Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2025 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu | 58/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 23/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 23/06/2025 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký | Phan Văn Thắng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/NQ-HĐND |
Đồng Tháp, ngày 23 tháng 6 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 2099/QĐ-TTg ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 21/2019/TT-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định quy trình xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 56/2022/TT-BTC ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài sản, tài chính khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét Tờ trình số 283/TTr-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về dự thảo Nghị quyết ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hoá – Xã hội Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
(Chi tiết Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Khoá X, Kỳ họp thứ mười thông qua ngày 23 tháng 6 năm 2025 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
I. HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
STT |
Tên dịch vụ sự nghiệp công |
NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ |
NSNN bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá |
1 |
Công bố, xuất bản, truyền thông, khai thác, ứng dụng nhiệm vụ KH&CN và phát triển công nghệ: |
||
1.1 |
Công bố, xuất bản, in, phát hành ấn phẩm khoa học, kỹ thuật và công nghệ, kinh tế (sách, báo, tổng luận chuyên đề, bản tin, tạp chí). |
X |
|
1.2 |
Khai thác bản thảo, bản quyền và dịch thuật các xuất bản phẩm trong lĩnh vực khoa học, kỹ thuật, công nghệ. |
||
1.3 |
Thông tin, phổ biến kiến thức về khoa học và công nghệ. |
||
1.4 |
Dịch vụ thông tin, truyền thông (sản xuất phim, phóng sự, tin, bài), phổ biến kiến thức, triển lãm, hội chợ công nghệ, tổ chức sự kiện, hội chợ sách về khoa học và công nghệ. |
||
1.5 |
Dịch vụ khai thác các cơ sở dữ liệu liên quan đến đánh giá khoa học và công nghệ. |
||
1.6 |
Dịch vụ hỗ trợ thương mại hóa sáng chế. |
||
1.7 |
Tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật cho các tổ chức, cá nhân trong nghiên cứu đổi mới công nghệ. |
||
1.8 |
Dịch vụ hỗ trợ phát triển thị trường khoa học công nghệ. |
||
1.9 |
Duy trì và phát triển hệ thống dịch vụ điện tử trực tuyến trong lĩnh vực KH&CN. |
||
1.10 |
Dịch vụ tìm kiếm, phân tích thông tin sáng chế. |
||
2 |
Dịch vụ hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo: |
||
2.1 |
Cung cấp dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (pháp lý, tài chính, sở hữu trí tuệ, thông tin công nghệ, tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng, và các dịch vụ khác). |
|
X |
2.2 |
Cung cấp không gian số, dịch vụ hỗ trợ trực tuyến, hỗ trợ kinh phí sản xuất thử nghiệm, làm sản phẩm mẫu, hoàn thiện công nghệ cho doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo. |
||
2.3 |
Cung cấp dịch vụ ươm tạo, dịch vụ đào tạo tập trung cho doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo. |
||
3 |
Môi giới, xúc tiến, tư vấn và dịch vụ khác phục vụ chuyển giao công nghệ: |
||
3.1 |
Tư vấn đánh giá năng lực công nghệ trong các lĩnh vực, ngành kinh tế, hỗ trợ xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ. |
|
X |
3.2 |
Dịch vụ đánh giá, tiếp nhận công nghệ và chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực khoa học và công nghệ. |
||
3.3 |
Dịch vụ hỗ trợ chuyển giao công nghệ. |
||
4 |
Đánh giá, thẩm định, giám định và định giá công nghệ; thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ; Định giá kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, tài sản trí tuệ phục vụ quản lý nhà nước: |
||
4.1 |
Đánh giá công nghệ (Đánh giá trình độ công nghệ, đánh giá năng lực tiếp thu công nghệ, đánh giá năng lực đổi mới công nghệ, đánh giá năng lực sáng tạo công nghệ...). |
X |
|
4.2 |
Giám định công nghệ. |
||
4.3 |
Định giá công nghệ. |
||
4.4 |
Định giá kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, tài sản trí tuệ phục vụ quản lý nhà nước. |
||
4.5 |
Dịch vụ định giá tài sản trí tuệ, thương hiệu. |
|
|
4.6 |
Dịch vụ đánh giá trình độ công nghệ. |
||
5 |
Đánh giá nhiệm vụ KH&CN. |
X |
|
6 |
Đánh giá hoạt động của các tổ chức KH&CN công lập. |
|
X |
II. PHÁT TRIỂN TIỀM LỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
STT |
Tên dịch vụ sự nghiệp công |
NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ |
NSNN bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá |
1 |
Dịch vụ hợp tác quốc tế trong lĩnh vực KH&CN. |
|
X |
2 |
Thẩm định điều kiện hoạt động KH&CN cho các tổ chức KH&CN, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN: |
||
2.1 |
Thẩm định điều kiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ. |
X |
|
2.2 |
Thẩm định điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. |
||
2.3 |
Thẩm định điều kiện cấp thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. |
||
2.4 |
Thẩm định điều kiện cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
||
2.5 |
Thẩm định điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
||
2.6 |
Thẩm định điều kiện cấp thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
||
3 |
Xây dựng và quản trị hạ tầng thông tin, quản trị hạ tầng công nghệ thông tin KH&CN: |
||
3.1 |
Xây dựng và quản trị hạ tầng thông tin KH&CN. |
X |
|
3.2 |
Xây dựng và quản trị hạ tầng công nghệ thông tin KH&CN. |
||
3.3 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu thông tin và truyền thông khoa học và công nghệ. |
||
3.4 |
Xây dựng, cập nhật, cung cấp, khai thác cơ sở dữ liệu về hồ sơ công nghệ, chuyên gia công nghệ, danh mục công nghệ, nhiệm vụ KH&CN, tổ chức KH&CN, nhân lực nghiên cứu và phát triển KH&CN |
||
4 |
Tổ chức các chợ công nghệ và thiết bị, hoạt động trình diễn, kết nối cung - cầu công nghệ, các trung tâm giao dịch công nghệ, triển lãm KH&CN, tổ chức các sự kiện, hội nghị kêu gọi vốn đầu tư cho khởi nghiệp đổi mới sáng tạo: |
||
4.1 |
Tổ chức hoạt động trình diễn, kết nối cung - cầu công nghệ, các trung tâm giao dịch công nghệ, tổ chức các sự kiện, hội nghị kêu gọi vốn đầu tư cho khởi nghiệp đổi mới sáng tạo. |
|
X |
4.2 |
Xây dựng và vận hành sàn giao dịch thông tin, công nghệ thiết bị trực tuyến. |
||
4.3 |
Tổ chức hoạt động giao dịch thông tin công nghệ và thiết bị. |
||
4.4 |
Tổ chức triển lãm KH&CN. |
||
4.5 |
Tư vấn môi giới, kết nối cung cầu mua bán công nghệ, chuyển giao công nghệ. |
||
5 |
Xây dựng và vận hành hệ thống thông tin và truyền thông KH&CN. Xây dựng, duy trì và phát triển cổng thông tin KH&CN. Hoạt động thư viện, thống kê trong lĩnh vực khoa học và công nghệ: |
||
5.1 |
Xây dựng và vận hành hệ thống thông tin KH&CN. |
X |
|
5.2 |
Xây dựng và phát triển cổng thông tin KH&CN. |
||
5.3 |
Hoạt động thống kê KH&CN: - Điều tra thống kê KH&CN. - Hoạt động nghiệp vụ thống kê KH&CN. |
||
5.4 |
Xây dựng vận hành CSDL về KH&CN. |
|
|
5.5 |
Hoạt động thư viện KH&CN: - Tra cứu và cung cấp thông tin. - Xử lý thông tin, cập nhập mục lục tài liệu. - Lưu trữ bảo quản và phục chế tài liệu. - Phục vụ bạn đọc tại chỗ và trực tuyến. |
||
6 |
Thông tin, truyền thông trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ, tiêu chuẩn đo lường chất lượng, năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân: |
||
6.1 |
Thông tin, truyền thông trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân. |
X |
|
6.2 |
Dịch vụ công nghệ thông tin đảm bảo hoạt động toàn hệ thống sở hữu công nghiệp. |
||
6.3 |
Hoạt động thông tin, tuyên truyền lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng. |
III. LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ
STT |
Tên dịch vụ sự nghiệp công |
NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ |
NSNN bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá |
1 |
Giám định về sở hữu công nghiệp phục vụ quản lý nhà nước: |
||
1.1 |
Dịch vụ giám định về sáng chế. |
|
X |
1.2 |
Dịch vụ giám định về kiểu dáng công nghiệp. |
||
1.3 |
Dịch vụ giám định về thiết kế bố trí mạch tích hợp. |
||
1.4 |
Dịch vụ giám định về nhãn hiệu. |
||
1.5 |
Dịch vụ giám định về tên thương mại. |
||
1.6 |
Dịch vụ giám định về chỉ dẫn địa lý. |
||
1.7 |
Dịch vụ quản trị tài sản trí tuệ. |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/NQ-HĐND |
Đồng Tháp, ngày 23 tháng 6 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 2099/QĐ-TTg ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 21/2019/TT-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định quy trình xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 56/2022/TT-BTC ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài sản, tài chính khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét Tờ trình số 283/TTr-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về dự thảo Nghị quyết ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hoá – Xã hội Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
(Chi tiết Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Khoá X, Kỳ họp thứ mười thông qua ngày 23 tháng 6 năm 2025 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
I. HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
STT |
Tên dịch vụ sự nghiệp công |
NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ |
NSNN bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá |
1 |
Công bố, xuất bản, truyền thông, khai thác, ứng dụng nhiệm vụ KH&CN và phát triển công nghệ: |
||
1.1 |
Công bố, xuất bản, in, phát hành ấn phẩm khoa học, kỹ thuật và công nghệ, kinh tế (sách, báo, tổng luận chuyên đề, bản tin, tạp chí). |
X |
|
1.2 |
Khai thác bản thảo, bản quyền và dịch thuật các xuất bản phẩm trong lĩnh vực khoa học, kỹ thuật, công nghệ. |
||
1.3 |
Thông tin, phổ biến kiến thức về khoa học và công nghệ. |
||
1.4 |
Dịch vụ thông tin, truyền thông (sản xuất phim, phóng sự, tin, bài), phổ biến kiến thức, triển lãm, hội chợ công nghệ, tổ chức sự kiện, hội chợ sách về khoa học và công nghệ. |
||
1.5 |
Dịch vụ khai thác các cơ sở dữ liệu liên quan đến đánh giá khoa học và công nghệ. |
||
1.6 |
Dịch vụ hỗ trợ thương mại hóa sáng chế. |
||
1.7 |
Tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật cho các tổ chức, cá nhân trong nghiên cứu đổi mới công nghệ. |
||
1.8 |
Dịch vụ hỗ trợ phát triển thị trường khoa học công nghệ. |
||
1.9 |
Duy trì và phát triển hệ thống dịch vụ điện tử trực tuyến trong lĩnh vực KH&CN. |
||
1.10 |
Dịch vụ tìm kiếm, phân tích thông tin sáng chế. |
||
2 |
Dịch vụ hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo: |
||
2.1 |
Cung cấp dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (pháp lý, tài chính, sở hữu trí tuệ, thông tin công nghệ, tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng, và các dịch vụ khác). |
|
X |
2.2 |
Cung cấp không gian số, dịch vụ hỗ trợ trực tuyến, hỗ trợ kinh phí sản xuất thử nghiệm, làm sản phẩm mẫu, hoàn thiện công nghệ cho doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo. |
||
2.3 |
Cung cấp dịch vụ ươm tạo, dịch vụ đào tạo tập trung cho doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo. |
||
3 |
Môi giới, xúc tiến, tư vấn và dịch vụ khác phục vụ chuyển giao công nghệ: |
||
3.1 |
Tư vấn đánh giá năng lực công nghệ trong các lĩnh vực, ngành kinh tế, hỗ trợ xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ. |
|
X |
3.2 |
Dịch vụ đánh giá, tiếp nhận công nghệ và chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực khoa học và công nghệ. |
||
3.3 |
Dịch vụ hỗ trợ chuyển giao công nghệ. |
||
4 |
Đánh giá, thẩm định, giám định và định giá công nghệ; thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ; Định giá kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, tài sản trí tuệ phục vụ quản lý nhà nước: |
||
4.1 |
Đánh giá công nghệ (Đánh giá trình độ công nghệ, đánh giá năng lực tiếp thu công nghệ, đánh giá năng lực đổi mới công nghệ, đánh giá năng lực sáng tạo công nghệ...). |
X |
|
4.2 |
Giám định công nghệ. |
||
4.3 |
Định giá công nghệ. |
||
4.4 |
Định giá kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, tài sản trí tuệ phục vụ quản lý nhà nước. |
||
4.5 |
Dịch vụ định giá tài sản trí tuệ, thương hiệu. |
|
|
4.6 |
Dịch vụ đánh giá trình độ công nghệ. |
||
5 |
Đánh giá nhiệm vụ KH&CN. |
X |
|
6 |
Đánh giá hoạt động của các tổ chức KH&CN công lập. |
|
X |
II. PHÁT TRIỂN TIỀM LỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
STT |
Tên dịch vụ sự nghiệp công |
NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ |
NSNN bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá |
1 |
Dịch vụ hợp tác quốc tế trong lĩnh vực KH&CN. |
|
X |
2 |
Thẩm định điều kiện hoạt động KH&CN cho các tổ chức KH&CN, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN: |
||
2.1 |
Thẩm định điều kiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ. |
X |
|
2.2 |
Thẩm định điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. |
||
2.3 |
Thẩm định điều kiện cấp thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. |
||
2.4 |
Thẩm định điều kiện cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
||
2.5 |
Thẩm định điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
||
2.6 |
Thẩm định điều kiện cấp thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
||
3 |
Xây dựng và quản trị hạ tầng thông tin, quản trị hạ tầng công nghệ thông tin KH&CN: |
||
3.1 |
Xây dựng và quản trị hạ tầng thông tin KH&CN. |
X |
|
3.2 |
Xây dựng và quản trị hạ tầng công nghệ thông tin KH&CN. |
||
3.3 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu thông tin và truyền thông khoa học và công nghệ. |
||
3.4 |
Xây dựng, cập nhật, cung cấp, khai thác cơ sở dữ liệu về hồ sơ công nghệ, chuyên gia công nghệ, danh mục công nghệ, nhiệm vụ KH&CN, tổ chức KH&CN, nhân lực nghiên cứu và phát triển KH&CN |
||
4 |
Tổ chức các chợ công nghệ và thiết bị, hoạt động trình diễn, kết nối cung - cầu công nghệ, các trung tâm giao dịch công nghệ, triển lãm KH&CN, tổ chức các sự kiện, hội nghị kêu gọi vốn đầu tư cho khởi nghiệp đổi mới sáng tạo: |
||
4.1 |
Tổ chức hoạt động trình diễn, kết nối cung - cầu công nghệ, các trung tâm giao dịch công nghệ, tổ chức các sự kiện, hội nghị kêu gọi vốn đầu tư cho khởi nghiệp đổi mới sáng tạo. |
|
X |
4.2 |
Xây dựng và vận hành sàn giao dịch thông tin, công nghệ thiết bị trực tuyến. |
||
4.3 |
Tổ chức hoạt động giao dịch thông tin công nghệ và thiết bị. |
||
4.4 |
Tổ chức triển lãm KH&CN. |
||
4.5 |
Tư vấn môi giới, kết nối cung cầu mua bán công nghệ, chuyển giao công nghệ. |
||
5 |
Xây dựng và vận hành hệ thống thông tin và truyền thông KH&CN. Xây dựng, duy trì và phát triển cổng thông tin KH&CN. Hoạt động thư viện, thống kê trong lĩnh vực khoa học và công nghệ: |
||
5.1 |
Xây dựng và vận hành hệ thống thông tin KH&CN. |
X |
|
5.2 |
Xây dựng và phát triển cổng thông tin KH&CN. |
||
5.3 |
Hoạt động thống kê KH&CN: - Điều tra thống kê KH&CN. - Hoạt động nghiệp vụ thống kê KH&CN. |
||
5.4 |
Xây dựng vận hành CSDL về KH&CN. |
|
|
5.5 |
Hoạt động thư viện KH&CN: - Tra cứu và cung cấp thông tin. - Xử lý thông tin, cập nhập mục lục tài liệu. - Lưu trữ bảo quản và phục chế tài liệu. - Phục vụ bạn đọc tại chỗ và trực tuyến. |
||
6 |
Thông tin, truyền thông trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ, tiêu chuẩn đo lường chất lượng, năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân: |
||
6.1 |
Thông tin, truyền thông trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân. |
X |
|
6.2 |
Dịch vụ công nghệ thông tin đảm bảo hoạt động toàn hệ thống sở hữu công nghiệp. |
||
6.3 |
Hoạt động thông tin, tuyên truyền lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng. |
III. LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ
STT |
Tên dịch vụ sự nghiệp công |
NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ |
NSNN bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá |
1 |
Giám định về sở hữu công nghiệp phục vụ quản lý nhà nước: |
||
1.1 |
Dịch vụ giám định về sáng chế. |
|
X |
1.2 |
Dịch vụ giám định về kiểu dáng công nghiệp. |
||
1.3 |
Dịch vụ giám định về thiết kế bố trí mạch tích hợp. |
||
1.4 |
Dịch vụ giám định về nhãn hiệu. |
||
1.5 |
Dịch vụ giám định về tên thương mại. |
||
1.6 |
Dịch vụ giám định về chỉ dẫn địa lý. |
||
1.7 |
Dịch vụ quản trị tài sản trí tuệ. |
IV. LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
STT |
Tên dịch vụ sự nghiệp công |
NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ |
NSNN bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá |
1 |
Hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài: |
||
1.1 |
Phổ biến, hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài. |
X |
|
2 |
Thiết lập, duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường: |
||
2.1 |
Thiết lập, duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn. |
X |
|
3 |
Kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường: |
||
3.1 |
Kiểm định phương tiện đo, chuẩn đo lường. |
|
X |
3.2 |
Hiệu chuẩn phương tiện đo, chuẩn đo lường. |
||
3.3 |
Thử nghiệm phương tiện đo. |
||
4 |
Đánh giá sự phù hợp về tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật, công nhận năng lực của phòng thử nghiệm, phòng hiệu chuẩn, tổ chức chứng nhận sự phù hợp, tổ chức giám định: |
||
4.1 |
Thử nghiệm chất lượng hàng hóa. |
|
X |
4.2 |
Kiểm tra chất lượng hàng hóa xuất nhập khẩu. |
||
4.3 |
Giám định chất lượng hàng hóa. |
||
4.4 |
Chứng nhận sản phẩm hàng hóa phù hợp tiêu chuẩn, quy chuẩn. |
||
4.5 |
Chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng/ công trình phù hợp tiêu chuẩn/quy chuẩn. |
||
5 |
Tư vấn đầu tư, áp dụng các hệ thống quản lý chất lượng, các công cụ quản lý nhằm nâng cao năng suất, chất lượng và khả năng cạnh tranh của sản phẩm, hàng hóa. |
|
X |
6 |
Đào tạo, tư vấn ISO 9001:2015 trong các cơ quan hành chính. |
|
X |
V. LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
STT |
Tên dịch vụ sự nghiệp công |
NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ |
NSNN bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá |
1 |
Quan trắc và cảnh báo phóng xạ môi trường. Thiết lập, duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống phòng chuẩn trong lĩnh vực đo lường bức xạ và hạt nhân: |
||
1.1 |
Quan trắc và cảnh báo phóng xạ môi trường. |
X |
|
1.2 |
Thiết lập, duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống phòng chuẩn trong lĩnh vực đo lường bức xạ và hạt nhân. |
||
2 |
Xử lý, lưu giữ, chôn cất chất thải phóng xạ, nhiên liệu hạt nhân đã qua sử dụng; lưu giữ nhiên liệu hạt nhân, vật liệu hạt nhân, vật liệu hạt nhân nguồn; hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử; tư vấn nhập khẩu công nghệ, thiết bị hạt nhân, nhiên liệu hạt nhân, vật liệu hạt nhân, vật liệu hạt nhân nguồn và nguồn phóng xạ; tư vấn xuất khẩu công nghệ, thiết bị hạt nhân, nhiên liệu hạt nhân, nhiên liệu hạt nhân đã qua sử dụng, vật liệu hạt nhân, vật liệu hạt nhân nguồn và nguồn phóng xạ: |
||
2.1 |
Xử lý, lưu giữ, chôn cất chất thải phóng xạ, nhiên liệu hạt nhân đã qua sử dụng. |
|
X |
2.2 |
Lưu giữ nhiên liệu hạt nhân, vật liệu hạt nhân, vật liệu hạt nhân nguồn. |
||
2.3 |
Tư vấn kỹ thuật và công nghệ bức xạ. |
||
2.4 |
Tư vấn kỹ thuật và công nghệ hạt nhân. |
||
2.5 |
Đánh giá, giám định công nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân. |
||
2.6 |
Vận hành, bảo trì, bảo dưỡng thiết bị bức xạ. |
||
2.7 |
Đo liều chiếu xạ cá nhân (cho nhân viên bức xạ thuộc các đơn vị sự nghiệp công lập) |
|
|
2.8 |
Kiểm định, hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ (thuộc các đơn vị sự nghiệp công lập) |
||
2.9 |
Tư vấn nhập khẩu công nghệ, thiết bị hạt nhân, nhiên liệu hạt nhân, vật liệu hạt nhân, vật liệu hạt nhân nguồn và nguồn phóng xạ. |
||
2.10 |
Tư vấn xuất khẩu công nghệ, thiết bị hạt nhân, nhiên liệu hạt nhân, nhiên liệu hạt nhân đã qua sử dụng, vật liệu hạt nhân, vật liệu hạt nhân nguồn và nguồn phóng xạ. |
||
3 |
Ứng phó và xử lý sự cố bức xạ, sự cố hạt nhân: |
||
3.1 |
Ứng phó và xử lý sự cố bức xạ cấp tỉnh. |
X |
|
3.2 |
Ứng phó và xử lý sự cố hạt nhân cấp tỉnh. |
VI. ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CHUYÊN MÔN, KIẾN THỨC, NGHIỆP VỤ TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
STT |
Tên dịch vụ sự nghiệp công |
NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ |
NSNN bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá |
1 |
Đào tạo, bồi dưỡng nhân lực KH&CN theo các chương trình, đề án, kế hoạch đã được cấp thẩm quyền phê duyệt: |
||
1.1 |
Đào tạo về sở hữu trí tuệ. |
X |
|
1.2 |
Tư vấn đào tạo và kỹ thuật công nghệ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. |
||
2 |
Đào tạo, bồi dưỡng kiến thức quản lý KH&CN. |
|
X |