Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu | 1919/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 11/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Nghiêm Xuân Cường |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1919/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 11 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Kế hoạch số 279/KH-UBND ngày 28/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 1195/QĐ-BGDĐT ngày 29/4/2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực giáo dục và đào tạo; kế hoạch và đầu tư; tài chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 1280/QĐ-BGDĐT ngày 12/5/2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực chế độ, chính sách đối với nhà giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 1284/QĐ-BGDĐT ngày 13/5/2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tại Tờ trình số 496/TTr-TTPVHCC ngày 26/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo (chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức rà soát và trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt phương án đơn giản hóa đối với thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo theo lộ trình đề ra tại Kế hoạch số 279/KH-UBND ngày 28/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2022-2025.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ mục 2, 3 phần A; phần B mục I. Danh mục thủ tục hành chính tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 3046/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; bãi bỏ mục II Danh mục thủ tục hành chính tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 1460/QĐ-UBND ngày 13/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các địa phương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ
THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 11/6/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
LĨNH VỰC |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
A |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
||
1 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng II |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng I |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
3 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng II |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
4 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng I |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
5 |
Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng II |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
6 |
Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng I |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
7 |
Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng II |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
8 |
Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng I |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
9 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm chính (hạng II) |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
10 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng I) |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
11 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên chính (hạng II) |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
12 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao cấp (hạng I) |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
13 |
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Giáo dục nghề nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
14 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
15 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
16 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập |
UBND tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
17 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
UBND tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
18 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
UBND tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
19 |
Công nhận thư viện trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THPT) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1 |
Giáo dục đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
20 |
Công nhận thư viện trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THPT) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
B |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (02 TTHC) |
|
|
1 |
Công nhận thư viện trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1 |
Giáo dục đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
2 |
Công nhận thư viện trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1919/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 11 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Kế hoạch số 279/KH-UBND ngày 28/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 1195/QĐ-BGDĐT ngày 29/4/2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực giáo dục và đào tạo; kế hoạch và đầu tư; tài chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 1280/QĐ-BGDĐT ngày 12/5/2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực chế độ, chính sách đối với nhà giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 1284/QĐ-BGDĐT ngày 13/5/2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tại Tờ trình số 496/TTr-TTPVHCC ngày 26/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo (chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức rà soát và trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt phương án đơn giản hóa đối với thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo theo lộ trình đề ra tại Kế hoạch số 279/KH-UBND ngày 28/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2022-2025.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ mục 2, 3 phần A; phần B mục I. Danh mục thủ tục hành chính tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 3046/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; bãi bỏ mục II Danh mục thủ tục hành chính tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 1460/QĐ-UBND ngày 13/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các địa phương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ
THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 11/6/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
LĨNH VỰC |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
A |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
||
1 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng II |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng I |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
3 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng II |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
4 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng I |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
5 |
Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng II |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
6 |
Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng I |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
7 |
Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng II |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
8 |
Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng I |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
9 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm chính (hạng II) |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
10 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng I) |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
11 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên chính (hạng II) |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
12 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao cấp (hạng I) |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
13 |
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Giáo dục nghề nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
14 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
15 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
16 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập |
UBND tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
17 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
UBND tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
18 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
UBND tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
19 |
Công nhận thư viện trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THPT) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1 |
Giáo dục đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
20 |
Công nhận thư viện trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THPT) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
B |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (02 TTHC) |
|
|
1 |
Công nhận thư viện trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1 |
Giáo dục đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
2 |
Công nhận thư viện trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |