Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Số hiệu | 1614/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tây Ninh |
Người ký | Đoàn Trung Kiên |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1614/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 23 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương hai cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 143/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2597/TTr-SGDĐT ngày 19 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết 39 thủ tục hành chính của ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
(Nội dung cụ thể và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố bằng tệp đính kèm theo Quyết định này trên hệ thống quản lý văn bản).
1. Sở Giáo dục và Đào tạo xây dựng và cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính gắn với mã thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. Đồng thời có trách nhiệm thông báo trên Cổng Hành chính công Zalo của tỉnh cho cá nhân, tổ chức biết.
2. Ủy ban nhân dân các xã, phường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh có trách nhiệm niêm yết công khai và giải quyết các thủ tục hành chính này cho cá nhân, tổ chức đúng quy định.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này. Đồng thời, kiểm soát chất lượng và nhập dữ liệu quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính. Thông báo các mã thủ tục hành chính mới cập nhật cho Sở Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025. Các quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính tại Quyết định này thay thế toàn bộ quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính tương ứng tại cấp huyện, cấp xã được Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trước đây.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây
Ninh)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (39 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã TTHC |
Lĩnh vực |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Mức dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ. |
1.012961 |
Giáo dục mầm non |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Một phần |
- Luật Giáo dục năm 2019. - Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
2 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ. |
1.00445 |
Giáo dục mầm non |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Một phần |
- Luật Giáo dục năm 2019. - Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
3 |
1.012962 |
Giáo dục mầm non |
10 ngày |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Một phần |
- Luật Giáo dục năm 2019. - Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
|
4 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục. |
1.006390 |
Giáo dục mầm non |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Một phần |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ Quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương hai cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
5 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại. |
1.006444 |
Giáo dục mầm non |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận thông báo của trường tiểu học. |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Một phần |
Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ Quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương hai cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
6 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học. |
1.012963 |
Giáo dục tiểu học |
25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Một phần |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
7 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học. |
1.004563 |
Giáo dục tiểu học |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Một phần |
1. Luật Giáo dục năm 2019; 2. Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
8 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học). |
1.001639 |
Giáo dục tiểu học |
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị giải thể trường tiểu học. |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Một phần |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
9 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục. |
2.001842 |
Giáo dục tiểu học |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Một phần |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ Quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương hai cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
10 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại. |
1.004552 |
Giáo dục tiểu học |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận thông báo của trường tiểu học. |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Một phần |
Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ Quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương hai cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
11 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở. |
1.012964 |
Giáo dục trung học |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Một phần |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
12 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở. |
1.012967 |
Giáo dục trung học |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Một phần |
- Luật Giáo dục năm 2019. - Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
13 |
Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường). |
1.012968 |
Giáo dục trung học |
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị giải thể trường. |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Một phần |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
14 |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục. |
1.012965 |
Giáo dục trung học |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Một phần |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
15 |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại. |
1.012966 |
Giáo dục trung học |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của trường. |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Một phần |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
16 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
Giáo dục trung học |
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo (nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ). |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Toàn trình |
Thông tư số 50/2021/TTBGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
17 |
Giáo dục trung học |
|
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Toàn trình |
Thông tư số 50/2021/TTBGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
||
18 |
2.002483 |
Giáo dục trung học |
|
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Toàn trình |
Thông tư số 50/2021/TTBGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
19 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng. |
1.012969 |
Giáo dục thường xuyên |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Một phần |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
20 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng. |
3.000307 |
Giáo dục thường xuyên |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Một phần |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
21 |
Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm). |
3.000308 |
Giáo dục thường xuyên |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Một phần |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
22 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại. |
1.012970 |
Giáo dục thường xuyên |
7 ngày làm việc |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Một phần |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
23 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. |
1.008724 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
20 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Một phần |
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục. |
24 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. |
1.008725 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Một phần |
- Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục. |
25 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục. |
1.001714 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
10 ngày làm việc |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Toàn trình |
Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2013 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật. |
26 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo. |
1.001622 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
14 ngày làm việc |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Toàn trình |
Nghị định 105/2020/NĐ-CP ngày 8 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non. |
27 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người. |
1.003702 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
10 ngày làm việc |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Toàn trình |
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP có nội dung quy định về chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người. |
28 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp. |
1.008951 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
17 ngày làm việc |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Toàn trình |
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non. |
29 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp. |
1.008950 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
24 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Toàn trình |
- Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. |
30 |
Xét, cấp học bổng chính sách. |
1.002407 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
14 ngày |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Toàn trình |
Nghị định 105/2020/NĐ-CP ngày 8 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non; |
31 |
3.000309 |
Các cơ sở giáo dục khác |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Một phần |
- Luật Giáo dục năm 2019. - Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
|
32 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập. |
1.012971 |
Các cơ sở giáo dục khác |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Một phần |
- Luật Giáo dục năm 2019. - Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
33 |
Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập. |
1.012973 |
Các cơ sở giáo dục khác |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Một phần |
- Luật Giáo dục năm 2019. - Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
34 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường). |
1.012974 |
Các cơ sở giáo dục khác |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Toàn trình |
- Luật Giáo dục năm 2019. - Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
35 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học |
1.012975.000.00.00.H53 |
Giáo dục tiểu học |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã. - Cơ quan có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Toàn trình |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ Quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương hai cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
36 |
Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại |
1.012972 |
Giáo dục mầm non |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã. - Cơ quan có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Toàn trình |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
37 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. |
1.001000 |
Các cơ sở giáo dục khác |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Toàn trình |
- Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. |
38 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc. |
1.005092 |
Văn bằng, chứng chỉ |
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo (nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ). |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Toàn trình |
- Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân. |
39 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ. |
2.001914 |
Văn bằng, chứng chỉ |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Toàn trình |
- Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1614/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 23 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương hai cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 143/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2597/TTr-SGDĐT ngày 19 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết 39 thủ tục hành chính của ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
(Nội dung cụ thể và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố bằng tệp đính kèm theo Quyết định này trên hệ thống quản lý văn bản).
1. Sở Giáo dục và Đào tạo xây dựng và cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính gắn với mã thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. Đồng thời có trách nhiệm thông báo trên Cổng Hành chính công Zalo của tỉnh cho cá nhân, tổ chức biết.
2. Ủy ban nhân dân các xã, phường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh có trách nhiệm niêm yết công khai và giải quyết các thủ tục hành chính này cho cá nhân, tổ chức đúng quy định.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này. Đồng thời, kiểm soát chất lượng và nhập dữ liệu quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính. Thông báo các mã thủ tục hành chính mới cập nhật cho Sở Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025. Các quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính tại Quyết định này thay thế toàn bộ quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính tương ứng tại cấp huyện, cấp xã được Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trước đây.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây
Ninh)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (39 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã TTHC |
Lĩnh vực |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Mức dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ. |
1.012961 |
Giáo dục mầm non |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Một phần |
- Luật Giáo dục năm 2019. - Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
2 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ. |
1.00445 |
Giáo dục mầm non |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Một phần |
- Luật Giáo dục năm 2019. - Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
3 |
1.012962 |
Giáo dục mầm non |
10 ngày |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Một phần |
- Luật Giáo dục năm 2019. - Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
|
4 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục. |
1.006390 |
Giáo dục mầm non |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Một phần |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ Quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương hai cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
5 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại. |
1.006444 |
Giáo dục mầm non |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận thông báo của trường tiểu học. |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Một phần |
Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ Quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương hai cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
6 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học. |
1.012963 |
Giáo dục tiểu học |
25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Một phần |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
7 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học. |
1.004563 |
Giáo dục tiểu học |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Một phần |
1. Luật Giáo dục năm 2019; 2. Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
8 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học). |
1.001639 |
Giáo dục tiểu học |
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị giải thể trường tiểu học. |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Một phần |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
9 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục. |
2.001842 |
Giáo dục tiểu học |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Một phần |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ Quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương hai cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
10 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại. |
1.004552 |
Giáo dục tiểu học |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận thông báo của trường tiểu học. |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Một phần |
Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ Quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương hai cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
11 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở. |
1.012964 |
Giáo dục trung học |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Một phần |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
12 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở. |
1.012967 |
Giáo dục trung học |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Một phần |
- Luật Giáo dục năm 2019. - Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
13 |
Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường). |
1.012968 |
Giáo dục trung học |
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị giải thể trường. |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Một phần |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
14 |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục. |
1.012965 |
Giáo dục trung học |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Một phần |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
15 |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại. |
1.012966 |
Giáo dục trung học |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của trường. |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Một phần |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
16 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
Giáo dục trung học |
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo (nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ). |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Toàn trình |
Thông tư số 50/2021/TTBGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
17 |
Giáo dục trung học |
|
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Toàn trình |
Thông tư số 50/2021/TTBGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
||
18 |
2.002483 |
Giáo dục trung học |
|
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Toàn trình |
Thông tư số 50/2021/TTBGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
19 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng. |
1.012969 |
Giáo dục thường xuyên |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Một phần |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
20 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng. |
3.000307 |
Giáo dục thường xuyên |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Một phần |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
21 |
Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm). |
3.000308 |
Giáo dục thường xuyên |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Một phần |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
22 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại. |
1.012970 |
Giáo dục thường xuyên |
7 ngày làm việc |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Một phần |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
23 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. |
1.008724 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
20 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Một phần |
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục. |
24 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. |
1.008725 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Một phần |
- Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục. |
25 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục. |
1.001714 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
10 ngày làm việc |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Toàn trình |
Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2013 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật. |
26 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo. |
1.001622 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
14 ngày làm việc |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Toàn trình |
Nghị định 105/2020/NĐ-CP ngày 8 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non. |
27 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người. |
1.003702 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
10 ngày làm việc |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Toàn trình |
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP có nội dung quy định về chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người. |
28 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp. |
1.008951 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
17 ngày làm việc |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Toàn trình |
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non. |
29 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp. |
1.008950 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
24 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Toàn trình |
- Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. |
30 |
Xét, cấp học bổng chính sách. |
1.002407 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
14 ngày |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Toàn trình |
Nghị định 105/2020/NĐ-CP ngày 8 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non; |
31 |
3.000309 |
Các cơ sở giáo dục khác |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Một phần |
- Luật Giáo dục năm 2019. - Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
|
32 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập. |
1.012971 |
Các cơ sở giáo dục khác |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Một phần |
- Luật Giáo dục năm 2019. - Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
33 |
Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập. |
1.012973 |
Các cơ sở giáo dục khác |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Một phần |
- Luật Giáo dục năm 2019. - Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
34 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường). |
1.012974 |
Các cơ sở giáo dục khác |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Toàn trình |
- Luật Giáo dục năm 2019. - Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
35 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học |
1.012975.000.00.00.H53 |
Giáo dục tiểu học |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã. - Cơ quan có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Toàn trình |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ Quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương hai cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
36 |
Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại |
1.012972 |
Giáo dục mầm non |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã. - Cơ quan có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Toàn trình |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
37 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. |
1.001000 |
Các cơ sở giáo dục khác |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Toàn trình |
- Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. |
38 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc. |
1.005092 |
Văn bằng, chứng chỉ |
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo (nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ). |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Toàn trình |
- Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân. |
39 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ. |
2.001914 |
Văn bằng, chứng chỉ |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn cấp xã. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Toàn trình |
- Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |