Quyết định 1345/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh; thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên
Số hiệu | 1345/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Lê Thành Đô |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1345/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 28 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH; THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính số: 2102/QĐ-BTC, 2103/QĐ-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2025 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh; lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh; danh mục 29 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
Quyết định này thay thế các Quyết định sau của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên:
- Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2023 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 1526/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2024 về việc công danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 1335/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 1903/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hỗ trợ tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH
DOANH; THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ;
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG TỔ HỢP TÁC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ TÀI CHÍNH TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 1345/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
A. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP XÃ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ |
Phí, lệ phí |
Văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi |
Cách thức thực hiện |
||
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Qua DVBCCI |
||||||
I |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH |
|||||||
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Lệ phí đăng ký kinh doanh: 50.000 đồng/lần (Đối với hồ sơ nộp trực tiếp) - Lệ phí đăng ký kinh doanh: 25.000 đồng/lần (Đối với hồ sơ nộp trực tuyến) |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính (Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025); - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành biểu mẫu sử dụng trong lĩnh vực quản lý nhà nước với hộ kinh doanh, tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã khi tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp (Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025). |
x |
Toàn trình |
x |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Lệ phí đăng ký kinh doanh: 50.000 đồng/lần (Đối với hồ sơ nộp trực tiếp) - Lệ phí đăng ký kinh doanh: 25.000 đồng/lần (Đối với hồ sơ nộp trực tuyến) |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
3 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không có |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025 |
x |
Toàn trình |
x |
4 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không có |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025); - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025 |
x |
Toàn trình |
x |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Lệ phí đăng ký kinh doanh: 50.000 đồng/lần (Đối với hồ sơ nộp trực tiếp) - Lệ phí đăng ký kinh doanh: 25.000 đồng/lần (Đối với hồ sơ nộp trực tuyến) |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025); - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025 |
x |
Toàn trình |
x |
II |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG, HỖ TRỢ CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
|||||||
1 |
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần - Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ qua mạng: 25.000 đồng/lần - Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác |
Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 2 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính (Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025); |
x |
Toàn trình |
x |
2 |
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần - Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ qua mạng: 25.000 đồng/lần - Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác |
Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 |
x |
Toàn trình |
x |
3 |
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không thu lệ phí |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành biểu mẫu sử dụng trong lĩnh vực quản lý nhà nước đối với hộ kinh doanh, tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã khi tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp (Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025) |
x |
Toàn trình |
x |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không thu lệ phí |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
5 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không thu lệ phí |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
6 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không thu lệ phí |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
7 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không thu lệ phí |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
8 |
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác |
* Trường hợp thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy tờ theo quy định. * Trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn (thời hạn 03 tháng kể từ ngày cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thông báo tình trạng tổ hợp tác đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp mà không nhận được hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không thu lệ phí |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
9 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không thu lệ phí |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
10 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không thu lệ phí |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
11 |
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không thu lệ phí |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
12 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần - Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ qua mạng: 25.000 đồng/lần |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
13 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không thu lệ phí |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
14 |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần - Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ qua mạng: 25.000 đồng/lần |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
15 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không thu phí |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
16 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần - Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ qua mạng: 25.000 đồng/lần - Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
17 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần - Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ qua mạng: 25.000 đồng/lần - Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
18 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần - Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ qua mạng: 25.000 đồng/lần - Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
19 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần - Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ qua mạng: 25.000 đồng/lần - Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
20 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần - Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ qua mạng: 25.000 đồng/lần - Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
21 |
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần - Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ qua mạng: 25.000 đồng/lần - Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
22 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần - Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ qua mạng: 25.000 đồng/lần - Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
23 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
24 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần - Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ qua mạng: 25.000 đồng/lần - Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
25 |
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
26 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
- Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong nước: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. - Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở nước ngoài: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
27 |
Thông báo thành lập/thay đổi tổ hợp tác |
Thời gian giải quyết: Ngay tại thời điểm nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
x |
|
|
28 |
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
Thời gian giải quyết: Ngay tại thời điểm nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; . - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
x |
|
|
29 |
Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. |
Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
- Nghị định số 125/2025/NĐ- CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
Lưu ý: - Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung của TTHC.
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ CẤP XÃ
STT |
MÃ TTHC |
TÊN TTHC |
Văn bản QPPL quy định nội dung bãi bỏ |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG TỔ HỢP TÁC (ÁP DỤNG CHO CÁC TỔ HỢP TÁC KHÔNG THỰC HIỆN ĐĂNG KÝ THEO LUẬT HỢP TÁC XÃ NĂM 2023) |
|||
1 |
2.002227.000.000.H18 |
Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1345/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 28 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH; THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính số: 2102/QĐ-BTC, 2103/QĐ-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2025 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh; lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh; danh mục 29 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
Quyết định này thay thế các Quyết định sau của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên:
- Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2023 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 1526/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2024 về việc công danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 1335/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 1903/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hỗ trợ tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH
DOANH; THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ;
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG TỔ HỢP TÁC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ TÀI CHÍNH TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 1345/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
A. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP XÃ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ |
Phí, lệ phí |
Văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi |
Cách thức thực hiện |
||
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Qua DVBCCI |
||||||
I |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH |
|||||||
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Lệ phí đăng ký kinh doanh: 50.000 đồng/lần (Đối với hồ sơ nộp trực tiếp) - Lệ phí đăng ký kinh doanh: 25.000 đồng/lần (Đối với hồ sơ nộp trực tuyến) |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính (Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025); - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành biểu mẫu sử dụng trong lĩnh vực quản lý nhà nước với hộ kinh doanh, tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã khi tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp (Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025). |
x |
Toàn trình |
x |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Lệ phí đăng ký kinh doanh: 50.000 đồng/lần (Đối với hồ sơ nộp trực tiếp) - Lệ phí đăng ký kinh doanh: 25.000 đồng/lần (Đối với hồ sơ nộp trực tuyến) |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
3 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không có |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025 |
x |
Toàn trình |
x |
4 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không có |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025); - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025 |
x |
Toàn trình |
x |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Lệ phí đăng ký kinh doanh: 50.000 đồng/lần (Đối với hồ sơ nộp trực tiếp) - Lệ phí đăng ký kinh doanh: 25.000 đồng/lần (Đối với hồ sơ nộp trực tuyến) |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025); - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025 |
x |
Toàn trình |
x |
II |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG, HỖ TRỢ CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
|||||||
1 |
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần - Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ qua mạng: 25.000 đồng/lần - Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác |
Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 2 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính (Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025); |
x |
Toàn trình |
x |
2 |
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần - Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ qua mạng: 25.000 đồng/lần - Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác |
Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 |
x |
Toàn trình |
x |
3 |
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không thu lệ phí |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành biểu mẫu sử dụng trong lĩnh vực quản lý nhà nước đối với hộ kinh doanh, tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã khi tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp (Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025) |
x |
Toàn trình |
x |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không thu lệ phí |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
5 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không thu lệ phí |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
6 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không thu lệ phí |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
7 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không thu lệ phí |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
8 |
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác |
* Trường hợp thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy tờ theo quy định. * Trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn (thời hạn 03 tháng kể từ ngày cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thông báo tình trạng tổ hợp tác đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp mà không nhận được hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không thu lệ phí |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
9 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không thu lệ phí |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
10 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không thu lệ phí |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
11 |
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không thu lệ phí |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
12 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần - Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ qua mạng: 25.000 đồng/lần |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
13 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không thu lệ phí |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
14 |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần - Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ qua mạng: 25.000 đồng/lần |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
15 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không thu phí |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
16 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần - Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ qua mạng: 25.000 đồng/lần - Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
17 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần - Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ qua mạng: 25.000 đồng/lần - Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
18 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần - Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ qua mạng: 25.000 đồng/lần - Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
19 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần - Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ qua mạng: 25.000 đồng/lần - Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
20 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần - Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ qua mạng: 25.000 đồng/lần - Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
21 |
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần - Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ qua mạng: 25.000 đồng/lần - Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
22 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần - Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ qua mạng: 25.000 đồng/lần - Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
23 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
24 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần - Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ qua mạng: 25.000 đồng/lần - Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
25 |
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
26 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
- Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong nước: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. - Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở nước ngoài: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
27 |
Thông báo thành lập/thay đổi tổ hợp tác |
Thời gian giải quyết: Ngay tại thời điểm nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
x |
|
|
28 |
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
Thời gian giải quyết: Ngay tại thời điểm nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; . - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
x |
|
|
29 |
Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. |
Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
- Nghị định số 125/2025/NĐ- CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
Lưu ý: - Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung của TTHC.
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ CẤP XÃ
STT |
MÃ TTHC |
TÊN TTHC |
Văn bản QPPL quy định nội dung bãi bỏ |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG TỔ HỢP TÁC (ÁP DỤNG CHO CÁC TỔ HỢP TÁC KHÔNG THỰC HIỆN ĐĂNG KÝ THEO LUẬT HỢP TÁC XÃ NĂM 2023) |
|||
1 |
2.002227.000.000.H18 |
Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 |