Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM tổng hợp điểm chuẩn đầy đủ nhất?

Tổng hợp điểm chuẩn mới nhất của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM đầy đủ nhất? Giáo dục đại học nhằm mục đích gì?

Đăng bài: 11:19 18/04/2025

Tổng hợp điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM 5 năm gần đây chính xác nhất?

Dưới đây là thông tin về Tổng hợp điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM:

I. Hệ đào tạo đại trà

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

1

Sư phạm tiếng Anh

27,25

26,08

27,20

27,50

2

Sư phạm công nghệ

 

 

 

24,15

3

Thiết kế đồ họa

V01: 24,25

V02: 24,75

V07: 24,25

V08: 24,75

24,50

24,30

26,50

4

Thiết kế thời trang

V01: 21,25

V02: 21,75

V07: 21,25

V09: 21,25

21,60

23,10

24,80

5

Ngôn ngữ Anh

26,25

22,75

25,03

24,75

6

Tâm lý học giáo dục

 

 

 

25,15

7

Kinh doanh quốc tế

A00: 25,25

A01: 25,75

D01: 25,75

D90: 25,75

25,25

27,25

22,75

8

Thương mại điện tử

A00: 26

A01, D01, D90: 26,5

26,0

27,00

23,00

9

Kế toán

A00: 24,75

A01, D01, D90: 25,25

25,0

26,00

22,75

10

Luật

 

 

 

25,12

11

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A00: 26,5

A01, D01. D90: 27

25,75

26,15

25,50

12

Công nghệ thông tin

A00: 26,75

A01, D01, D90: 27,25

26,75

26,64

25,97

13

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

A00: 26

A01, D01, D90: 26,5

23,25

25,38

25,12

14

Kỹ thuật dữ liệu

A00: 26,25

A01, D01, D90: 26,75

26,10

26,81

24,05

15

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

A00: 24,5

A01, D01, D90: 25

24,50

23,65

23,05

16

Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng

A00: 23,75

A01, D01, D90: 24,25

18,10

21,00

22,22

17

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00: 26

A01, D01, D90: 26,5 

26,15

25,10

25,10

18

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00: 26,25

A01, D01, D90: 26,75 

23,75

26,90

25,45

19

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00: 26,75

A01, D01, D90: 27,25

25,35

26,65

25,39

20

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00: 25,15

A01, D01, D90: 25,65

18,70

23,33

24,40

21

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00: 25,5

A01, D01, D90: 26 

23,75

26,10

25,15

22

Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành CNKT ĐT - Viễn thông

 

 

 

25,95

23

Năng lượng tái tạo

A00: 24,75

A01, D01, D90: 25,25

21,0

22,40

23,15

24

Robot và trí tuệ nhân tạo

 

 

26,00

25,66

25

Công nghệ chế tạo máy

A00: 25,75

A01, D01, D90: 26,25

23,0

25,00

23,75

26

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00, B00: 26

D07, D90: 26,5

23,10

25,80

24,90

27

Công nghệ vật liệu

A00: 23,75

A01, D07, D90: 24,25

17,0

20,00

23,33

28

Công nghệ kỹ thuật điểu khiển và tự động hoá

A00: 26,5

A01, D01, D90: 27

25,70

26,30

26,14

29

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, B00: 23,25

D07, D90: 24

17,0

20,10

22,00

30

Quản lý Công nghiệp

A00: 25,75

A01, D01, D90: 26,25 

23,75

25,70

24,20

31

Kỹ thuật Công nghiệp

A00: 24,75

A01, D01, D90: 25,25 

17,0

22,30

23,88

32

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00: 26,25

A01, D01, D90: 26,75 

24,50

25,75

25,21

33

Công nghệ kỹ thuật in

A00: 24,25

A01, D01, D90: 24,75 

17,10

20,50

22,00

34

Kỹ thuật Y sinh

A00: 25

A01, D01, D90: 25,5

20,0

23,50

24,15

35

Công nghệ Thực phẩm

A00, B00: 26

D07, D90: 26,5

20,10

24,30

24,20

36

Công nghệ may

A00: 24,5

A01, D01, D90: 25 

23,25

21,00

21,41

37

Kỹ nghệ gỗ và nội thất

A00: 23,75

A01, D01, D90: 24,25

17,0

19,00

20,50

38

Kiến trúc

 

V03, V04: 22,5

V05, V06: 23

22,0

23,33

22,97

39

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00: 23,5

A01, D01, D90: 24

17,0

20,55

21,55

40

Quản lý xây dựng

A00: 24

A01, D01, D90: 24,5

21,0

22,60

22,17

41

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

A00: 24,25

A01, D01, D90: 24,75

20,75

23,35

23,27

42

Hệ thống nhúng và IoT

A00: 26

A01, D01, D90: 26,5

24,75

25,80

25,65

43

Kiến trúc nội thất

V03, V04: 22,5

V05, V06: 23

21,50

24,20

22,77

44

Quản lý và vận hành hạ tầng

A00: 19

A01, D01, D90: 19,5

17,70

19,85

21,22

45

An toàn thông tin

 

26,0

26,90

24,89

II. Hệ đào tạo chất lượng cao

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

46

Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh)

A00: 25

A01, D01, D90: 25,5

25,25

24,98

25,40

47

Công nghệ thông tin (Tiếng Anh)

A00: 25,75

A01, D01, D90: 26,25

26,35

25,98

25,65

48

Công nghệ thông tin (chương trình Việt - Nhật)

 

 

 

25,65

49

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh)

A00: 19,5

A01, D01, D90: 20

19,75

20,00

23,05

50

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh)

A00: 23,75

A01, D01, D90: 24,25

22,0

23,20

24,25

51

Công nghệ chế tạo máy (Việt - Nhật)

A00: 23,25

A01, D01, D90: 23,75

19,05

21,70

23,75

52

Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh)

A00: 23

A01, D01, D90: 23,5

21,30

23,20

23,00

53

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh)

A00: 24,25

A01, D01, D90: 24,75 

22,10

24,69

25,10

54

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh)

A00: 25,25

A01, D01, D90: 25,75

23,25

24,38

24,75

55

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình Việt - Nhật)

 

 

 

25,00

56

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh)

A00: 20,25

A01, D01, D90: 20,75 

17,0

23,75

21,00

57

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chương trình Việt - Nhật)

 

 

 

24,40

58

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử (Tiếng Anh)

A00: 23,75

A01, D01, D90: 24,25

21,65

23,50

24,50

59

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Việt - Nhật)

A00: 21,75

A01, D01, D90: 22,25 

20,75

22,30

24,00

60

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Anh)

A00: 23

A01, D01, D90: 23,5

22,25

23,00

24,35

61

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Tiếng Anh)

A00: 25

A01, D01, D90: 25.5 

24,80

25,15

25,35

62

Quản lý Công nghiệp (Tiếng Anh)

A00: 24

A01, D01, D90: 24,5 

19,25

22,30

23,05

63

Công nghệ Thực phẩm (Tiếng Anh)

A00, B00: 23

D07, D90: 23,5

17,0

21,10

22,50

Trên đây là thông tin về Tổng hợp điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM từ 2021 đến nay?

Xem thêm: Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM những năm gần đây chính xác nhất?

Xem thêm: Tổng hợp danh sách trường Đại học xét học bạ 2025 ở Hà Nội?

Tổng hợp điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM từ 2021 đến nay?

Tổng hợp điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM từ 2021 đến nay? (Hình từ Internet)

Trường đại học là gì?

Căn cứ theo khoản 2 Điều 4 Luật Giáo dục đại học 2012 được sửa đổi bởi khoản 2 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018 quy định như sau:

Giải thích từ ngữ

Trong Luật này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1. Cơ sở giáo dục đại học là cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, thực hiện chức năng đào tạo các trình độ của giáo dục đại học, hoạt động khoa học và công nghệ, phục vụ cộng đồng.

2. Trường đại học, học viện (sau đây gọi chung là trường đại học) là cơ sở giáo dục đại học đào tạo, nghiên cứu nhiều ngành, được cơ cấu tổ chức theo quy định của Luật này.

3. Đại học là cơ sở giáo dục đại học đào tạo, nghiên cứu nhiều lĩnh vực, được cơ cấu tổ chức theo quy định của Luật này; các đơn vị cấu thành đại học cùng thống nhất thực hiện mục tiêu, sứ mạng, nhiệm vụ chung.
...

Theo đó, trường đại học, học viện (sau đây gọi chung là trường đại học) là cơ sở giáo dục đại học đào tạo, nghiên cứu nhiều ngành, được cơ cấu tổ chức theo quy định của Luật Giáo dục đại học 2012.

Giáo dục đại học nhằm mục đích gì?

Căn cứ theo khoản 1 Điều 5 Luật giáo dục đại học 2012 quy định như sau:

Mục tiêu của giáo dục đại học

1. Mục tiêu chung:

a) Đào tạo nhân lực, nâng cao dân trí, bồi dưỡng nhân tài; nghiên cứu khoa học, công nghệ tạo ra tri thức, sản phẩm mới, phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh và hội nhập quốc tế;

b) Đào tạo người học có phẩm chất chính trị, đạo đức; có kiến thức, kỹ năng thực hành nghề nghiệp, năng lực nghiên cứu và phát triển ứng dụng khoa học và công nghệ tương xứng với trình độ đào tạo; có sức khỏe; có khả năng sáng tạo và trách nhiệm nghề nghiệp, thích nghi với môi trường làm việc; có ý thức phục vụ nhân dân.

...

Theo đó, giáo dục đại học nhằm mục đích:

- Đào tạo nhân lực, nâng cao dân trí, bồi dưỡng nhân tài; nghiên cứu khoa học, công nghệ tạo ra tri thức, sản phẩm mới, phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh và hội nhập quốc tế;

- Đào tạo người học có phẩm chất chính trị, đạo đức; có kiến thức, kỹ năng thực hành nghề nghiệp, năng lực nghiên cứu và phát triển ứng dụng khoa học và công nghệ tương xứng với trình độ đào tạo; có sức khỏe; có khả năng sáng tạo và trách nhiệm nghề nghiệp, thích nghi với môi trường làm việc; có ý thức phục vụ nhân dân.

13 Huỳnh Mai Đoan Trang

- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...