Quyết định 1943/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Giảm nghèo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thành phố Huế
Số hiệu | 1943/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Huế |
Người ký | Hoàng Hải Minh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1943/QĐ-UBND |
Huế, ngày 28 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1857/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung lĩnh vực Giảm nghèo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 3188/TTr- SNNMT ngày 27 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết 01 thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực Giảm nghèo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã. (Đính kèm danh mục quy trình tại Phụ lục 01)
Điều 2. Ủy ban nhân dân các xã, phường; Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung thành phố Huế. (Đính kèm nội dung quy trình nội bộ Phụ lục 02)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
Thay thế quy trình nội bộ TTHC số thứ tự 01 Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 26/4/2025 của UBND thành phố về việc Phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giảm nghèo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Huế; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT
CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1943/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2025 của UBND
thành phố Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
Tên Quy trình |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm |
1.011606 |
Quyết định số 1857/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực giảm nghèo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã |
PHỤ LỤC 02
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1943/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2025 của
UBND thành phố Huế)
1. Tên thủ tục: Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm (1.011606)
- Thời hạn giải quyết: Rà soát từ ngày 01 tháng 9 đến hết ngày 14 tháng 12 của năm, 75 ngày làm việc (trong đó UBND cấp xã: 70 ngày làm việc; UBND cấp tỉnh: 05 ngày làm việc).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
I |
Quy trình tại UBND xã |
488 giờ |
||
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã /Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Hướng dẫn các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp/trực tuyến; + Cung cấp thông tin, hướng dẫn người dân/doanh nghiệp thực hiện TTHC; + Ưu tiên hỗ trợ thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến. - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC thành phố (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến); - Chuyển hồ sơ trên Hệ thống và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm trả kết quả). |
04 giờ |
|
Bước 2 |
Bước 2.1: Rà soát lập danh sách |
Cán bộ rà soát, điều tra viên; Ban chỉ đạo rà soát cấp xã |
Chủ trì, phối hợp với thôn, tổ dân phố (viết tắt là thôn) và rà soát viên lập danh sách hộ gia đình cần rà soát trên cơ sở Giấy đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tại Bước 1 và hộ gia đình thuộc danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo do Ủy ban nhân dân cấp xã đang quản lý tại thời điểm rà soát. |
160 giờ |
Bước 2.2: Tổng hợp |
Cán bộ rà soát, điều tra viên; Ban chỉ đạo rà soát cấp xã |
Chủ trì, phối hợp với trưởng thôn và rà soát viên thu thập thông tin hộ gia đình, tính điểm, tổng hợp và phân loại hộ gia đình. |
160 giờ |
|
Bước 2.3: Họp dân để thống nhất hồ sơ |
Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã, công chức được giao nhiệm vụ làm công tác giảm nghèo cấp xã, Trưởng thôn (chủ trì họp), Bí thư Chi bộ thôn, đoàn thể, rà soát viên và một số đại diện hộ gia đình qua rà soát, hộ gia đình khác; mời đại diện Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã giám sát. |
Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát |
80 giờ |
|
Bước 3 |
Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã |
Niêm yết, thông báo công khai: + Niêm yết công khai kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tại nhà văn hóa hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng thôn và trụ sở UBND cấp xã; thông báo qua đài truyền thanh cấp xã (nếu có) trong thời gian 03 ngày làm việc. + Trong thời gian niêm yết, thông báo công khai, trường hợp có khiếu nại của người dân, Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã tổ chức phúc tra kết quả rà soát theo đúng quy trình rà soát trong thời gian không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được khiếu nại; niêm yết công khai kết quả phúc tra tại nhà văn hóa hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng thôn và trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã trong thời gian 03 ngày làm việc. |
24 giờ |
|
Bước 4 |
Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã |
Tổng hợp, báo cáo Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã về danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo (sau khi rà soát). |
48 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Báo cáo bằng văn bản, gửi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn. |
08 giờ |
|
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của UBND cấp xã |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm hành chính công cấp xã. |
04 giờ |
|
Bước 7 |
Công chức của UBND cấp xã |
Liên thông lên UBND tỉnh |
40 giờ |
|
II |
Quy trình tại UBND Thành phố |
40 giờ |
||
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND thành phố tại Trung tâm PVHCC thành phố |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND thành phố thụ lý. |
04 giờ |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố |
24 giờ |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. |
04 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND thành phố |
Phê duyệt văn bản trả lời |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND thành phố |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản trả lời (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
04 giờ |
|
III |
Quy trình tại UBND xã |
72 giờ |
||
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Tiếp nhận văn bản, chuyển hồ sơ cho Ban chỉ đạo rà soát cấp xã xử lý hồ sơ |
04 giờ |
|
Bước 2 |
Ban chỉ đạo rà soát Cấp xã |
- Công chức chuyên môn tham mưu xử lý - Trình lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt quyết định |
48 giờ |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Phê duyệt kết quả TTHC |
16 giờ |
|
Bước 4 |
Bộ phận văn thư của UBND cấp xã |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, vả thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
04 giờ |
|
Bước 5 |
- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã /Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
600 giờ |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1943/QĐ-UBND |
Huế, ngày 28 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1857/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung lĩnh vực Giảm nghèo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 3188/TTr- SNNMT ngày 27 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết 01 thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực Giảm nghèo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã. (Đính kèm danh mục quy trình tại Phụ lục 01)
Điều 2. Ủy ban nhân dân các xã, phường; Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung thành phố Huế. (Đính kèm nội dung quy trình nội bộ Phụ lục 02)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
Thay thế quy trình nội bộ TTHC số thứ tự 01 Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 26/4/2025 của UBND thành phố về việc Phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giảm nghèo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Huế; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT
CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1943/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2025 của UBND
thành phố Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
Tên Quy trình |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm |
1.011606 |
Quyết định số 1857/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực giảm nghèo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã |
PHỤ LỤC 02
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1943/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2025 của
UBND thành phố Huế)
1. Tên thủ tục: Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm (1.011606)
- Thời hạn giải quyết: Rà soát từ ngày 01 tháng 9 đến hết ngày 14 tháng 12 của năm, 75 ngày làm việc (trong đó UBND cấp xã: 70 ngày làm việc; UBND cấp tỉnh: 05 ngày làm việc).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
I |
Quy trình tại UBND xã |
488 giờ |
||
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã /Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Hướng dẫn các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp/trực tuyến; + Cung cấp thông tin, hướng dẫn người dân/doanh nghiệp thực hiện TTHC; + Ưu tiên hỗ trợ thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến. - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC thành phố (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến); - Chuyển hồ sơ trên Hệ thống và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm trả kết quả). |
04 giờ |
|
Bước 2 |
Bước 2.1: Rà soát lập danh sách |
Cán bộ rà soát, điều tra viên; Ban chỉ đạo rà soát cấp xã |
Chủ trì, phối hợp với thôn, tổ dân phố (viết tắt là thôn) và rà soát viên lập danh sách hộ gia đình cần rà soát trên cơ sở Giấy đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tại Bước 1 và hộ gia đình thuộc danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo do Ủy ban nhân dân cấp xã đang quản lý tại thời điểm rà soát. |
160 giờ |
Bước 2.2: Tổng hợp |
Cán bộ rà soát, điều tra viên; Ban chỉ đạo rà soát cấp xã |
Chủ trì, phối hợp với trưởng thôn và rà soát viên thu thập thông tin hộ gia đình, tính điểm, tổng hợp và phân loại hộ gia đình. |
160 giờ |
|
Bước 2.3: Họp dân để thống nhất hồ sơ |
Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã, công chức được giao nhiệm vụ làm công tác giảm nghèo cấp xã, Trưởng thôn (chủ trì họp), Bí thư Chi bộ thôn, đoàn thể, rà soát viên và một số đại diện hộ gia đình qua rà soát, hộ gia đình khác; mời đại diện Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã giám sát. |
Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát |
80 giờ |
|
Bước 3 |
Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã |
Niêm yết, thông báo công khai: + Niêm yết công khai kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tại nhà văn hóa hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng thôn và trụ sở UBND cấp xã; thông báo qua đài truyền thanh cấp xã (nếu có) trong thời gian 03 ngày làm việc. + Trong thời gian niêm yết, thông báo công khai, trường hợp có khiếu nại của người dân, Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã tổ chức phúc tra kết quả rà soát theo đúng quy trình rà soát trong thời gian không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được khiếu nại; niêm yết công khai kết quả phúc tra tại nhà văn hóa hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng thôn và trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã trong thời gian 03 ngày làm việc. |
24 giờ |
|
Bước 4 |
Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã |
Tổng hợp, báo cáo Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã về danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo (sau khi rà soát). |
48 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Báo cáo bằng văn bản, gửi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn. |
08 giờ |
|
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của UBND cấp xã |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm hành chính công cấp xã. |
04 giờ |
|
Bước 7 |
Công chức của UBND cấp xã |
Liên thông lên UBND tỉnh |
40 giờ |
|
II |
Quy trình tại UBND Thành phố |
40 giờ |
||
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND thành phố tại Trung tâm PVHCC thành phố |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND thành phố thụ lý. |
04 giờ |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố |
24 giờ |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. |
04 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND thành phố |
Phê duyệt văn bản trả lời |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND thành phố |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản trả lời (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
04 giờ |
|
III |
Quy trình tại UBND xã |
72 giờ |
||
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Tiếp nhận văn bản, chuyển hồ sơ cho Ban chỉ đạo rà soát cấp xã xử lý hồ sơ |
04 giờ |
|
Bước 2 |
Ban chỉ đạo rà soát Cấp xã |
- Công chức chuyên môn tham mưu xử lý - Trình lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt quyết định |
48 giờ |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Phê duyệt kết quả TTHC |
16 giờ |
|
Bước 4 |
Bộ phận văn thư của UBND cấp xã |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, vả thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
04 giờ |
|
Bước 5 |
- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã /Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
600 giờ |