Quyết định 1966/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ, Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Khí tượng thuỷ văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Huế
Số hiệu | 1966/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Huế |
Người ký | Hoàng Hải Minh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1966/QĐ-UBND |
Huế, ngày 29 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025; Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1850/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Khí tượng thuỷ văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 3171/TTr- SNNMT ngày 27 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Khí tượng thuỷ văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường (Phần I. Danh mục quy trình)
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung thành phố Huế (Phần II. Nội dung quy trình)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục hành chính công thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1966/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2025 của UBND thành phố Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT |
Tên Quy trình |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1 |
Phê duyệt nội dung trao đổi thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu với tổ chức quốc tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài không thuộc điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên đối với thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu trong địa giới hành chính của tỉnh |
1.013861 |
Quyết định số 1850/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm /2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Khí tượng thuỷ văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
2 |
Phê duyệt kế hoạch tác động vào thời tiết trong địa giới hành chính của tỉnh |
1.013863 |
Phần II. NỘI DUNG QUY TRÌNH
I. Quy trình thực hiện tại UBND thành phố
1. Tên thủ tục: Phê duyệt nội dung trao đổi thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu với tổ chức quốc tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài không thuộc điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên đối với thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu trong địa giới hành chính của tỉnh. (1.013861).
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ( Trong đó Sở Nông nghiệp và Môi trường 10 ngày, UBND thành phố 02 ngày).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
I |
QUY TRÌNH TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG |
80 giờ làm việc |
|
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Hướng dẫn các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp/trực tuyến; + Cung cấp thông tin, hướng dẫn người dân/doanh nghiệp thực hiện TTHC; + Ưu tiên hỗ trợ thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến. - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC thành phố (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến); - Chuyển hồ sơ trên Hệ thống và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho Sở Nông nghiệp và Môi trường/Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm trả kết quả). |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên xử lý giải quyết. |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu |
- Kiểm tra nội dung hồ sơ. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo giải quyết. |
62 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu |
Phê duyệt báo cáo thẩm định và duyệt bản thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi UBND thành phố. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Xem xét, phê duyệt Tờ trình và dự thảo Quyết định gửi UBND thành phố. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Thủy lợi và Biến đổi khí hậu, Sở Nông nghiệp và Môi trường trình hồ sơ liên thông lên UBND thành phố. |
02 giờ làm việc |
II |
QUY TRÌNH TẠI UBND THÀNH PHỐ HUẾ |
16 giờ làm việc |
|
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND thành phố tại Trung tâm PV hành chính công thành phố. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND thụ lý. |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố. |
06 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND thành phố |
Phê duyệt kết quả TTHC. |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho bộ phận Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PV hành chính công thành phố. |
02 giờ làm việc |
|
- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
96 giờ làm việc |
2. Tên thủ tục: Phê duyệt kế hoạch tác động vào thời tiết trong địa giới hành chính của tỉnh (1.013863).
- Thời hạn giải quyết: 19 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trong đó Sở Nông nghiệp và Môi trường 17 ngày, UBND thành phố 02 ngày).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
I |
QUY TRÌNH TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG |
136 giờ làm việc |
|
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Hướng dẫn các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp/trực tuyến; + Cung cấp thông tin, hướng dẫn người dân/doanh nghiệp thực hiện TTHC; + Ưu tiên hỗ trợ thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến. - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC thành phố (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến); - Chuyển hồ sơ trên Hệ thống và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho Sở Nông nghiệp và Môi trường/Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm trả kết quả). |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên xử lý giải quyết. |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu |
- Kiểm tra nội dung hồ sơ. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo giải quyết. |
118 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu |
Phê duyệt báo cáo thẩm định và duyệt bản thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi UBND thành phố. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Xem xét, phê duyệt Tờ trình và dự thảo Quyết định gửi UBND thành phố. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Thủy lợi và Biến đổi khí hậu, Sở Nông nghiệp và Môi trường trình hồ sơ liên thông lên UBND thành phố. |
02 giờ làm việc |
II |
QUY TRÌNH TẠI UBND THÀNH PHỐ HUẾ |
16 giờ làm việc |
|
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND thành phố tại Trung tâm PV hành chính công thành phố. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND thụ lý. |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố. |
06 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND thành phố |
Phê duyệt kết quả TTHC. |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho bộ phận Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PV hành chính công thành phố. |
02 giờ làm việc |
|
- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
152 giờ làm việc |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1966/QĐ-UBND |
Huế, ngày 29 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025; Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1850/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Khí tượng thuỷ văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 3171/TTr- SNNMT ngày 27 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Khí tượng thuỷ văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường (Phần I. Danh mục quy trình)
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung thành phố Huế (Phần II. Nội dung quy trình)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục hành chính công thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1966/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2025 của UBND thành phố Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT |
Tên Quy trình |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1 |
Phê duyệt nội dung trao đổi thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu với tổ chức quốc tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài không thuộc điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên đối với thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu trong địa giới hành chính của tỉnh |
1.013861 |
Quyết định số 1850/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm /2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Khí tượng thuỷ văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
2 |
Phê duyệt kế hoạch tác động vào thời tiết trong địa giới hành chính của tỉnh |
1.013863 |
Phần II. NỘI DUNG QUY TRÌNH
I. Quy trình thực hiện tại UBND thành phố
1. Tên thủ tục: Phê duyệt nội dung trao đổi thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu với tổ chức quốc tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài không thuộc điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên đối với thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu trong địa giới hành chính của tỉnh. (1.013861).
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ( Trong đó Sở Nông nghiệp và Môi trường 10 ngày, UBND thành phố 02 ngày).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
I |
QUY TRÌNH TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG |
80 giờ làm việc |
|
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Hướng dẫn các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp/trực tuyến; + Cung cấp thông tin, hướng dẫn người dân/doanh nghiệp thực hiện TTHC; + Ưu tiên hỗ trợ thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến. - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC thành phố (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến); - Chuyển hồ sơ trên Hệ thống và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho Sở Nông nghiệp và Môi trường/Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm trả kết quả). |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên xử lý giải quyết. |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu |
- Kiểm tra nội dung hồ sơ. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo giải quyết. |
62 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu |
Phê duyệt báo cáo thẩm định và duyệt bản thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi UBND thành phố. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Xem xét, phê duyệt Tờ trình và dự thảo Quyết định gửi UBND thành phố. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Thủy lợi và Biến đổi khí hậu, Sở Nông nghiệp và Môi trường trình hồ sơ liên thông lên UBND thành phố. |
02 giờ làm việc |
II |
QUY TRÌNH TẠI UBND THÀNH PHỐ HUẾ |
16 giờ làm việc |
|
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND thành phố tại Trung tâm PV hành chính công thành phố. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND thụ lý. |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố. |
06 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND thành phố |
Phê duyệt kết quả TTHC. |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho bộ phận Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PV hành chính công thành phố. |
02 giờ làm việc |
|
- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
96 giờ làm việc |
2. Tên thủ tục: Phê duyệt kế hoạch tác động vào thời tiết trong địa giới hành chính của tỉnh (1.013863).
- Thời hạn giải quyết: 19 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trong đó Sở Nông nghiệp và Môi trường 17 ngày, UBND thành phố 02 ngày).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
I |
QUY TRÌNH TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG |
136 giờ làm việc |
|
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Hướng dẫn các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp/trực tuyến; + Cung cấp thông tin, hướng dẫn người dân/doanh nghiệp thực hiện TTHC; + Ưu tiên hỗ trợ thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến. - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC thành phố (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến); - Chuyển hồ sơ trên Hệ thống và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho Sở Nông nghiệp và Môi trường/Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm trả kết quả). |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên xử lý giải quyết. |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu |
- Kiểm tra nội dung hồ sơ. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo giải quyết. |
118 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu |
Phê duyệt báo cáo thẩm định và duyệt bản thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi UBND thành phố. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Xem xét, phê duyệt Tờ trình và dự thảo Quyết định gửi UBND thành phố. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Thủy lợi và Biến đổi khí hậu, Sở Nông nghiệp và Môi trường trình hồ sơ liên thông lên UBND thành phố. |
02 giờ làm việc |
II |
QUY TRÌNH TẠI UBND THÀNH PHỐ HUẾ |
16 giờ làm việc |
|
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND thành phố tại Trung tâm PV hành chính công thành phố. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND thụ lý. |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố. |
06 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND thành phố |
Phê duyệt kết quả TTHC. |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho bộ phận Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PV hành chính công thành phố. |
02 giờ làm việc |
|
- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
152 giờ làm việc |