Quyết định 2113/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hàng hải và Đường thủy nội địa theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Nghệ An
Số hiệu | 2113/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 03/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Bùi Đình Long |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2113/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 03 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HÀNG HẢI VÀ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THEO QUY ĐỊNH VỀ PHÂN QUYỀN, PHÂN CẤP, PHÂN ĐỊNH THẨM QUYỀN CỦA CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG 02 CẤP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 870/QĐ-BXD ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hàng hải và đường thủy nội địa, đăng kiểm theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 4476/TTr.SXD ngày 29/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng hải và đường thủy nội địa, đăng kiểm theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Xây dựng, cụ thể:
1. Thủ tục hành chính cấp tỉnh: 13 thủ tục.
2. Thủ tục hành chính cấp xã: 13 thủ tục.
(Chi tiết tại Danh mục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các thủ tục hành chính số thứ tự 12, 22, 23, 27, 30 Mục III Phần A (Thủ tục hành chính cấp tỉnh) và các thủ tục hành chính số thứ tự 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 30 (Lĩnh vực đường thủy) Phần B (Thủ tục hành chính cấp huyện) tại Danh mục công bố kèm theo Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 08/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nghệ An .
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HÀNG HẢI VÀ ĐƯỜNG THUỶ NỘI
ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 2113/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Nghệ An)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA - HÀNG HẢI
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm, cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.009444 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường Thi, Phường Trường Vinh, Nghệ An; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: http://dichvucong.gov.vn |
Phí Thẩm tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần. |
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
2 |
1.009447 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường Thi, Phường Trường Vinh, Nghệ An (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng) - Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: http://dichvucong.gov.vn |
Không |
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
3 |
1.009465 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ theo quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường Thi, Phường Trường Vinh, Nghệ An (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng) - Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: http://dichvucong.gov.vn |
Không |
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
4 |
1.001870 |
Đổi tên cảng cạn |
03ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường Thi, Phường Trường Vinh, Nghệ An (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng) - Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: http://dichvucong.gov.vn |
Không |
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2015;61 - Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải; - Nghị định số 34/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hàng hải; - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
5 |
2.002001 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường Thi, Phường Trường Vinh, Nghệ An. - Nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn |
Không |
- Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; - Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực đường thủy nội địa. - Nghị định số 54/2022/NĐ-CP ngày 22/8/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
6 |
2.001998 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
- Đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng: 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị. - Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Xây dựng có văn bản thông báo và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. + Sở Xây dựng tổ chức kiểm tra thực tế cơ sở đào tạo, lập biên bản kiểm tra. Sau khi kết thúc kiểm tra, nếu đáp ứng đủ điều kiện, trong thời hạn không quá 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Xây dựng cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở đào tạo; Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường Thi, Phường Trường Vinh, Nghệ An. - Nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn |
Không |
- Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; - Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực đường thủy nội địa; - Nghị định số 54/2022/NĐ-CP ngày 22/8/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
7 |
1.000940 |
Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường Thi, Phường Trường Vinh, Nghệ An. - Nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn |
Không |
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25/11/2015; - Nghị định số 82/2019/NĐ-CP của Chính phủ: Quy định về nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng; - Nghị định 74/2023/NĐ-CP ngày 11/10/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải; - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
8 |
1.007949 |
Quyết định lại đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường Thi, Phường Trường Vinh, Nghệ An. - Nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn |
|
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25/11/2015; - Nghị định số 82/2019/NĐ-CP của Chính phủ: Quy định về nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng; - Nghị định 74/2023/NĐ-CP ngày 11/10/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải; - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
9 |
1.000892 |
Phê duyệt phương án phá dỡ tàu biển |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường Thi, Phường Trường Vinh, Nghệ An. - Nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn |
|
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25/11/2015; - Nghị định số 82/2019/NĐ-CP của Chính phủ: Quy định về nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng; - Nghị định 74/2023/NĐ-CP ngày 11/10/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải; - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
10 |
2.000378 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ |
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Xây dựng kiểm tra, thẩm định, nếu đủ điều kiện thì báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định; - Trong thời gian 02 ngày làm việc, kể từ ngày Sở Xây dựng báo cáo, UBND cấp giấy phép, nếu không chấp thuận UBND tỉnh có văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường Thi, Phường Trường Vinh, Nghệ An. - Nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn |
|
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25/11/2015; - Nghị định 82/2019/NĐ-CP ngày 12/11/2019 của Chính phủ quy định về nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng; - Nghị định 74/2023/NĐ-CP ngày 11/10/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải; - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
11 |
1.013467 |
Phê duyệt Phương án đưa tàu lặn vào hoạt động |
- Sở Xây dựng tiếp nhận hồ sơ; nếu hồ sơ chưa hợp lệ trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Xây dựng hướng dẫn tổ chức hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định; - Trong thời gian 10 ngày làm việc, Sở Xây dựng phê duyệt phương án đưa tàu lặn vào hoạt động, nếu không chấp thuận Sở Xây dựng có văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường Thi, Phường Trường Vinh, Nghệ An. - Nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn |
|
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25/11/2015; - Nghị định 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải; - Nghị định 34/2025/NĐ-CP ngày 25/2/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hàng hải; - Nghị định 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
12 |
1.013468 |
Chấm dứt hoạt động tàu lặn |
Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị chấm dứt hoạt động tàu lặn của tổ chức khai thác, Sở Xây dựng ra quyết định chấm dứt hoạt động tàu lặn |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường Thi, Phường Trường Vinh, Nghệ An. - Nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn |
|
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam năm 2015; - Nghị định 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải; - Nghị định 34/2025/NĐ-CP ngày 25/2/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hàng hải; - Nghị định 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
13 |
1.013466 |
Chấp thuận vùng hoạt động tàu lặn |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường Thi, Phường Trường Vinh, Nghệ An. - Nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn |
|
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2015; - Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải; - Nghị định số 34/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hàng hải; - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA - HÀNG HẢI
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm, cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
2.001215 |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn |
Không |
- Nghị định 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ Quy định về quản lý hoạt động của phương tiện Phục vụ vui chơi giải trí dưới nước; - Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về việc quy định quản lý hoạt động của phương tiện Phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước. - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
2 |
2.001214 |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn |
Không |
- Nghị định 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ Quy định về quản lý hoạt động của phương tiện Phục vụ vui chơi giải trí dưới nước; - Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về việc quy định quản lý hoạt động của phương tiện Phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước. - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
3 |
2.001212 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn |
Không |
- Nghị định 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ Quy định về quản lý hoạt động của phương tiện Phục vụ vui chơi giải trí dưới nước; - Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về việc quy định quản lý hoạt động của phương tiện Phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước. - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
4 |
2.001211 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn |
Không |
- Nghị định 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ Quy định về quản lý hoạt động của phương tiện Phục vụ vui chơi giải trí dưới nước; - Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về việc quy định quản lý hoạt động của phương tiện Phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước. - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
5 |
2.001217 |
Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã tỉnh Nghệ An; - Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: http://dichvucong.gov.vn |
Không |
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về việc quy định quản lý hoạt động của phương tiện Phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước. - Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về việc quy định quản lý hoạt động của phương tiện Phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước. - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
6 |
2.001218 |
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã tỉnh Nghệ An; - Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: http://dichvucong.gov.vn |
Không |
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về việc quy định quản lý hoạt động của phương tiện Phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước. - Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về việc quy định quản lý hoạt động của phương tiện Phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước. - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
7 |
1.009452 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã tỉnh Nghệ An; - Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: http://dichvucong.gov.vn |
Không |
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
8 |
1.009453 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa Phục vụ thi công công trình chính |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã tỉnh Nghệ An; - Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: http://dichvucong.gov.vn |
Không |
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
9 |
1.009454 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã tỉnh Nghệ An; - Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: http://dichvucong.gov.vn |
Phí thẩm tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần |
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. |
10 |
1.009455 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa Phục vụ thi công công trình chính |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã tỉnh Nghệ An; - Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: http://dichvucong.gov.vn |
Phí thẩm tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần |
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. |
11 |
1.003658 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã tỉnh Nghệ An; - Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: http://dichvucong.gov.vn |
Phí thẩm tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần |
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. |
12 |
1.009444 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã tỉnh Nghệ An; - Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: http://dichvucong.gov.vn |
Phí Thẩm tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần. |
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
13 |
1.009447 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã tỉnh Nghệ An; - Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: http://dichvucong.gov.vn |
Không |
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2113/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 03 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HÀNG HẢI VÀ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THEO QUY ĐỊNH VỀ PHÂN QUYỀN, PHÂN CẤP, PHÂN ĐỊNH THẨM QUYỀN CỦA CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG 02 CẤP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 870/QĐ-BXD ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hàng hải và đường thủy nội địa, đăng kiểm theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 4476/TTr.SXD ngày 29/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng hải và đường thủy nội địa, đăng kiểm theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Xây dựng, cụ thể:
1. Thủ tục hành chính cấp tỉnh: 13 thủ tục.
2. Thủ tục hành chính cấp xã: 13 thủ tục.
(Chi tiết tại Danh mục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các thủ tục hành chính số thứ tự 12, 22, 23, 27, 30 Mục III Phần A (Thủ tục hành chính cấp tỉnh) và các thủ tục hành chính số thứ tự 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 30 (Lĩnh vực đường thủy) Phần B (Thủ tục hành chính cấp huyện) tại Danh mục công bố kèm theo Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 08/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nghệ An .
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HÀNG HẢI VÀ ĐƯỜNG THUỶ NỘI
ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 2113/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Nghệ An)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA - HÀNG HẢI
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm, cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.009444 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường Thi, Phường Trường Vinh, Nghệ An; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: http://dichvucong.gov.vn |
Phí Thẩm tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần. |
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
2 |
1.009447 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường Thi, Phường Trường Vinh, Nghệ An (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng) - Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: http://dichvucong.gov.vn |
Không |
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
3 |
1.009465 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ theo quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường Thi, Phường Trường Vinh, Nghệ An (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng) - Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: http://dichvucong.gov.vn |
Không |
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
4 |
1.001870 |
Đổi tên cảng cạn |
03ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường Thi, Phường Trường Vinh, Nghệ An (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng) - Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: http://dichvucong.gov.vn |
Không |
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2015;61 - Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải; - Nghị định số 34/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hàng hải; - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
5 |
2.002001 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường Thi, Phường Trường Vinh, Nghệ An. - Nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn |
Không |
- Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; - Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực đường thủy nội địa. - Nghị định số 54/2022/NĐ-CP ngày 22/8/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
6 |
2.001998 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
- Đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng: 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị. - Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Xây dựng có văn bản thông báo và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. + Sở Xây dựng tổ chức kiểm tra thực tế cơ sở đào tạo, lập biên bản kiểm tra. Sau khi kết thúc kiểm tra, nếu đáp ứng đủ điều kiện, trong thời hạn không quá 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Xây dựng cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở đào tạo; Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường Thi, Phường Trường Vinh, Nghệ An. - Nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn |
Không |
- Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; - Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực đường thủy nội địa; - Nghị định số 54/2022/NĐ-CP ngày 22/8/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
7 |
1.000940 |
Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường Thi, Phường Trường Vinh, Nghệ An. - Nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn |
Không |
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25/11/2015; - Nghị định số 82/2019/NĐ-CP của Chính phủ: Quy định về nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng; - Nghị định 74/2023/NĐ-CP ngày 11/10/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải; - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
8 |
1.007949 |
Quyết định lại đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường Thi, Phường Trường Vinh, Nghệ An. - Nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn |
|
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25/11/2015; - Nghị định số 82/2019/NĐ-CP của Chính phủ: Quy định về nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng; - Nghị định 74/2023/NĐ-CP ngày 11/10/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải; - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
9 |
1.000892 |
Phê duyệt phương án phá dỡ tàu biển |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường Thi, Phường Trường Vinh, Nghệ An. - Nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn |
|
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25/11/2015; - Nghị định số 82/2019/NĐ-CP của Chính phủ: Quy định về nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng; - Nghị định 74/2023/NĐ-CP ngày 11/10/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải; - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
10 |
2.000378 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ |
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Xây dựng kiểm tra, thẩm định, nếu đủ điều kiện thì báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định; - Trong thời gian 02 ngày làm việc, kể từ ngày Sở Xây dựng báo cáo, UBND cấp giấy phép, nếu không chấp thuận UBND tỉnh có văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường Thi, Phường Trường Vinh, Nghệ An. - Nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn |
|
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25/11/2015; - Nghị định 82/2019/NĐ-CP ngày 12/11/2019 của Chính phủ quy định về nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng; - Nghị định 74/2023/NĐ-CP ngày 11/10/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải; - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
11 |
1.013467 |
Phê duyệt Phương án đưa tàu lặn vào hoạt động |
- Sở Xây dựng tiếp nhận hồ sơ; nếu hồ sơ chưa hợp lệ trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Xây dựng hướng dẫn tổ chức hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định; - Trong thời gian 10 ngày làm việc, Sở Xây dựng phê duyệt phương án đưa tàu lặn vào hoạt động, nếu không chấp thuận Sở Xây dựng có văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường Thi, Phường Trường Vinh, Nghệ An. - Nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn |
|
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25/11/2015; - Nghị định 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải; - Nghị định 34/2025/NĐ-CP ngày 25/2/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hàng hải; - Nghị định 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
12 |
1.013468 |
Chấm dứt hoạt động tàu lặn |
Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị chấm dứt hoạt động tàu lặn của tổ chức khai thác, Sở Xây dựng ra quyết định chấm dứt hoạt động tàu lặn |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường Thi, Phường Trường Vinh, Nghệ An. - Nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn |
|
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam năm 2015; - Nghị định 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải; - Nghị định 34/2025/NĐ-CP ngày 25/2/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hàng hải; - Nghị định 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
13 |
1.013466 |
Chấp thuận vùng hoạt động tàu lặn |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường Thi, Phường Trường Vinh, Nghệ An. - Nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn |
|
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2015; - Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải; - Nghị định số 34/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hàng hải; - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA - HÀNG HẢI
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm, cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
2.001215 |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn |
Không |
- Nghị định 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ Quy định về quản lý hoạt động của phương tiện Phục vụ vui chơi giải trí dưới nước; - Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về việc quy định quản lý hoạt động của phương tiện Phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước. - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
2 |
2.001214 |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn |
Không |
- Nghị định 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ Quy định về quản lý hoạt động của phương tiện Phục vụ vui chơi giải trí dưới nước; - Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về việc quy định quản lý hoạt động của phương tiện Phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước. - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
3 |
2.001212 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn |
Không |
- Nghị định 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ Quy định về quản lý hoạt động của phương tiện Phục vụ vui chơi giải trí dưới nước; - Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về việc quy định quản lý hoạt động của phương tiện Phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước. - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
4 |
2.001211 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn |
Không |
- Nghị định 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ Quy định về quản lý hoạt động của phương tiện Phục vụ vui chơi giải trí dưới nước; - Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về việc quy định quản lý hoạt động của phương tiện Phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước. - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
5 |
2.001217 |
Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã tỉnh Nghệ An; - Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: http://dichvucong.gov.vn |
Không |
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về việc quy định quản lý hoạt động của phương tiện Phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước. - Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về việc quy định quản lý hoạt động của phương tiện Phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước. - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
6 |
2.001218 |
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã tỉnh Nghệ An; - Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: http://dichvucong.gov.vn |
Không |
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về việc quy định quản lý hoạt động của phương tiện Phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước. - Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về việc quy định quản lý hoạt động của phương tiện Phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước. - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
7 |
1.009452 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã tỉnh Nghệ An; - Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: http://dichvucong.gov.vn |
Không |
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
8 |
1.009453 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa Phục vụ thi công công trình chính |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã tỉnh Nghệ An; - Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: http://dichvucong.gov.vn |
Không |
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
9 |
1.009454 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã tỉnh Nghệ An; - Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: http://dichvucong.gov.vn |
Phí thẩm tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần |
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. |
10 |
1.009455 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa Phục vụ thi công công trình chính |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã tỉnh Nghệ An; - Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: http://dichvucong.gov.vn |
Phí thẩm tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần |
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. |
11 |
1.003658 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã tỉnh Nghệ An; - Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: http://dichvucong.gov.vn |
Phí thẩm tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần |
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. |
12 |
1.009444 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã tỉnh Nghệ An; - Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: http://dichvucong.gov.vn |
Phí Thẩm tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần. |
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
13 |
1.009447 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã tỉnh Nghệ An; - Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: http://dichvucong.gov.vn |
Không |
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |