Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu | 1286/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 21/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Trần Tuyết Minh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1286/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 21 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1768/QĐ-BVHTTDL ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 95/TTr-SVHTTDL ngày 18/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH
PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1286/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
A. |
VĂN HÓA |
|
A1. |
Di sản văn hóa |
|
1. |
2.001631 |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
2. |
2.001613 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
3. |
1.003793 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
4. |
1.003738 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
5. |
1.001106 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
6. |
1.001123 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
7. |
1.001822 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
8. |
1.002003 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
9. |
1.003901 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
10. |
2.001641 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
11. |
2.001591 |
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
12. |
1.013456 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh |
13. |
1.003838 |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
A2. |
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
|
14. |
1.001833 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
15. |
1.001809 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
16. |
1.001778 |
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
17. |
1.001755 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
18. |
1.001738 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
19. |
1.001704 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao) |
20. |
1.001671 |
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao) |
21. |
1.001229 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
22. |
1.001211 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
23. |
1.001191 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
24. |
1.001182 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
25. |
1.001147 |
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
26. |
2.001496 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
A3. |
Nghệ thuật biểu diễn |
|
27. |
1.009399 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
28. |
1.009403 |
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
29. |
1.009398 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
30. |
1.009397 |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
A4. |
Văn hóa cơ sở |
|
31. |
1.003676 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
32. |
1.003654 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
A5. |
Quảng cáo |
|
33. |
1.004650 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
34. |
1.004645 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
35. |
1.004639 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
36. |
1.004662 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
37. |
1.004666 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
A6. |
Gia đình |
|
38. |
1.012080 |
Thủ tục cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
39. |
1.012081 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
40. |
1.012082 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
A7. |
Thư viện |
|
41. |
1.008895 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
42. |
1.008896 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
43. |
1.008897 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
A8. |
Điện ảnh |
|
44. |
1.011454 |
Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim (thẩm quyền của ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
A9. |
Thi đua - Khen thưởng |
|
45. |
1.001376 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương) |
46. |
1.001108 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương) |
47. |
1.001032 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
48. |
1.000971 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
49. |
1.000871 |
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật |
50. |
1.000564 |
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật |
A10. |
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |
|
51. |
1.003784 |
Thủ tục thông báo nhập khẩu văn hóa phẩm (trừ di vật, cổ vật) không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh |
A11. |
Hợp tác quốc tế |
|
52. |
1.006412 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
53. |
1.001082 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
54. |
1.001091 |
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
B. |
THỂ DỤC THỂ THAO |
|
55. |
1.002445 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
56. |
1.002396 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
57. |
1.003441 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
58. |
1.000983 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
59. |
1.002022 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
60. |
1.002013 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
61. |
1.001782 |
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
62. |
1.000953 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
63. |
1.000936 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
64. |
1.000920 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
65. |
1.001195 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
66. |
1.000904 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
67. |
1.000883 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
68. |
1.000863 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker |
69. |
1.000847 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
70. |
1.000830 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
71. |
1.000814 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
72. |
1.000644 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
73. |
1.000842 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
74. |
1.005163 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
75. |
2.002188 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
76. |
1.000594 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
77. |
1.000560 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
78. |
1.000544 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam |
79. |
1.001213 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển |
80. |
1.000518 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
81. |
1.000501 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
82. |
1.000485 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
83. |
1.005357 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí |
84. |
1.001801 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
85. |
1.001500 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
86. |
1.005162 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
87. |
1.001517 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
88. |
1.001527 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
89. |
1.001056 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
C. |
DU LỊCH |
|
90. |
2.001628 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
91. |
2.001616 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
92. |
2.001622 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
93. |
2.001611 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
94. |
2.001589 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
95. |
1.003742 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
96. |
1.001837 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
97. |
1.004605 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
98. |
1.003717 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
99. |
1.003240 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
100. |
1.003275 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
101. |
1.005161 |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
102. |
1.003002 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
103. |
1.001440 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
104. |
1.004628 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
105. |
1.004623 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
106. |
1.001432 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
107. |
1.004614 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
D. |
PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
|
108. |
2.001098 |
Thủ tục cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
109. |
1.005452 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
110. |
2.001091 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
111. |
2.001087 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
112. |
1.002001 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
113. |
1.001976 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
114. |
2.002738 |
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
115. |
1.001988 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
116. |
1.004508 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
117. |
2.002739 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
118. |
2.002740 |
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
E. |
BÁO CHÍ |
|
119. |
1.009374 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
120. |
1.009386 |
Thủ tục văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
121. |
2.001171 |
Thủ tục cho phép họp báo (trong nước) |
122. |
2.001173 |
Thủ tục cho phép họp báo (nước ngoài) |
G. |
XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
|
123. |
1.003868 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
124. |
2.001594 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
125. |
2.001584 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
126. |
1.003729 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
127. |
2.001564 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
128. |
1.004153 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
129. |
2.001744 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
130. |
2.001740 |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in |
131. |
2.001737 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
132. |
1.003725 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
133. |
1.003483 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
134. |
1.003114 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
135. |
1.008201 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
H. |
THÔNG TIN ĐỐI NGOẠI |
|
136. |
1.003888 |
Thủ tục chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) |
II. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (*) |
|
A. |
VĂN HÓA |
|
A1. |
Văn hóa cơ sở |
|
1. |
1.003645 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
2. |
1.003635 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
A2. |
Thư viện |
|
3. |
1.008898 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
4. |
1.008899 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
5. |
1.008900 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
B |
PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
|
6. |
2.001884 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
7. |
2.001880 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
8. |
2.001786 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
III. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
A. |
VĂN HÓA |
|
A1. |
Văn hóa cơ sở |
|
1. |
1.003622 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
A2. |
Thư viện |
|
2. |
1.008901 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
3. |
1.008903 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
4. |
1.008902 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
(*) Các thủ tục hành chính cấp huyện sẽ được điều chỉnh theo Nghị định của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1286/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 21 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1768/QĐ-BVHTTDL ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 95/TTr-SVHTTDL ngày 18/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH
PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1286/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
A. |
VĂN HÓA |
|
A1. |
Di sản văn hóa |
|
1. |
2.001631 |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
2. |
2.001613 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
3. |
1.003793 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
4. |
1.003738 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
5. |
1.001106 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
6. |
1.001123 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
7. |
1.001822 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
8. |
1.002003 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
9. |
1.003901 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
10. |
2.001641 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
11. |
2.001591 |
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
12. |
1.013456 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh |
13. |
1.003838 |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
A2. |
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
|
14. |
1.001833 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
15. |
1.001809 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
16. |
1.001778 |
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
17. |
1.001755 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
18. |
1.001738 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
19. |
1.001704 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao) |
20. |
1.001671 |
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao) |
21. |
1.001229 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
22. |
1.001211 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
23. |
1.001191 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
24. |
1.001182 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
25. |
1.001147 |
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
26. |
2.001496 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
A3. |
Nghệ thuật biểu diễn |
|
27. |
1.009399 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
28. |
1.009403 |
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
29. |
1.009398 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
30. |
1.009397 |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
A4. |
Văn hóa cơ sở |
|
31. |
1.003676 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
32. |
1.003654 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
A5. |
Quảng cáo |
|
33. |
1.004650 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
34. |
1.004645 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
35. |
1.004639 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
36. |
1.004662 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
37. |
1.004666 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
A6. |
Gia đình |
|
38. |
1.012080 |
Thủ tục cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
39. |
1.012081 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
40. |
1.012082 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
A7. |
Thư viện |
|
41. |
1.008895 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
42. |
1.008896 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
43. |
1.008897 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
A8. |
Điện ảnh |
|
44. |
1.011454 |
Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim (thẩm quyền của ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
A9. |
Thi đua - Khen thưởng |
|
45. |
1.001376 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương) |
46. |
1.001108 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương) |
47. |
1.001032 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
48. |
1.000971 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
49. |
1.000871 |
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật |
50. |
1.000564 |
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật |
A10. |
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |
|
51. |
1.003784 |
Thủ tục thông báo nhập khẩu văn hóa phẩm (trừ di vật, cổ vật) không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh |
A11. |
Hợp tác quốc tế |
|
52. |
1.006412 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
53. |
1.001082 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
54. |
1.001091 |
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
B. |
THỂ DỤC THỂ THAO |
|
55. |
1.002445 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
56. |
1.002396 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
57. |
1.003441 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
58. |
1.000983 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
59. |
1.002022 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
60. |
1.002013 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
61. |
1.001782 |
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
62. |
1.000953 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
63. |
1.000936 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
64. |
1.000920 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
65. |
1.001195 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
66. |
1.000904 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
67. |
1.000883 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
68. |
1.000863 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker |
69. |
1.000847 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
70. |
1.000830 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
71. |
1.000814 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
72. |
1.000644 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
73. |
1.000842 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
74. |
1.005163 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
75. |
2.002188 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
76. |
1.000594 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
77. |
1.000560 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
78. |
1.000544 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam |
79. |
1.001213 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển |
80. |
1.000518 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
81. |
1.000501 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
82. |
1.000485 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
83. |
1.005357 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí |
84. |
1.001801 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
85. |
1.001500 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
86. |
1.005162 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
87. |
1.001517 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
88. |
1.001527 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
89. |
1.001056 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
C. |
DU LỊCH |
|
90. |
2.001628 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
91. |
2.001616 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
92. |
2.001622 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
93. |
2.001611 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
94. |
2.001589 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
95. |
1.003742 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
96. |
1.001837 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
97. |
1.004605 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
98. |
1.003717 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
99. |
1.003240 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
100. |
1.003275 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
101. |
1.005161 |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
102. |
1.003002 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
103. |
1.001440 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
104. |
1.004628 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
105. |
1.004623 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
106. |
1.001432 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
107. |
1.004614 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
D. |
PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
|
108. |
2.001098 |
Thủ tục cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
109. |
1.005452 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
110. |
2.001091 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
111. |
2.001087 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
112. |
1.002001 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
113. |
1.001976 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
114. |
2.002738 |
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
115. |
1.001988 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
116. |
1.004508 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
117. |
2.002739 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
118. |
2.002740 |
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
E. |
BÁO CHÍ |
|
119. |
1.009374 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
120. |
1.009386 |
Thủ tục văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
121. |
2.001171 |
Thủ tục cho phép họp báo (trong nước) |
122. |
2.001173 |
Thủ tục cho phép họp báo (nước ngoài) |
G. |
XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
|
123. |
1.003868 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
124. |
2.001594 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
125. |
2.001584 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
126. |
1.003729 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
127. |
2.001564 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
128. |
1.004153 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
129. |
2.001744 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
130. |
2.001740 |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in |
131. |
2.001737 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
132. |
1.003725 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
133. |
1.003483 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
134. |
1.003114 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
135. |
1.008201 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
H. |
THÔNG TIN ĐỐI NGOẠI |
|
136. |
1.003888 |
Thủ tục chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) |
II. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (*) |
|
A. |
VĂN HÓA |
|
A1. |
Văn hóa cơ sở |
|
1. |
1.003645 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
2. |
1.003635 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
A2. |
Thư viện |
|
3. |
1.008898 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
4. |
1.008899 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
5. |
1.008900 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
B |
PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
|
6. |
2.001884 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
7. |
2.001880 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
8. |
2.001786 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
III. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
A. |
VĂN HÓA |
|
A1. |
Văn hóa cơ sở |
|
1. |
1.003622 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
A2. |
Thư viện |
|
2. |
1.008901 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
3. |
1.008903 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
4. |
1.008902 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
(*) Các thủ tục hành chính cấp huyện sẽ được điều chỉnh theo Nghị định của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.