Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 2211/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Xây dựng tỉnh Đồng Nai

Số hiệu 2211/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/06/2025
Ngày có hiệu lực 01/07/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Nai
Người ký Võ Tấn Đức
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2211/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 26 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THEO QUY ĐỊNH VỀ PHÂN QUYỀN, PHÂN CẤP, PHÂN ĐỊNH THẨM QUYỀN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA NGÀNH XÂY DỰNG TỈNH ĐỒNG NAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 864/QĐ-BXD ngày 19/06/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 128/TTr-SXD ngày 24 tháng 6 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể:

1. Thủ tục hành chính cấp tỉnh: 16 thủ tục.

2. Thủ tục hành chính cấp xã: 06 thủ tục.

(Phụ lục Danh mục TTHC kèm theo).

Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025 và bãi bỏ Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày 09/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố danh mục TTHC được thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Xây dựng.

Điều 3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Xây dựng; UBND các xã, phường và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử, tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; triển khai tiếp nhận và xử lý thủ tục hành chính cho người dân theo quy định tại Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì phối hợp Sở Xây dựng cập nhật công khai danh mục thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính của Chính phủ.

Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Xây dựng và các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện cập nhật nội dung, quy trình nội bộ, quy trình điện tử của các thủ tục hành chính đã được công bố theo Quyết định này và tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Xây dựng; Chủ tịch UBND các xã, phường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Bộ Xây dựng;
- TT. Tỉnh ủy;

- TT. HĐND tỉnh;
- TT. UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Báo Đồng Nai; Đài PT- TH Đồng Nai;
- Tổng đài DVC 1022 (phối hợp công khai);
- Lưu: VT, KTN, Cổng TTĐT tỉnh.

CHỦ TỊCH




Võ Tấn Đức

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2211/QĐ-UBND ngày 26 tháng 06 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Thời gian
 giải quyết

Phí, lệ phí (nếu có)

Cách thức và
địa điểm thực hiện

Căn cứ pháp lý

Cơ quan thực hiện

DVC trực tuyến

1

1.013239

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh

- Dự án nhóm A, thời gian thẩm định không quá 35 ngày;

- Dự án nhóm B, thời gian thẩm định không quá 25 ngày;

- Dự án nhóm C, thời gian thẩm định không quá 15 ngày.

Theo Thông tư số 28/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023.

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh

- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.

- Trực tuyến Qua Cổng DVC quốc gia.

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ;

- Nghị định số 105/2025/NĐ-CP ngày 15/5/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số
144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Quyết định số 864/QĐ-BXD ngày 19/06/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng

Sở Xây dựng, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và Môi trường; các
Ban quản lý: khu
công nghiệp, khu công nghệ cao công nghệ sinh học, khu kinh tế; cơ quan được giao quản lý xây dựng thuộc UBND
cấp xã (trường hợp
được phân cấp)

Một phần

2

1.013234

Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh

- Không quá 40 ngày đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I;

- Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III;

- Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại.

Theo Thông tư số 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh.

- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.

- Trực tuyến Qua Cổng DVC quốc gia.

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ;

- Nghị định số 105/2025/NĐ-CP ngày 15/5/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số
144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Quyết định số 864/QĐ-BXD ngày 19/06/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng

Sở Xây dựng, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và Môi trường; các
Ban quản lý: khu
công nghiệp, khu công nghệ cao công nghệ sinh học, khu kinh tế; cơ quan được giao quản lý xây dựng thuộc UBND
cấp xã (trường hợp
được phân cấp)

Một phần

3

1.013223

Công nhận tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III/chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III cho hội viên của mình

14 ngày

Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh.

- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.

- Trực tuyến Qua Cổng DVC quốc gia.

- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ;

- Nghị định số
144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ

- Quyết định số 864/QĐ-BXD ngày 19/06/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng

Sở Xây dựng

Toàn trình

4

1.013237

Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

55 ngày

- Lệ phí:

300.000 đ (nộp trực tiếp)

240.000 đ (nộp trực tuyến đến hết ngày 31/12/2025)

- Chi phí sát hạch: 350.000 đồng

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh.

- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.

- Trực tuyến Qua Cổng DVC quốc gia.

- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ;

- Nghị định số
144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ

- Quyết định số 864/QĐ-BXD ngày 19/06/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng

Sở Xây dựng; Tổ chức xã hội - nghề nghiệp

Toàn trình

5

1.013219

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

15 ngày

- Lệ phí: 300.000 đ (nộp trực tiếp)

240.000 đ (nộp trực tuyến đến hết ngày 31/12/2025)

 

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh.

- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.

- Trực tuyến Qua Cổng DVC quốc gia.

- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ;

- Nghị định số
144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ

- Quyết định số 864/QĐ-BXD ngày 19/06/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng

Sở Xây dựng

Toàn trình

6

1.013217

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

05 ngày làm việc

- Lệ phí:

150.000 đ (nộp trực tiếp)

120.000 đ (nộp trực tuyến đến hết ngày 31/12/2025)

Không thu lệ phí đối với trường hợp cấp lại do cơ quan cấp chứng chỉ ghi sai thông tin

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh.

- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.

- Trực tuyến Qua Cổng DVC quốc gia.

- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ;

- Nghị định số
144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ

- Quyết định số 864/QĐ-BXD ngày 19/06/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng

Sở Xây dựng; Tổ chức xã hội - nghề nghiệp

Toàn trình

7

1.013220

Cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng

14 ngày

- Lệ phí:

 1.000.000 đ (nộp trực tiếp)

800.000 đ (nộp trực tuyến đến hết ngày 31/12/2025)

 

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh.

- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.

- Trực tuyến Qua Cổng DVC quốc gia.

- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ;

- Nghị định số
144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ

- Quyết định số 864/QĐ-BXD ngày 19/06/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng

Sở Xây dựng; Tổ chức xã hội - nghề nghiệp

Toàn trình

8

1.013221

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng

05 ngày đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 95 Nghị định số 175/2024/NĐ- CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ hoặc cấp lại chứng chỉ bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ; 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các trường hợp khác

Lệ phí

500.000 đ (nộp trực tiếp)

400.000 đ (nộp trực tuyến đến hết ngày 31/12/2025)

Không thu lệ phí đối với trường hợp cấp lại do cơ quan cấp chứng chỉ ghi sai thông tin

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh

- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.

- Trực tuyến Qua Cổng DVC quốc gia.

- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ;

- Nghị định số
144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ

- Quyết định số 864/QĐ-BXD ngày 19/06/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng

Sở Xây dựng; Tổ chức xã hội - nghề nghiệp

Toàn trình

9

1.013236

Cấp giấy phép xây dựng mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

20 ngày

150.000 đồng

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh.

- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.

- Trực tuyến Qua Cổng DVC quốc gia.

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ;

- Nghị định số 105/2025/NĐ-CP ngày 15/5/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số
144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ

Sở Xây dựng và các Ban quản lý: khu công nghiệp, khu công nghệ cao công nghệ sinh học, khu kinh tế (theo phân cấp, ủy quyền của UBND
cấp tỉnh)

 

Một phần

10

1.013238

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

20 ngày

150.000 đồng

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh.

- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.

- Trực tuyến Qua Cổng DVC quốc gia.

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ;

- Nghị định số 105/2025/NĐ-CP ngày 15/5/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số
144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ

- Quyết định số 864/QĐ-BXD ngày 19/06/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng

Sở Xây dựng và các Ban quản lý: khu công nghiệp, khu công nghệ cao công nghệ sinh học, khu kinh tế (theo phân cấp, ủy quyền của UBND
cấp tỉnh)

Một phần

11

1.013230

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

20 ngày

150.000 đồng

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh.

- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.

- Trực tuyến Qua Cổng DVC quốc gia.

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ;

- Nghị định số 105/2025/NĐ-CP ngày 15/5/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số
144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ

- Quyết định số 864/QĐ-BXD ngày 19/06/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng

Sở Xây dựng và các Ban quản lý: khu công nghiệp, khu công nghệ cao công nghệ sinh học, khu kinh tế (theo phân cấp, ủy quyền của UBND
cấp tỉnh)

Một phần

12

1.013231

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

20 ngày

15.000 đồng

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh.

- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.

- Trực tuyến Qua Cổng DVC quốc gia.

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ;

- Nghị định số 105/2025/NĐ-CP ngày 15/5/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số
144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ

- Quyết định số 864/QĐ-BXD ngày 19/06/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng

Sở Xây dựng và các Ban quản lý: khu công nghiệp, khu công nghệ cao công nghệ sinh học, khu kinh tế (theo phân cấp, ủy quyền của UBND
cấp tỉnh)

Một phần

13

1.013233

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/sửa chữa, cải tạo/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

05 ngày làm việc

15.000 đồng

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh.

- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.

- Trực tuyến Qua Cổng DVC quốc gia.

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ;

- Nghị định số 105/2025/NĐ-CP ngày 15/5/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số
144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ

- Quyết định số 864/QĐ-BXD ngày 19/06/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng

Sở Xây dựng và các Ban quản lý: khu công nghiệp, khu công nghệ cao công nghệ sinh học, khu kinh tế (theo phân cấp, ủy quyền của UBND
cấp tỉnh)

Một phần

14

1.013235

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/sửa chữa, cải tạo/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án)

05 ngày làm việc

15.000 đồng

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).

- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.

- Trực tuyến Qua Cổng DVC quốc gia.

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ;

- Nghị định số 105/2025/NĐ-CP ngày 15/5/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số
144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ

- Quyết định số 864/QĐ-BXD ngày 19/06/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng

Sở Xây dựng và các Ban quản lý: khu công nghiệp, khu công nghệ cao công nghệ sinh học, khu kinh tế (theo phân cấp, ủy quyền của UBND
cấp tỉnh)

Một phần

15

1.013222

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài.

10 ngày

- 2.000.000 đồng/giấy phép (hình thức nộp trực tiếp)

- 1.600.000 đồng/giấy phép (hình thức nộp trực tuyến đến hết ngày 31/12/2025)

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh.

- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.

- Trực tuyến Qua Cổng DVC quốc gia.

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ;

- Nghị định số 105/2025/NĐ-CP ngày 15/5/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số
144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ

- Quyết định số 864/QĐ-BXD ngày 19/06/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng

Sở Xây dựng

Một phần

16

1.013224

Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài.

10 ngày

- 2.000.000 đồng/giấy phép (hình thức nộp trực tiếp)

- 1.600.000 đồng/giấy phép (hình thức nộp trực tuyến đến hết ngày 31/12/2025)

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh.

- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.

- Trực tuyến Qua Cổng DVC quốc gia.

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ;

- Nghị định số 105/2025/NĐ-CP ngày 15/5/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số
144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Quyết định số 864/QĐ-BXD ngày 19/06/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng

Sở Xây dựng

Một phần

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Thời gian
 giải quyết

Phí, lệ phí (nếu có)

Cách thức và
địa điểm thực hiện

Căn cứ pháp lý

Cơ quan thực hiện

MỨC DVC

1

1.013225

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Công trình: 20 ngày

Nhà ở riêng lẻ: 15 ngày

Công trình 150.000 đồng

Nhà ở riêng lẻ 75.000 đồng

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã.

- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.

- Trực tuyến Qua Cổng DVC quốc gia.

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ;

- Nghị định số 105/2025/NĐ-CP ngày 15/5/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số
144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ

- Quyết định số 864/QĐ-BXD ngày 19/06/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng

UBND cấp xã

Một phần

2

1.013229

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Công trình: 20 ngày

Nhà ở riêng lẻ: 15 ngày

Công trình 150.000 đồng

Nhà ở riêng lẻ 75.000 đồng

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã.

- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.

- Trực tuyến Qua Cổng DVC quốc gia.

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ;

- Nghị định số 105/2025/NĐ-CP ngày 15/5/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số
144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ

- Quyết định số 864/QĐ-BXD ngày 19/06/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng

UBND cấp xã

Một phần

3

1.013232

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Công trình: 20 ngày

Nhà ở riêng lẻ: 15 ngày

Công trình 150.000 đồng

Nhà ở riêng lẻ 75.000 đồng

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã.

- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.

- Trực tuyến Qua Cổng DVC quốc gia.

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ;

- Nghị định số 105/2025/NĐ-CP ngày 15/5/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số
144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ

- Quyết định số 864/QĐ-BXD ngày 19/06/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng

UBND cấp xã

Một phần

4

1.013226

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Công trình: 20 ngày

Nhà ở riêng lẻ: 15 ngày

Công trình 150.000 đồng

Nhà ở riêng lẻ 75.000 đồng

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã.

- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.

- Trực tuyến Qua Cổng DVC quốc gia.

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ;

- Nghị định số 105/2025/NĐ-CP ngày 15/5/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số
144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ

- Quyết định số 864/QĐ-BXD ngày 19/06/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng

UBND cấp xã

Một phần

5

1.013227

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

05 ngày làm việc

20.000 đồng

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã.

- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.

- Trực tuyến Qua Cổng DVC quốc gia.

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ;

- Nghị định số 105/2025/NĐ-CP ngày 15/5/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số
144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ

- Quyết định số 864/QĐ-BXD ngày 19/06/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng

UBND cấp xã

Một phần

6

1.013228

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

05 ngày làm việc

20.000 đồng

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã.

- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.

- Trực tuyến Qua Cổng DVC quốc gia.

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ;

- Nghị định số 105/2025/NĐ-CP ngày 15/5/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số
144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ

- Quyết định số 864/QĐ-BXD ngày 19/06/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng

UBND cấp xã

Một phần

 

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...