Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 775/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 24/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Lâm Văn Bi |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 775/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 24 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 211/QĐ-BDTTG ngày 21/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực công tác dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 14/TTr-SDTTG ngày 23/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giao Sở Dân tộc và Tôn giáo chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh), Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình được nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã theo đúng quy định. Hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 775/QĐ-UBND ngày 24/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
CÁCH THỨC THỰ HIỆN
- Cấp huyện: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Phòng Nội vụ thông qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau; hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Đối với cấp xã: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website http://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
1.012222.000.00.00.H12 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Trong thời hạn 20 ngày (cắt giảm 5/25 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã, cấp huyện. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Không |
Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg ngày 23/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012222” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
2 |
1.012223.000.00.00.H12 |
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Trong thời hạn 20 ngày (cắt giảm 5/25 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã, cấp huyện. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Không |
Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg ngày 23/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012223” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Ghi chú: Danh mục thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố kèm theo Quyết định số 2348/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 hết hiệu lực khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Tổng số Danh mục có 02 TTHC cấp huyện./.
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 775/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 24 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 211/QĐ-BDTTG ngày 21/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực công tác dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 14/TTr-SDTTG ngày 23/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giao Sở Dân tộc và Tôn giáo chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh), Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình được nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã theo đúng quy định. Hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 775/QĐ-UBND ngày 24/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
CÁCH THỨC THỰ HIỆN
- Cấp huyện: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Phòng Nội vụ thông qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau; hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Đối với cấp xã: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website http://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
1.012222.000.00.00.H12 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Trong thời hạn 20 ngày (cắt giảm 5/25 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã, cấp huyện. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Không |
Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg ngày 23/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012222” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
2 |
1.012223.000.00.00.H12 |
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Trong thời hạn 20 ngày (cắt giảm 5/25 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã, cấp huyện. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Không |
Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg ngày 23/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012223” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Ghi chú: Danh mục thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố kèm theo Quyết định số 2348/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 hết hiệu lực khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Tổng số Danh mục có 02 TTHC cấp huyện./.
QUY TRÌNH
NỘI
BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 775/QĐ-UBND ngày 24/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
Nhóm 02 thủ tục:
1. Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (Mã số TTHC: 1.012222.000.00.00.H12).
2. Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (Mã số TTHC: 1.012223.000.00.00.H12).
- Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 20 ngày (cắt giảm 05/25 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Tại Ủy ban nhân dân cấp xã: 4,5 ngày.
+ Tại Ủy ban nhân dân cấp huyện: 11,5 ngày.
+ Tại Sở Dân tộc và Tôn giáo: 04 ngày.
- Quy trình giải quyết:
- Quy trình tại Ủy ban nhân dân cấp xã
+ Bước 1: Công chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, số hóa hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Chuyên viên phụ trách công tác dân tộc Ủy ban nhân cấp xã để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
+ Bước 2: Chuyên viên phụ trách công tác dân tộc Ủy ban nhân cấp xã tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã ký trình Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định: 04 ngày.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, đính kèm kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày.
- Quy trình giải quyết tại Ủy ban nhân dân cấp huyện
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Chuyên viên phụ trách công tác dân tộc của Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân cấp huyện để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
+ Bước 2: Chuyên viên phụ trách công tác dân tộc của Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, tổng hợp, kiểm tra hoàn thiện hồ sơ và tham mưu văn bản xin ý kiến của Sở Dân tộc và Tôn giáo, chuyển lãnh đạo Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện ký văn bản xin ý kiến, chuyển Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, đính kèm kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo cho ý kiến: 3,75 ngày.
+ Bước 3: Khi có kết quả thống nhất của Sở Dân tộc và Tôn giáo, Chuyên viên phụ trách công tác dân tộc của Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân cấp huyện hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính theo quy định: 7,25 ngày.
+ Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày.
- Quy trình tại Sở Dân tộc và Tôn giáo: Chuyên viên phòng Dân tộc tiếp nhận hồ sơ, tham mưu lãnh đạo phòng kiểm tra, rà soát, trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo ký văn bản và đính kèm kết quả giải quyết lên hệ thống, chuyển hồ sơ cho Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện quy trình tiếp theo: 04 ngày.
Ghi chú: Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2348/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 hết hiệu lực khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Lưu ý: Đối với các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện hết các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào đến khi kết thúc các quy trình, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy định./.