Bảng lương viên chức chuyên ngành cảng vụ hàng không năm 2025 mới nhất
Bảng lương viên chức chuyên ngành cảng vụ hàng không năm 2025 sẽ được tính dựa trên mức lương cơ sở và hệ số lượng được nêu tại Thông tư 11/2020/TT-BGTVT.
Bảng lương viên chức chuyên ngành cảng vụ hàng không năm 2025 mới nhất (Hình từ Internet)
Mã số các chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành cảng vụ hàng không
Theo Điều 2 Thông tư 11/2020/TT-BGTVT (sửa đổi, bổ sung tại Thông tư 44/2022/TT-BGTVT), mã số các chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành cảng vụ hàng không được quy định như sau:
- Cảng vụ viên hàng không hạng I - Mã số: V.12.01.01
- Cảng vụ viên hàng không hạng II - Mã số: V.12.01.02
- Cảng vụ viên hàng không hạng III - Mã số: V.12.01.03
- Cảng vụ viên hàng không hạng IV - Mã số: V.12.01.04
- Cảng vụ viên hàng không hạng V - Mã số: V.12.01.05.
Bảng lương viên chức chuyên ngành cảng vụ hàng không năm 2025 mới nhất
Lương viên chức chuyên ngành cảng vụ hàng không năm 2025 được tính theo công thức như sau:
Mức lương = Hệ số lương x Mức lương cơ sở
Trong đó:
- Hệ số lương các chức danh nghề nghiệp cảng vụ viên hàng không được áp dụng Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của nhà nước (Bảng 3) ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, như sau:
+ Chức danh nghề nghiệp cảng vụ viên hàng không hạng I được áp dụng hệ số lương viên chức loại A3, nhóm 1 (A3.1) từ hệ số lương 6,20 đến hệ số lương 8,00;
+ Chức danh nghề nghiệp cảng vụ viên hàng không hạng II được áp dụng hệ số lương viên chức loại A2, nhóm 1 (A2.1) từ hệ số lương 4,40 đến hệ số lương 6,78;
+ Chức danh nghề nghiệp cảng vụ viên hàng không hạng III được áp dụng hệ số lương viên chức loại A1 từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98;
+ Chức danh nghề nghiệp cảng vụ viên hàng không hạng IV được áp dụng hệ số lương viên chức loại A0 từ hệ số lương 2,10 đến hệ số lương 4,89.
+ Chức danh nghề nghiệp Cảng vụ viên hàng không hạng V được áp dụng hệ số lương viên chức loại B, từ hệ số lương 1,86 đến hệ số lương 4,06.
- Mức lương cơ sở hiện nay là 2.340.000 đồng/tháng (theo Nghị định 73/2024/NĐ-CP).
Dựa theo nội dung nêu trên, chi tiết bảng lương viên chức chuyên ngành cảng vụ hàng không năm 2025 như sau:
[1] Chức danh nghề nghiệp cảng vụ viên hàng không hạng I
Bậc lương |
Hệ số lương |
Mức lương (Đơn vị: VNĐ) |
1 |
6,20 |
14.508.000 |
2 |
6,56 |
15.350.400 |
3 |
6,92 |
16.192.800 |
4 |
7,28 |
17.035.200 |
5 |
7,64 |
17.877.600 |
6 |
8,00 |
18.720.000 |
[2] Chức danh nghề nghiệp cảng vụ viên hàng không hạng II
Bậc lương |
Hệ số lương |
Mức lương (Đơn vị: VNĐ) |
1 |
4,40 |
10.296.000 |
2 |
4,74 |
11.091.600 |
3 |
5,08 |
11.887.200 |
4 |
5,42 |
12.682.800 |
5 |
5,76 |
13.478.400 |
6 |
6,10 |
14.274.000 |
7 |
6,44 |
15.069.600 |
8 |
6,78 |
15.865.200 |
[3] Chức danh nghề nghiệp cảng vụ viên hàng không hạng III
Bậc lương |
Hệ số lương |
Mức lương (Đơn vị: VNĐ) |
1 |
2,34 |
5.475.600 |
2 |
2,67 |
6.247.800 |
3 |
3,00 |
7.020.000 |
4 |
3,33 |
7.792.200 |
5 |
3,66 |
8.564.400 |
6 |
3,99 |
9.336.600 |
7 |
4,32 |
10.108.800 |
8 |
4,65 |
10.881.000 |
9 |
4,98 |
11.653.200 |
[4] Chức danh nghề nghiệp cảng vụ viên hàng không hạng IV
Bậc lương |
Hệ số lương |
Mức lương (Đơn vị: VNĐ) |
1 |
2,10 |
4.914.000 |
2 |
2,41 |
5.639.400 |
3 |
2,72 |
6.364.800 |
4 |
3,03 |
7.090.200 |
5 |
3,34 |
7.815.600 |
6 |
3,65 |
8.541.000 |
7 |
3,96 |
9.266.400 |
8 |
4,27 |
9.991.800 |
9 |
4,58 |
10.717.200 |
10 |
4,89 |
11.442.600 |
[5] Chức danh nghề nghiệp cảng vụ viên hàng không hạng V
Bậc lương |
Hệ số lương |
Mức lương (Đơn vị: VNĐ) |
1 |
1,86 |
4.352.400 |
2 |
2,06 |
4.820.400 |
3 |
2,26 |
5.288.400 |
4 |
2,46 |
5.756.400 |
5 |
2,66 |
6.224.400 |
6 |
2,86 |
6.692.400 |
7 |
3,06 |
7.160.400 |
8 |
3,26 |
7.628.400 |
9 |
3,46 |
8.096.400 |
10 |
3,66 |
8.564.400 |
11 |
3,86 |
9.032.400 |
12 |
4,06 |
9.500.400 |
Lưu ý: Tất cả các bảng lương nêu trên chưa bao gồm các khoản phụ cấp, trợ cấp có liên quan theo quy định hiện hành.
Cơ sở pháp lý: Khoản 1 Điều 9 Thông tư 11/2020/TT-BGTVT (được bổ sung tại Thông tư 44/2022/TT-BGTVT).
Chuyển xếp lương viên chức chuyên ngành cảng vụ hàng không ra sao?
Cụ thể, việc xếp lương đối với viên chức chuyên ngành cảng vụ hàng không đang xếp lương ở các ngạch công chức, viên chức hiện giữ sang chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành hàng không quy định tại Thông tư này được thực hiện theo hướng dẫn tại khoản 2 Mục II Thông tư 02/2007/TT-BNV hướng dẫn xếp lương khi nâng ngạch, chuyển ngạch, chuyển loại công chức, viên chức, cụ thể như sau:
- Xếp lương cảng vụ viên hàng không hạng I, mã số V.12.01.01, đối với viên chức hiện đang xếp lương loại A3, nhóm 1 (A3.1);
- Xếp lương cảng vụ viên hàng không hạng II, mã số V.12.01.02, đối với viên chức hiện đang xếp lương loại A2, nhóm 1 (A2.1);
- Xếp lương cảng vụ viên hàng không hạng III, mã số V.12.01.03, đối với viên chức hiện đang xếp lương loại A1;
- Xếp lương cảng vụ viên hàng không hạng IV, mã số V.12.01.04, đối với viên chức hiện đang xếp lương loại A0.
- Xếp lương Cảng vụ viên hàng không hạng V, mã số V.12.01.05, đối với viên chức hiện đang xếp lương loại B.
Cơ sở pháp lý: Khoản 2 Điều 9 Thông tư 11/2020/TT-BGTVT (được bổ sung tại Thông tư 44/2022/TT-BGTVT).
Được biết, các tiêu chuẩn chung về đạo đức nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành cảng vụ hàng không gồm: - Chấp hành các chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước. - Trung thực, khách quan, có tinh thần trách nhiệm cao đối với công việc được giao; thực hiện đúng và đầy đủ các nghĩa vụ của viên chức trong hoạt động nghề nghiệp. - Có ý thức trau dồi đạo đức, giữ gìn phẩm chất, danh dự, uy tín nghề nghiệp; không lạm dụng vị trí công tác, nhiệm vụ được phân công để trục lợi; đoàn kết, sáng tạo, tự nâng cao trình độ, sẵn sàng tiếp thu, học hỏi kiến thức mới; có ý thức phối hợp, giúp đỡ đồng nghiệp, chia sẻ kinh nghiệm trong công tác; tích cực tham gia nghiên cứu đề tài khoa học, sáng kiến cải tiến kỹ thuật để phát triển nghề nghiệp và nâng cao trình độ. |
Từ khóa: Bảng lương viên chức Viên chức chuyên ngành cảng vụ hàng không Ngành cảng vụ hàng không Bảng lương Chức danh nghề nghiệp Chức danh nghề nghiệp cảng vụ viên hàng không
- Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của NhanSu.vn, chỉ mang tính chất tham khảo;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại thông tin trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;