Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Thi đua, khen thưởng và Tổ chức - biên chế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ thành phố Huế
Số hiệu | 1050/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 17/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Huế |
Người ký | Nguyễn Thanh Bình |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1050/QĐ-UBND |
Huế, ngày 17 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04 tháng 4 năm 2025 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 316/QĐ-BNV ngày 04 tháng 4 năm 2025 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực lĩnh vực Tổ chức - Biên chế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1042/TTr-SNV ngày 08 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 39 thủ tục hành chính (TTHC) nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Thi đua, khen thưởng và Tổ chức - Biên chế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ (Có Danh mục TTHC kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các quận huyện, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH
CHÍNH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG VÀ TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HUẾ
(kèm
theo Quyết định số 1050 /QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND
thành phố Huế)
I. Thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Thi đua, khen thưởng
STT |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THÀNH PHỐ |
|
||
1. |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng) |
|
2. |
Thủ tục tặng cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng) |
|
3. |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng) |
|
4. |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng) |
|
5. |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng) |
|
6. |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng) |
|
7. |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng) |
|
8. |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho hộ gia đình |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng) |
|
9. |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng) |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||
10. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện cho cá nhân, tập thể theo công trạng |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
|
11. |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
|
12. |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
|
13. |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
|
14. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
|
15. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
|
16. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho hộ gia đình |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
|
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|||
17. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
UBND cấp xã |
|
18. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
UBND cấp xã |
|
19. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
UBND cấp xã |
|
20. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
UBND cấp xã |
|
21. |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
UBND cấp xã |
II. Thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Tổ chức - Biên chế
STT |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THÀNH PHỐ |
||
1. |
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
Sở Nội vụ |
2. |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
Sở Nội vụ |
3. |
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
Sở Nội vụ |
4. |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
Sở Nội vụ |
5. |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
Sở Nội vụ |
6. |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
Sở Nội vụ |
7. |
Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
Sở Nội vụ |
8. |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
Sở Nội vụ |
9. |
Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
Sở Nội vụ |
10. |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
Sở Nội vụ |
11. |
Thủ tục thẩm định số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
Sở Nội vụ |
12. |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
Sở Nội vụ |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||
13. |
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Tổ chức - Biên chế |
Phòng Nội vụ |
14. |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Tổ chức - Biên chế |
Phòng Nội vụ |
15. |
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Tổ chức - Biên chế |
Phòng Nội vụ |
16. |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Tổ chức - Biên chế |
Phòng Nội vụ |
17. |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Tổ chức - Biên chế |
Phòng Nội vụ |
18. |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Tổ chức - Biên chế |
Phòng Nội vụ |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1050/QĐ-UBND |
Huế, ngày 17 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04 tháng 4 năm 2025 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 316/QĐ-BNV ngày 04 tháng 4 năm 2025 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực lĩnh vực Tổ chức - Biên chế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1042/TTr-SNV ngày 08 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 39 thủ tục hành chính (TTHC) nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Thi đua, khen thưởng và Tổ chức - Biên chế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ (Có Danh mục TTHC kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các quận huyện, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH
CHÍNH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG VÀ TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HUẾ
(kèm
theo Quyết định số 1050 /QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND
thành phố Huế)
I. Thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Thi đua, khen thưởng
STT |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THÀNH PHỐ |
|
||
1. |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng) |
|
2. |
Thủ tục tặng cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng) |
|
3. |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng) |
|
4. |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng) |
|
5. |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng) |
|
6. |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng) |
|
7. |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng) |
|
8. |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho hộ gia đình |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng) |
|
9. |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng) |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||
10. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện cho cá nhân, tập thể theo công trạng |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
|
11. |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
|
12. |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
|
13. |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
|
14. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
|
15. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
|
16. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho hộ gia đình |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
|
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|||
17. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
UBND cấp xã |
|
18. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
UBND cấp xã |
|
19. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
UBND cấp xã |
|
20. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
UBND cấp xã |
|
21. |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
UBND cấp xã |
II. Thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Tổ chức - Biên chế
STT |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THÀNH PHỐ |
||
1. |
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
Sở Nội vụ |
2. |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
Sở Nội vụ |
3. |
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
Sở Nội vụ |
4. |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
Sở Nội vụ |
5. |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
Sở Nội vụ |
6. |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
Sở Nội vụ |
7. |
Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
Sở Nội vụ |
8. |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
Sở Nội vụ |
9. |
Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
Sở Nội vụ |
10. |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
Sở Nội vụ |
11. |
Thủ tục thẩm định số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
Sở Nội vụ |
12. |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
Sở Nội vụ |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||
13. |
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Tổ chức - Biên chế |
Phòng Nội vụ |
14. |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Tổ chức - Biên chế |
Phòng Nội vụ |
15. |
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Tổ chức - Biên chế |
Phòng Nội vụ |
16. |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Tổ chức - Biên chế |
Phòng Nội vụ |
17. |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Tổ chức - Biên chế |
Phòng Nội vụ |
18. |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Tổ chức - Biên chế |
Phòng Nội vụ |