Quyết định 1863/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Huế
Số hiệu | 1863/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Huế |
Người ký | Phan Quý Phương |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1863/QĐ-UBND |
Huế, ngày 26 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1653/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1427/TTr- SCT ngày 17 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
(Phần I. Danh mục quy trình kèm theo)
Điều 2. Sở Công Thương có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết TTHC này trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế.
(Phần II. Nội dung quy trình kèm theo)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1863/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 của Chủ tịch UBND thành phố)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT |
Tên Quy trình |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1. |
Phê duyệt kế hoạch quản lý rủi ro trong khai thác khoáng sản bằng phương pháp hầm lò thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.013652 |
Quyết định số 1653/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Phê duyệt kế hoạch quản lý rủi ro trong khai thác khoáng sản bằng phương pháp hầm lò thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng An toàn Môi trường - Đổi mới sáng tạo (Phòng ATMT - ĐMST). |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng ATMT - ĐMST |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo Tờ trình kèm kết quả thực hiện: - Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa hợp lệ, tham mưu văn bản trả lời và nêu rõ lý do. - Xem xét và dự thảo Tờ trình kèm kết quả giải quyết. |
64 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng ATMT - ĐMST |
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra nội dung + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Chỉnh sửa, bổ sung trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý để hoàn chỉnh. |
08 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt: Lãnh đạo Sở phụ trách kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký phê duyệt; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng ATMT - ĐMST xử lý. Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết |
06 giờ làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận văn thư |
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi; - Chuyển hồ sơ trình UBND thành phố thông qua Trung tâm PV hành chính công thành phố; - Chuyển hồ sơ cho Phòng ATMT - ĐMST thực hiện liên thông và lưu hồ sơ. |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Chuyên viên Phòng ATMT - ĐMST |
- Thực hiện liên thông hồ sơ trình UBND thành phố xem xét phê duyệt; - Theo dõi hồ sơ liên thông; - Xác nhận hoàn thành. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND thành phố tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người nộp và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND thành phố |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND thành phố phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
16 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND thành phố |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND thành phố |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
06 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND thành phố |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1863/QĐ-UBND |
Huế, ngày 26 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1653/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1427/TTr- SCT ngày 17 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
(Phần I. Danh mục quy trình kèm theo)
Điều 2. Sở Công Thương có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết TTHC này trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế.
(Phần II. Nội dung quy trình kèm theo)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1863/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 của Chủ tịch UBND thành phố)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT |
Tên Quy trình |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1. |
Phê duyệt kế hoạch quản lý rủi ro trong khai thác khoáng sản bằng phương pháp hầm lò thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.013652 |
Quyết định số 1653/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Phê duyệt kế hoạch quản lý rủi ro trong khai thác khoáng sản bằng phương pháp hầm lò thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng An toàn Môi trường - Đổi mới sáng tạo (Phòng ATMT - ĐMST). |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng ATMT - ĐMST |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo Tờ trình kèm kết quả thực hiện: - Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa hợp lệ, tham mưu văn bản trả lời và nêu rõ lý do. - Xem xét và dự thảo Tờ trình kèm kết quả giải quyết. |
64 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng ATMT - ĐMST |
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra nội dung + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Chỉnh sửa, bổ sung trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý để hoàn chỉnh. |
08 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt: Lãnh đạo Sở phụ trách kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký phê duyệt; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng ATMT - ĐMST xử lý. Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết |
06 giờ làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận văn thư |
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi; - Chuyển hồ sơ trình UBND thành phố thông qua Trung tâm PV hành chính công thành phố; - Chuyển hồ sơ cho Phòng ATMT - ĐMST thực hiện liên thông và lưu hồ sơ. |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Chuyên viên Phòng ATMT - ĐMST |
- Thực hiện liên thông hồ sơ trình UBND thành phố xem xét phê duyệt; - Theo dõi hồ sơ liên thông; - Xác nhận hoàn thành. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND thành phố tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người nộp và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND thành phố |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND thành phố phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
16 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND thành phố |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND thành phố |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
06 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND thành phố |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |