Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM tổng hợp điểm chuẩn đầy đủ nhất?
Tổng hợp điểm chuẩn mới nhất của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM đầy đủ nhất? Giáo dục đại học nhằm mục đích gì?
Tổng hợp điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM 5 năm gần đây chính xác nhất?
Dưới đây là thông tin về Tổng hợp điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM:
I. Hệ đào tạo đại trà
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
1 |
Sư phạm tiếng Anh |
27,25 |
26,08 |
27,20 |
27,50 |
2 |
Sư phạm công nghệ |
|
|
|
24,15 |
3 |
Thiết kế đồ họa |
V01: 24,25 V02: 24,75 V07: 24,25 V08: 24,75 |
24,50 |
24,30 |
26,50 |
4 |
Thiết kế thời trang |
V01: 21,25 V02: 21,75 V07: 21,25 V09: 21,25 |
21,60 |
23,10 |
24,80 |
5 |
Ngôn ngữ Anh |
26,25 |
22,75 |
25,03 |
24,75 |
6 |
Tâm lý học giáo dục |
|
|
|
25,15 |
7 |
Kinh doanh quốc tế |
A00: 25,25 A01: 25,75 D01: 25,75 D90: 25,75 |
25,25 |
27,25 |
22,75 |
8 |
Thương mại điện tử |
A00: 26 A01, D01, D90: 26,5 |
26,0 |
27,00 |
23,00 |
9 |
Kế toán |
A00: 24,75 A01, D01, D90: 25,25 |
25,0 |
26,00 |
22,75 |
10 |
Luật |
|
|
|
25,12 |
11 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
A00: 26,5 A01, D01. D90: 27 |
25,75 |
26,15 |
25,50 |
12 |
Công nghệ thông tin |
A00: 26,75 A01, D01, D90: 27,25 |
26,75 |
26,64 |
25,97 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử |
A00: 26 A01, D01, D90: 26,5 |
23,25 |
25,38 |
25,12 |
14 |
Kỹ thuật dữ liệu |
A00: 26,25 A01, D01, D90: 26,75 |
26,10 |
26,81 |
24,05 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
A00: 24,5 A01, D01, D90: 25 |
24,50 |
23,65 |
23,05 |
16 |
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng |
A00: 23,75 A01, D01, D90: 24,25 |
18,10 |
21,00 |
22,22 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00: 26 A01, D01, D90: 26,5 |
26,15 |
25,10 |
25,10 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00: 26,25 A01, D01, D90: 26,75 |
23,75 |
26,90 |
25,45 |
19 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00: 26,75 A01, D01, D90: 27,25 |
25,35 |
26,65 |
25,39 |
20 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A00: 25,15 A01, D01, D90: 25,65 |
18,70 |
23,33 |
24,40 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00: 25,5 A01, D01, D90: 26 |
23,75 |
26,10 |
25,15 |
22 |
Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành CNKT ĐT - Viễn thông |
|
|
|
25,95 |
23 |
Năng lượng tái tạo |
A00: 24,75 A01, D01, D90: 25,25 |
21,0 |
22,40 |
23,15 |
24 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
|
|
26,00 |
25,66 |
25 |
Công nghệ chế tạo máy |
A00: 25,75 A01, D01, D90: 26,25 |
23,0 |
25,00 |
23,75 |
26 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A00, B00: 26 D07, D90: 26,5 |
23,10 |
25,80 |
24,90 |
27 |
Công nghệ vật liệu |
A00: 23,75 A01, D07, D90: 24,25 |
17,0 |
20,00 |
23,33 |
28 |
Công nghệ kỹ thuật điểu khiển và tự động hoá |
A00: 26,5 A01, D01, D90: 27 |
25,70 |
26,30 |
26,14 |
29 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00, B00: 23,25 D07, D90: 24 |
17,0 |
20,10 |
22,00 |
30 |
Quản lý Công nghiệp |
A00: 25,75 A01, D01, D90: 26,25 |
23,75 |
25,70 |
24,20 |
31 |
Kỹ thuật Công nghiệp |
A00: 24,75 A01, D01, D90: 25,25 |
17,0 |
22,30 |
23,88 |
32 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00: 26,25 A01, D01, D90: 26,75 |
24,50 |
25,75 |
25,21 |
33 |
Công nghệ kỹ thuật in |
A00: 24,25 A01, D01, D90: 24,75 |
17,10 |
20,50 |
22,00 |
34 |
Kỹ thuật Y sinh |
A00: 25 A01, D01, D90: 25,5 |
20,0 |
23,50 |
24,15 |
35 |
Công nghệ Thực phẩm |
A00, B00: 26 D07, D90: 26,5 |
20,10 |
24,30 |
24,20 |
36 |
Công nghệ may |
A00: 24,5 A01, D01, D90: 25 |
23,25 |
21,00 |
21,41 |
37 |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất |
A00: 23,75 A01, D01, D90: 24,25 |
17,0 |
19,00 |
20,50 |
38 |
Kiến trúc |
V03, V04: 22,5 V05, V06: 23 |
22,0 |
23,33 |
22,97 |
39 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00: 23,5 A01, D01, D90: 24 |
17,0 |
20,55 |
21,55 |
40 |
Quản lý xây dựng |
A00: 24 A01, D01, D90: 24,5 |
21,0 |
22,60 |
22,17 |
41 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
A00: 24,25 A01, D01, D90: 24,75 |
20,75 |
23,35 |
23,27 |
42 |
Hệ thống nhúng và IoT |
A00: 26 A01, D01, D90: 26,5 |
24,75 |
25,80 |
25,65 |
43 |
Kiến trúc nội thất |
V03, V04: 22,5 V05, V06: 23 |
21,50 |
24,20 |
22,77 |
44 |
Quản lý và vận hành hạ tầng |
A00: 19 A01, D01, D90: 19,5 |
17,70 |
19,85 |
21,22 |
45 |
An toàn thông tin |
|
26,0 |
26,90 |
24,89 |
II. Hệ đào tạo chất lượng cao
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
46 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) |
A00: 25 A01, D01, D90: 25,5 |
25,25 |
24,98 |
25,40 |
47 |
Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) |
A00: 25,75 A01, D01, D90: 26,25 |
26,35 |
25,98 |
25,65 |
48 |
Công nghệ thông tin (chương trình Việt - Nhật) |
|
|
|
25,65 |
49 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) |
A00: 19,5 A01, D01, D90: 20 |
19,75 |
20,00 |
23,05 |
50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) |
A00: 23,75 A01, D01, D90: 24,25 |
22,0 |
23,20 |
24,25 |
51 |
Công nghệ chế tạo máy (Việt - Nhật) |
A00: 23,25 A01, D01, D90: 23,75 |
19,05 |
21,70 |
23,75 |
52 |
Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) |
A00: 23 A01, D01, D90: 23,5 |
21,30 |
23,20 |
23,00 |
53 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) |
A00: 24,25 A01, D01, D90: 24,75 |
22,10 |
24,69 |
25,10 |
54 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) |
A00: 25,25 A01, D01, D90: 25,75 |
23,25 |
24,38 |
24,75 |
55 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình Việt - Nhật) |
|
|
|
25,00 |
56 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) |
A00: 20,25 A01, D01, D90: 20,75 |
17,0 |
23,75 |
21,00 |
57 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chương trình Việt - Nhật) |
|
|
|
24,40 |
58 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử (Tiếng Anh) |
A00: 23,75 A01, D01, D90: 24,25 |
21,65 |
23,50 |
24,50 |
59 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Việt - Nhật) |
A00: 21,75 A01, D01, D90: 22,25 |
20,75 |
22,30 |
24,00 |
60 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Anh) |
A00: 23 A01, D01, D90: 23,5 |
22,25 |
23,00 |
24,35 |
61 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Tiếng Anh) |
A00: 25 A01, D01, D90: 25.5 |
24,80 |
25,15 |
25,35 |
62 |
Quản lý Công nghiệp (Tiếng Anh) |
A00: 24 A01, D01, D90: 24,5 |
19,25 |
22,30 |
23,05 |
63 |
Công nghệ Thực phẩm (Tiếng Anh) |
A00, B00: 23 D07, D90: 23,5 |
17,0 |
21,10 |
22,50 |
Trên đây là thông tin về Tổng hợp điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM từ 2021 đến nay?
Xem thêm: Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM những năm gần đây chính xác nhất?
Xem thêm: Tổng hợp danh sách trường Đại học xét học bạ 2025 ở Hà Nội?
Tổng hợp điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM từ 2021 đến nay? (Hình từ Internet)
Trường đại học là gì?
Căn cứ theo khoản 2 Điều 4 Luật Giáo dục đại học 2012 được sửa đổi bởi khoản 2 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018 quy định như sau:
Giải thích từ ngữ
Trong Luật này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Cơ sở giáo dục đại học là cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, thực hiện chức năng đào tạo các trình độ của giáo dục đại học, hoạt động khoa học và công nghệ, phục vụ cộng đồng.
2. Trường đại học, học viện (sau đây gọi chung là trường đại học) là cơ sở giáo dục đại học đào tạo, nghiên cứu nhiều ngành, được cơ cấu tổ chức theo quy định của Luật này.
3. Đại học là cơ sở giáo dục đại học đào tạo, nghiên cứu nhiều lĩnh vực, được cơ cấu tổ chức theo quy định của Luật này; các đơn vị cấu thành đại học cùng thống nhất thực hiện mục tiêu, sứ mạng, nhiệm vụ chung.
...
Theo đó, trường đại học, học viện (sau đây gọi chung là trường đại học) là cơ sở giáo dục đại học đào tạo, nghiên cứu nhiều ngành, được cơ cấu tổ chức theo quy định của Luật Giáo dục đại học 2012.
Giáo dục đại học nhằm mục đích gì?
Căn cứ theo khoản 1 Điều 5 Luật giáo dục đại học 2012 quy định như sau:
Mục tiêu của giáo dục đại học
1. Mục tiêu chung:
a) Đào tạo nhân lực, nâng cao dân trí, bồi dưỡng nhân tài; nghiên cứu khoa học, công nghệ tạo ra tri thức, sản phẩm mới, phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh và hội nhập quốc tế;
b) Đào tạo người học có phẩm chất chính trị, đạo đức; có kiến thức, kỹ năng thực hành nghề nghiệp, năng lực nghiên cứu và phát triển ứng dụng khoa học và công nghệ tương xứng với trình độ đào tạo; có sức khỏe; có khả năng sáng tạo và trách nhiệm nghề nghiệp, thích nghi với môi trường làm việc; có ý thức phục vụ nhân dân.
...
Theo đó, giáo dục đại học nhằm mục đích:
- Đào tạo nhân lực, nâng cao dân trí, bồi dưỡng nhân tài; nghiên cứu khoa học, công nghệ tạo ra tri thức, sản phẩm mới, phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh và hội nhập quốc tế;
- Đào tạo người học có phẩm chất chính trị, đạo đức; có kiến thức, kỹ năng thực hành nghề nghiệp, năng lực nghiên cứu và phát triển ứng dụng khoa học và công nghệ tương xứng với trình độ đào tạo; có sức khỏe; có khả năng sáng tạo và trách nhiệm nghề nghiệp, thích nghi với môi trường làm việc; có ý thức phục vụ nhân dân.
- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];