Quyết định 2245/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng của ngành Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Đồng Nai
Số hiệu | 2245/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Võ Tấn Đức |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2245/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 26 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG CỦA NGÀNH DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 364/QĐ-BDTTG ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 96/TTr-SDTTG ngày 26 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Đồng Nai.
- Ban hành mới 05 thủ tục hành chính: cấp tỉnh 02 thủ tục, cấp xã 03 thủ tục;
- Sửa đổi bổ sung 15 thủ tục hành chính: cấp tỉnh 11 thủ tục, cấp xã 04 thủ tục;
- Bãi bỏ 30 thủ tục hành chính: cấp tỉnh 18 thủ tục, cấp huyện 08 thủ tục, 04 xã thủ tục.
Tại Quyết định số 1046/QĐ-UBND ngày 03 tháng 04 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Dân tộc và Tôn giáo và Quyết định số 1315/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực công tác dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Đồng Nai.
(Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính kèm theo)
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025 và thay thế Quyết định số 1315/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực công tác dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Đồng Nai; Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ các thủ tục tương ứng tại Quyết định số 1046/QĐ-UBND ngày 03 tháng 04 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Dân tộc và Tôn giáo.
Điều 3. Sở Dân tộc và Tôn giáo, UBND cấp xã, phường và các đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính đã được công bố thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở làm việc, trên trang Thông tin điện tử và tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của cơ quan; triển khai tiếp nhận và xử lý thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo quy định.
Sở Dân tộc và Tôn giáo có trách nhiệm xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại quyết định này trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Dân tộc và Tôn giáo cập nhật nội dung các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định này lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Chính phủ.
Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Dân tộc và Tôn giáo, thực hiện cấu hình, cập nhật các nội dung, quy trình thực hiện thủ tục hành chính được công bố lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh. Thực hiện cấu hình, tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, Cổng Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Dân tộc và Tôn giáo, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DÂN TỘC, TÔN GIÁO TỈNH
ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
1. Thủ tục hành chính được ban hành mới cấp tỉnh, cấp xã thuộc thuộc lĩnh vực tôn giáo
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2245/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 26 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG CỦA NGÀNH DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 364/QĐ-BDTTG ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 96/TTr-SDTTG ngày 26 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Đồng Nai.
- Ban hành mới 05 thủ tục hành chính: cấp tỉnh 02 thủ tục, cấp xã 03 thủ tục;
- Sửa đổi bổ sung 15 thủ tục hành chính: cấp tỉnh 11 thủ tục, cấp xã 04 thủ tục;
- Bãi bỏ 30 thủ tục hành chính: cấp tỉnh 18 thủ tục, cấp huyện 08 thủ tục, 04 xã thủ tục.
Tại Quyết định số 1046/QĐ-UBND ngày 03 tháng 04 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Dân tộc và Tôn giáo và Quyết định số 1315/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực công tác dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Đồng Nai.
(Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính kèm theo)
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025 và thay thế Quyết định số 1315/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực công tác dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Đồng Nai; Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ các thủ tục tương ứng tại Quyết định số 1046/QĐ-UBND ngày 03 tháng 04 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Dân tộc và Tôn giáo.
Điều 3. Sở Dân tộc và Tôn giáo, UBND cấp xã, phường và các đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính đã được công bố thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở làm việc, trên trang Thông tin điện tử và tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của cơ quan; triển khai tiếp nhận và xử lý thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo quy định.
Sở Dân tộc và Tôn giáo có trách nhiệm xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại quyết định này trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Dân tộc và Tôn giáo cập nhật nội dung các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định này lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Chính phủ.
Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Dân tộc và Tôn giáo, thực hiện cấu hình, cập nhật các nội dung, quy trình thực hiện thủ tục hành chính được công bố lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh. Thực hiện cấu hình, tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, Cổng Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Dân tộc và Tôn giáo, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DÂN TỘC, TÔN GIÁO TỈNH
ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
1. Thủ tục hành chính được ban hành mới cấp tỉnh, cấp xã thuộc thuộc lĩnh vực tôn giáo
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
DVCTT |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÔN GIÁO CẤP TỈNH |
|
|||||||
1 |
1.012655 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho nhóm người nước ngoài sinh hoạt tôn giáo tập trung |
45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ: - Trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích: địa chỉ: số 01, đường 30/4, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Nghị định 124/2C25/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
Toàn trình |
2 |
1.0 2660 |
Thủ tục đề nghị cho người nước ngoài học tại cơ sở đào tạo tôn giáo ở Việt Nam |
45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ: - Trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích: địa chỉ: số 01, đường 30/4, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Nghị định 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
Toàn trình |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÔN GIÁO CẤP XÃ |
|
|||||||
01 |
1.013796 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một xã |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ: - Trực tiếp tại trung tâm phục vụ hành chính công xã - Trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích: |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã. |
không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/ QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Nghị định 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
Toàn trình |
02 |
1.013797 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô ở một xã |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ: - Trực tiếp tại trung tâm phục vụ hành chính công xã - Trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích: |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã. |
không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Nghị định 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
Toàn trình |
03 |
1.013798 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một xã |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ: - Trực tiếp tại trung tâm phục vụ hành chính công xã - Trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích: |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Nghị định 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
Toàn trình |
2. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thuộc lĩnh vực dân tộc, tôn giáo
Stt |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
DVCTT |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÔN GIÁO CẤP TỈNH |
|
|||||||
1 |
1.012672 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ: - Trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích: địa chỉ: số 01, đường 30/4, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Nghị định 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
Một phần |
2 |
1.012661 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ: - Trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích: địa chỉ: số 01, đường 30/4, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Nghị định 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
Một phần |
3 |
1.012641 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ: - Trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích: địa chỉ: số 01, đường 30/4, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Nghị định 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
Toàn trình |
4 |
1.012639 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại |
Nộp hồ sơ: - Trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích: địa chỉ: số 01, đường 30/4, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Nghị định 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
Toàn trình |
5 |
1.012637 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại |
Nộp hồ sơ: - Trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích: địa chỉ: số 01, đường 30/4, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Nghị định 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
Toàn trình |
6 |
1.012632 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ: - Trực tuyến tại địa chỉ: địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích: địa chỉ: số 01, đường 30/4, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Dân tộc và Tôn giáo - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Nghị định 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
Một phần |
7 |
1.012629 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 điều 34 của luật tín ngưỡng, tôn giáo |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Nộp hồ sơ: - Trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích địa chỉ: số 01, đường 30/4, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Dân tộc và Tôn giáo - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Nghị định 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
Một phần |
8 |
1.012628 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Nộp hồ sơ: - Trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích địa chỉ: số 01, đường 30/4, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Dân tộc và Tôn giáo - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Nghị định 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
Một phần |
9 |
1.012607 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều xã thuộc một tỉnh |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ: - Trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích: địa chỉ: số 01, đường 30/4, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Nghị định 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
Toàn trình |
10 |
1.012606 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều xã thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ: - Trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích: địa chỉ: số 01, đường 30/4, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Nghị định 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
Toàn trình |
11 |
1.012605 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều xã thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ: - Trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích: địa chỉ: số 01, đường 30/4, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Nghị định 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
Toàn trình |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||||||||
1. Thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc |
||||||||
1 |
1.012222 |
Công nhận danh sách người có uy tín |
20 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ: - Luật tín ngưỡng, tôn giáo - Trực tiếp tại trung tâm phục vụ hành chính công xã - Trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích: |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Nghị định 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
Một phần |
2 |
1.012223 |
Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín |
20 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ: - Trực tiếp tại trung tâm phục vụ hành chính công xã - Trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích: |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Nghị định 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
Một phần |
2. Thủ tục hành chính lĩnh vực tôn giáo |
||||||||
1 |
1.012590 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ: - Trực tiếp tại trung tâm phục vụ hành chính công xã - Trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích: |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Nghị định 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
Một phần |
2 |
1.012585 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ: - Trực tiếp tại trung tâm phục vụ hành chính công xã - Trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích: |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã. |
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Nghị định 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
Một phần |
Ghi chú:
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
- Nghị định 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp; phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực công tác dân tộc, tín ngưỡng, tôn giáo.
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÔN GIÁO BỊ BÃI BỎ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||
1 |
1.012651 |
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
UBND tỉnh |
2 |
1.012642 |
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
UBND tỉnh |
3 |
1.012635 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
UBND tỉnh |
4 |
1.012634 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP |
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
UBND tỉnh |
5 |
1.012631 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
UBND tỉnh |
6 |
1.012630 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
UBND tỉnh |
7 |
1.012626 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
UBND tỉnh |
8 |
1.012625 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
UBND tỉnh |
9 |
1.012624 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
UBND tỉnh |
10 |
1.012622 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
UBND tỉnh |
11 |
1.012621 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
UBND tỉnh |
12 |
1.012620 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
UBND tỉnh |
13 |
1.012619 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ |
Tín ngưỡng, tôn , tôn giáo |
UBND tỉnh |
14 |
1.012617 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
UBND tỉnh |
15 |
1.012615 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
UBND tỉnh |
16 |
1.012613 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
UBND tỉnh |
17 |
1.012608 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiêu huyện thuộc một tỉnh |
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
UBND tỉnh |
18 |
1.012604 |
Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
UBND tỉnh |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||||
1 |
1.012602 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
UBND huyện |
2 |
1.012601 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
UBND huyện |
3 |
1.012593 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
UBND huyện |
4 |
1.012603 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 điều 41 của luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
UBND huyện |
5 |
1.012600 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
UBND huyện |
6 |
1.012599 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
UBND huyện |
7 |
1.012596 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
UBND huyện |
8 |
1.012600 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
UBND huyện |
IV. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|||||
1 |
1.012588 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã (cấp xã) |
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
UBND xã |
2 |
1.012586 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
UBND xã |
3 |
1.012580 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
UBND xã |
4 |
1.012579 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
UBND xã |