

J47

163

Bệnh bụi phổi của công nhân ngành than

J60

164

Bệnh bụi phổi amian và các sợi khoáng khác

J61

165

Bệnh bụi phổi do silic

J62

166

Bệnh bụi phổi do bụi vô cơ khác

J63

167

Bệnh bụi phổi không phân loại

J64

168

Bệnh bụi phổi kết hợp với lao

J65

169

Bệnh đường dẫn khí do bụi hữu cơ đặc biệt khác

J66

170

Viêm phổi tăng cảm do bụi hữu cơ

J67

171

Bệnh hô hấp do hít hóa chất, khí, khói và chất bay hơi

J68

172

Viêm phổi do chất rắn và chất lỏng

J69

173

Bệnh phổi mô kẽ mạn tính do thuốc

J70.3

174

Bệnh phổi mô kẽ khác

J84

175

Áp xe phổi và trung thất

J85

176

Mủ lồng ngực

J86

177

Suy hô hấp mạn

J96.1

XI

Bệnh hệ tiêu hóa

 

178

Bệnh Crohn

K50

179

Viêm dạ dày - ruột và viêm đại tràng không nhiễm trùng khác

K52

180

Bệnh gan do rượu

K70

181

Viêm gan mạn tính không phân loại nơi khác

K73

182

Gan xơ hóa và xơ gan

K74

183

Viêm gan tự miễn

K75.4

184

Sỏi ống mật có viêm đường mật

K80.3

185

Viêm tụy mạn do rượu

K86.0

186

Viêm tụy mạn thể khác

K86.1

XII

Bệnh da và mô dưới da

 

187

Pemphigus

L10

188

Pemphigoid

L12

189

Viêm da dạng Herpes

L13.0

190

Các bệnh lý bọng nước đặc hiệu khác

L13.8

191

Các bệnh da có bọng nước trong các bệnh phân loại ở phần khác

L14

192

Đỏ da toàn thân

L26

193

Vảy nến

L40

194

Á sừng vảy nến

L41

195

Vảy phấn đỏ nang long

L44.0

196

Mày đay tự phát

L50.1

197

Mày đay khác

L50.8

198

Hồng ban nút

L52

199

Trứng cá mạch lươn

L70.1

200

Viêm tuyến mồ hôi mủ (nhọt ổ gà)

L73.2

201

Viêm da mủ hoại thư

L88

202

Loét da mạn tính, không phân loại nơi khác

L98.4

XIII

Bệnh hệ cơ - xương - khớp và mô liên kết

 

203

Bệnh khớp nhiễm trùng

Từ M00 đến M03

204

Viêm khớp dạng thấp huyết thanh dương tính

M05

205

Viêm khớp dạng thấp khác

M06

206

Viêm khớp vảy nến khác

M07.3

207

Viêm khớp thiếu niên

M08

208

Gút (thống phong)

M10

209

Các bệnh khớp khác do vi tinh thể

M11

210

Các bệnh viêm khớp khác

M13

211

Bệnh thoái hóa khớp

Từ M15 đến M19

212

Các tổn thương xác định khác ở khớp

M24

213

Bệnh mô liên kết hệ thống

Từ M30 đến M36

214

Các biến dạng khác của cột sống

M43

215

Bệnh lý cột sống

Từ M45 đến M49

216

Bệnh khác của cột sống

Từ M50 đến M54

217

Viêm cơ

M60

218

Vôi hóa và cốt hóa cơ

M61

219

Viêm màng hoạt dịch và viêm bao gân

Từ M65.1 đến M65.9

220

Tổn thương vai

M75

221

Viêm mô mỡ dưới da không đặc hiệu

M79.3

222

Đau mô sợi – cơ

M79.7

223

Loãng xương có kèm gãy xương bệnh lý

M80

224

Loãng xương không kèm gãy xương bệnh lý

M81

225

Loãng xương trong các bệnh phân loại nơi khác

M82*

226

Nhuyễn xương người lớn

M83

227

Gãy xương không liền (khớp giả

M84.1

228

Gãy xương bệnh lý không phân loại nơi khác

M84.4

229

Loạn sản xơ xương (khu trú)

M85.0

230

Viêm xương tủy

Từ M86.3 đến M86.9

231

Bệnh hoại tử vô mạch tự phát của xương

M87.0

232

Bệnh Paget (viêm xương biến dạng)

M88

233

Hội chứng loạn dưỡng đau thần kinh

M89.0

234

Gãy xương trong các bệnh khối U

M90.7

235

Các biến dạng mắc phải của hệ cơ xương khớp và mô liên kết

M95

XIV

Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu

 

236

Hội chứng viêm thận tiến triển nhanh

N01

237

Tiểu máu dai dẳng và tái phát

N02

238

Hội chứng viêm thận mạn

N03

239

Hội chứng thận hư

N04

240

Biến đổi cầu thận trong các bệnh phân loại nơi khác

N08*

241

Viêm mô kẽ ống thận mạn

N11

242

Bệnh thận mạn tính

N18

243

Viêm bàng quang mạn

N30.2

244

Tiểu không tự chủ xác định khá

N39.4

245

Rò đường sinh dục nữ

N82

XV

Mang thai, sinh đẻ và hậu sản

 

246

Thai trứng

O01

247

Biến chứng sau xảy thai, thai chửa ngoài tử cung và thai trứng

O08

248

Tiền sản giật thể nhẹ đến trung bình

O14.0

249

Tiền sản giật thể nặng

O14.1

250

Đái tháo đường thai kỳ

O24

251

Vỡ ối sớm, có điều trị để làm chậm chuyển dạ

O42.2

252

Rau cài răng lược

O43.2

253

Rau tiền đạo

O44

XVII

Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về Nhiễm sắc thể

 

254

Thoát vị não

Q01

255

Não úng thủy bẩm sinh

Q03

256

Glocom (tăng nhãn áp) bẩm sinh

Q15

257

Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn

Từ Q20 đến Q28

258

Các bất thường bẩm sinh khác của phế quản

Q32.4

259

Lỗ tiểu lệch thấp

Q54

260

Bệnh vảy cá bẩm sinh

Q80

261

Hội chứng Down

Q90

262

Hội chứng Edwards và hội chứng Patau

Q91

263

Hội chứng Turner

Q96.9

XIX

Tổn thương, ngộ độc và một số hậu quả do nguyên nhân ngoại sinh

 

264

Tổn thương nội sọ

S06

265

Gãy cổ

S12

266

Tổn thương dây thần kinh và tủy sống vùng cổ

S14

267

Gãy xương sườn, xương ức và gai sống ngực

S22

268

Gãy cột sống thắt lưng và vùng chậu

S32

269

Tổn thương dây thần kinh và dây sống tại bụng, lưng và vùng chậu

S34

270

Bong gân và căng cơ (phía trước), (phía sau) do tổn thương dây chằng chéo khớp gối

S83.5

271

Bỏng với hậu quả gây vỡ và phá hủy nhãn cầu

T26.2

272

Bỏng và ăn mòn đường hô hấp

T27

273

Bỏng và ăn mòn nhiều vùng cơ thể

T29

274

Bỏng tổn thương từ 30% bề mặt cơ thể trở lên

Từ T31.3 đến T31.9

275

Ăn mòn tổn thương từ 30% bề mặt cơ thể trở lên

Từ T32.3 đến T32.9

276

Thất bại và thải bỏ ghép phủ tạng và tổ chức

T86

277

Di chứng bỏng, ăn mòn và tồn thương do cóng lạnh

T95

XXI

Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp cận dịch vụ y tế

 

278

Chăm sóc các lỗ mở nhân tạo khác của đường tiêu hóa

Z43.4

279

Chăm sóc các lỗ mở nhân tạo khác của đường tiết niệu

Z43.6

280

Tình trạng có mô và tạng ghép

Z94

281

Còn dụng cụ chỉnh hình khớp

Z96.6

XXII

Mã dành cho những mục đích đặc biệt

 

282

Kháng các thuốc kháng sinh

U84

Tải toàn bộ Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày từ 01/7/2025 TẠI ĐÂY.

Quy định về mã bệnh và tên bệnh trong Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày

Theo Mục II Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 25/2025/TT-BYT, mã bệnh và tên bệnh trong Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày được quy định như sau:

[1] Tên và mã bệnh trong Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày thực hiện theo Quyết định 4469/QĐ-BYT năm 2020 về việc ban hành "bảng phân loại quốc tế mã hoá bệnh tật, nguyên nhân tử vong ICD-10" và "hướng dẫn mã hoá bệnh tật theo ICD-10" tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh".

[2] Các bệnh trong Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày được gán mã bệnh theo Phân loại quốc tế bệnh tật (ICD-10) có mã bệnh 3, 4 và 5 ký tự (gồm số và chữ). Các bệnh có mã 4 ký tự thuộc nhóm bệnh có mã bệnh 3 ký tự, các bệnh có mã 5 ký tự thuộc nhóm bệnh có mã bệnh 3 hoặc 4 ký tự.

- Các bệnh có mã 3 ký tự nằm trong danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày thì các bệnh có mã 4, 5 ký tự thuộc nhóm bệnh 3 ký tự cũng thuộc danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày. Các bệnh có mã 4 ký tự nằm trong danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày thì các bệnh có mã 5 ký tự thuộc nhóm bệnh 4 ký tự cũng thuộc danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày.

Ví dụ:

(1) U lành của xương và sụn khớp có mã bệnh là D16 thuộc danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày thì các bệnh có 4 ký tự thuộc nhóm bệnh 3 ký tự D16 cũng thuộc danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày, bao gồm:

+ U lành của xương bả vai và xương dài của chi trên, mã bệnh: D16.0

+ U lành của xương ngắn của chi trên, mã bệnh: D16.1

+ U lành của xương dài của chi dưới, mã bệnh: D16.2

+ U lành của xương ngắn của chi dưới, mã bệnh: D16.3

+ U lành tính xương sọ và xương mặt, mã bệnh: D16.4

+ U lành của xương hàm dưới, mã bệnh: D16.5

+ U lành tính của cột sống, mã bệnh: D16.6

+ U lành của xương sườn, xương ức và xương đòn, mã bệnh: D16.7

+ U lành của xương chậu, xương thiêng và xương cụt, mã bệnh: D16.8

+ U lành của xương và sụn khớp không đặc hiệu, mã bệnh: D16.9

(2) Các bệnh viêm cột sống khác có mã bệnh là M46 thuộc danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày thì các bệnh có 4, 5 ký tự thuộc nhóm bệnh 3 ký tự M46 cũng thuộc danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày, bao gồm:

+ Các bệnh viêm khác của thân đốt sống, được xác định: Vùng cổ, mã bệnh: M46.82

+ Các bệnh viêm khác của thân đốt sống, được xác định: Vùng cổ lưng, mã bệnh: M46.83

+ Các bệnh viêm khác của thân đốt sống, được xác định: Vùng ngực, mã bệnh: M46.84

+ Các bệnh viêm khác của thân đốt sống, được xác định: Vùng ngực thắt lưng, mã bệnh: M46.85

+ Các bệnh viêm khác của thân đốt sống, được xác định: Vùng thắt lưng, mã bệnh: M46.86

+ Các bệnh viêm khác của thân đốt sống, được xác định: Vùng thắt lưngcùng, mã bệnh: M46.87

+ Các bệnh viêm khác của thân đốt sống, được xác định: Vùng cùng và cùng cụt, mã bệnh: M46.88

+ Các bệnh viêm khác của thân đốt sống, được xác định: Vị trí không xác định, mã bệnh: M46.89

+ Viêm cột sống không đặc hiệu, mã bệnh: M46.9

+ Viêm cột sống không đặc hiệu: Nhiều vị trí cột sống, mã bệnh: M46.90

+ Viêm cột sống không đặc hiệu: Vùng chẩm - trục - đội, mã bệnh: M46.91

+ Viêm cột sống không đặc hiệu: Vùng cổ, mã bệnh: M46.92

+ Viêm cột sống không đặc hiệu: Vùng cổ lưng, mã bệnh: M46.93

+ Viêm cột sống không đặc hiệu: Vùng ngực, mã bệnh: M46.94

+ Viêm cột sống không đặc hiệu: Vùng ngực thắt lưng, mã bệnh: M46.95

+ Viêm cột sống không đặc hiệu: Vùng thắt lưng, mã bệnh: M46.96

+ Viêm cột sống không đặc hiệu: Vùng thắt lưng - cùng, mã bệnh: M46.97

+ Viêm cột sống không đặc hiệu: Vùng cùng và cùng cụt, mã bệnh: M46.98

+ Viêm cột sống không đặc hiệu: Vị trí không xác định, mã bệnh: M46.99

- Trường hợp chỉ có mã bệnh 4 hoặc 5 ký tự thuộc danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày thì nhóm bệnh 3, 4 ký tự tương ứng không thuộc danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày.

Ví dụ: Bệnh “Điếc tiếng ồn” có mã bệnh H83.3 thuộc danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày thì các bệnh khác trong nhóm mã bệnh 3 ký tự H83 và các mã bệnh khác 4 ký tự trong nhóm 3 ký tự H83 như:

+ Viêm mê nhĩ, mã bệnh: H83.0

+Rò mê nhĩ, mã bệnh: H83.1

+ Rối loạn chức năng mê nhĩ: H83.2

+ Bệnh tai trong xác định khác: H83.8

+ Bệnh tai trong, không đặc hiệu: H83.9

Đều không thuộc danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày.

[3] Tên các bệnh trong Danh mục này lấy theo tên bệnh trong Quyết định 4469/QĐ-BYT năm 2020, trong trường hợp tên bệnh có khác biệt trong các Thông tư khác của Bộ Y tế hoặc ở các vùng, miền dùng tên bệnh khác nhau thì thống nhất lấy theo mã bệnh của “bảng phân loại quốc tế mã hoá bệnh tật, nguyên nhân tử vong ICD-10”.

Mức hưởng chế độ ốm đau do mắc bệnh thuộc danh mục bệnh cần chữa trị dài từ 01/7/2025

Theo Luật Bảo hiểm xã hội 2024, trong trường hợp thời hạn hưởng chế độ ốm đau theo quy định mà vẫn tiếp tục điều trị thì người lao động nghỉ việc do mắc bệnh thuộc danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành được hưởng tiếp chế độ ốm đau với mức theo quy định tại khoản 3 Điều 45 Luật Bảo hiểm xã hội 2024.

Điều 45. Trợ cấp ốm đau

...

3. Mức hưởng trợ cấp ốm đau của người lao động quy định tại khoản 2 Điều 43 của Luật này được tính như sau:

a) Bằng 65% tiền lương làm căn cứ đóng bảo hiểm xã hội quy định tại khoản 1 Điều này nếu đã đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc từ đủ 30 năm trở lên;

b) Bằng 55% tiền lương làm căn cứ đóng bảo hiểm xã hội quy định tại khoản 1 Điều này nếu đã đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc từ đủ 15 năm đến dưới 30 năm;

c) Bằng 50% tiền lương làm căn cứ đóng bảo hiểm xã hội quy định tại khoản 1 Điều này nếu đã đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc dưới 15 năm.

Thời gian nghỉ hưởng chế độ ốm đau theo quy định tại khoản này tính theo ngày làm việc không kể ngày nghỉ lễ, tết, ngày nghỉ hằng tuần.

Cơ sở pháp lý: Khoản 2 Điều 43 Luật Bảo hiểm xã hội 2024.

Xem thêm

Từ khóa: Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày Thông tư 25/2025/TT-BYT Mức hưởng chế độ ốm đau Chế độ ốm đau Luật Bảo hiểm xã hội 2024

- Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của NhanSu.vn, chỉ mang tính chất tham khảo;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại thông tin trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...