Quyết định 4015/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục, nội dung và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Long An
Số hiệu | 4015/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 15/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Long An |
Người ký | Nguyễn Văn Út |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4015/QĐ-UBND |
Long An, ngày 15 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 6161/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3613/QĐ-BYT ngày 30/11/2024 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Y tế dự phòng quy định tại Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 302/TTr-SYT ngày 16/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Cập nhật nội dung các TTHC mới ban hành, sửa đổi lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh ngay khi nhận được quyết định công bố này.
2. Sở Y tế triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở.
3. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này, Sở Y tế chủ trì phối hợp với cơ quan liên quan xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
STT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC (CSQ LQG) |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Địa điểm thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Quyết định công bố của Bộ Y tế |
||
Trực tiếp |
BCCI |
Trực tuyến |
||||||||
|
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
TTHC SỬA ĐỔI (02 TT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
1.002 944 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
300.000 đồng/hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
Sở Y tế |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 3613/QĐ-BYT ngày 30/11/2024 của Bộ Y tế |
2 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
1.002 467 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
300.000 đồng/hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
Sở Y tế |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 3613/QĐ-BYT ngày 30/11/2024 của Bộ Y tế |
II |
TTHC MỚI BAN HÀNH (02TT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
1.004 070 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
300.000 đồng/hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
Sở Y tế |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 3613/QĐ-BYT ngày 30/11/2024 của Bộ Y tế |
4 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
1.004 062 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
300.000 đồng/hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
Sở Y tế |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 3613/QĐ-BYT ngày 30/11/2024 của Bộ Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4015/QĐ-UBND |
Long An, ngày 15 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 6161/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3613/QĐ-BYT ngày 30/11/2024 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Y tế dự phòng quy định tại Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 302/TTr-SYT ngày 16/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Cập nhật nội dung các TTHC mới ban hành, sửa đổi lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh ngay khi nhận được quyết định công bố này.
2. Sở Y tế triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở.
3. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này, Sở Y tế chủ trì phối hợp với cơ quan liên quan xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
STT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC (CSQ LQG) |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Địa điểm thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Quyết định công bố của Bộ Y tế |
||
Trực tiếp |
BCCI |
Trực tuyến |
||||||||
|
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
TTHC SỬA ĐỔI (02 TT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
1.002 944 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
300.000 đồng/hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
Sở Y tế |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 3613/QĐ-BYT ngày 30/11/2024 của Bộ Y tế |
2 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
1.002 467 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
300.000 đồng/hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
Sở Y tế |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 3613/QĐ-BYT ngày 30/11/2024 của Bộ Y tế |
II |
TTHC MỚI BAN HÀNH (02TT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
1.004 070 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
300.000 đồng/hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
Sở Y tế |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 3613/QĐ-BYT ngày 30/11/2024 của Bộ Y tế |
4 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
1.004 062 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
300.000 đồng/hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
Sở Y tế |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 3613/QĐ-BYT ngày 30/11/2024 của Bộ Y tế |
a) Trình tự thực hiện
* Bước 1. Nộp hồ sơ
- Trước khi thực hiện sản xuất chế phẩm, người đại diện theo pháp luật của cơ sở sản xuất nộp hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An (Tầng 2 - Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh Long An, địa chỉ: Số 02, đường Song hành, Phường 6, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho người nộp hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ đến Sở Y tế giải quyết.
* Bước 2. Thẩm định hồ sơ
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ công bố của cơ sở sản xuất, Sở Y tế có trách nhiệm công khai trên trang thông tin điện tử của Sở Y tế các thông tin: tên, địa chỉ, số điện thoại liên hệ của cơ sở sản xuất.
Trường hợp có thay đổi về tên, địa chỉ của cơ sở sản xuất: trong thời hạn 15 ngày, cơ sở sản xuất có trách nhiệm gửi thông báo việc thay đổi này đến Sở Y tế. Trong thời hạn 03 ngày làm việc, Sở Y tế có trách nhiệm cập nhật trên trang thông tin điện tử của Sở Y tế các thông tin nêu trên.
Hằng năm, cơ sở sản xuất có trách nhiệm gửi thông báo các thay đổi khác (nếu có) ngoài các về tên và địa chỉ nêu trên đến Sở Y tế nơi cơ sở đặt trụ sở để cập nhật thông tin. Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của cơ sở sản xuất, Sở Y tế nơi cơ sở đặt trụ sở có trách nhiệm cập nhật thông tin trên trang thông tin điện tử của Sở Y tế.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định)
+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
STT |
Thành phần hồ sơ |
TPHS số hóa |
1 |
Văn bản công bố đủ điều kiện sản xuất chế phẩm theo Mẫu số 01 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 155/2018/NĐ-CP và Nghị định số 129/2024/NĐ-CP (bản gốc văn bản). |
|
2 |
Bản kê khai nhân sự theo mẫu quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 91/2016/NĐ-CP (bản gốc văn bản). |
X |
3 |
Sơ đồ mặt bằng nhà xưởng, kho (có xác nhận của cơ sở sản xuất). |
X |
4 |
Danh mục trang thiết bị, phương tiện phục vụ sản xuất và ứng cứu sự cố hóa chất (có xác nhận của cơ sở sản xuất). |
X |
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ bản giấy kèm theo bản điện tử định dạng PDF (không áp dụng đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến).
d) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ sở sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế tại Việt Nam.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Y tế.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Công khai trên trang thông tin điện tử của Sở Y tế các thông tin: tên, địa chỉ, số điện thoại liên hệ của cơ sở sản xuất.
h) Phí, lệ phí:
Theo quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC: 300.000 đồng/hồ sơ.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Văn bản công bố đủ điều kiện sản xuất chế phẩm: theo Mẫu số 01, Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 155/2018/NĐ-CP và Nghị định số 129/2024/NĐ- CP;
- Bản kê khai nhân sự: theo mẫu quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 91/2016/NĐ-CP.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có)
- Điều kiện về nhân sự: có ít nhất 01 người chuyên trách về an toàn hóa chất đáp ứng các yêu cầu sau:
+ Có trình độ từ trung cấp về hóa học trở lên.
+ Là người làm việc toàn thời gian tại cơ sở sản xuất (quy định tại điểm a và b khoản 1 Điều 5 Nghị định số 91/2016/NĐ-CP).
- Điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị:
+ Đáp ứng các yêu cầu tại Mục 1 Chương II Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất (Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP).
+ Có phòng kiểm nghiệm kiểm nghiệm được thành phần và hàm lượng hoạt chất của chế phẩm do cơ sở sản xuất. Trường hợp cơ sở sản xuất không có phòng kiểm nghiệm thì phải có hợp đồng thuê cơ sở kiểm nghiệm có đủ năng lực theo quy định tại Điều 10 Nghị định số 91/2016/NĐ-CP (Khoản 2 Điều 6 Nghị định số 91/2016/NĐ-CP).
* Yêu cầu đối với hồ sơ công bố:
- Đối với hồ sơ nộp trực tiếp hoặc nộp qua bưu chính công ích: theo quy định tại khoản 2, Điều 7 Nghị định 91/2016/NĐ-CP và sửa đổi bổ sung Nghị định 155/2018/NĐ-CP:
a) Hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất làm thành 01 bộ bản giấy kèm theo bản điện tử định dạng PDF;
b) Các tài liệu trong hồ sơ phải được in rõ ràng, sắp xếp theo trình tự theo quy định tại Khoản 1 Điều này; giữa các phần có phân cách, có trang bìa và danh mục tài liệu.
- Đối với hồ sơ đăng ký trực tuyến: theo quy định tại Điều 52 Nghị định số 91/2016/NĐ-CP.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
- Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư 59/2023/TT-BTC ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
Mẫu số 01
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
……1……, ngày........ tháng........ năm 20…
VĂN BẢN CÔNG BỐ
Đủ điều kiện sản xuất chế phẩm
Kính gửi: .............2...................
1. Tên cơ sở: ..................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: …………….3 ........................................................................
Điện thoại: .................................Fax: ............................................................
Email: ........................................Website (nếu có): ......................................
2. Người đại diện theo pháp luật của cơ sở sản xuất:
Họ và tên: ......................................................................................................
Điện thoại cố định: ........................Điện thoại di động: ................................
Fax: ................................................Email: ....................................................
3. Địa chỉ nơi sản xuất: ................................4 ................................................
4. Công bố lần đầu□5
Công bố lại □số phiếu tiếp nhận……6……..
5. Các chế phẩm do cơ sở sản xuất:
STT |
Tên chế phẩm |
Dạng chế phẩm |
Quy mô (…7………/năm) |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
Sau khi nghiên cứu Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ và Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ, chúng tôi công bố cơ sở sản xuất của chúng tôi đủ điều kiện sản xuất chế phẩm và gửi kèm theo văn bản này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau:
1 |
Văn bản công bố đủ điều kiện sản xuất chế phẩm |
|
2 |
Bản kê khai nhân sự |
|
3 |
Văn bản phân công người điều hành sản xuất (đối với cơ sở sản xuất hoá chất nguy hiểm) |
|
4 |
Sơ đồ mặt bằng nhà xưởng, kho |
|
5 |
Danh mục trang thiết bị, phương tiện phục vụ sản xuất và ứng cứu sự cố hóa chất |
|
Cơ sở công bố đủ điều kiện sản xuất chế phẩm xin cam kết về tính chính xác của các tài liệu trong hồ sơ công bố./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT |
____________________
1 Địa danh.
2 Sở Y tế nơi cơ sở sản xuất đặt nhà xưởng sản xuất.
3 Ghi theo địa chỉ trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
4 Nếu trùng với địa chỉ nơi đăng ký kinh doanh thì ghi “tại trụ sở”.
5 Đánh dấu vào ô công bố lần đầu hoặc công bố lại.
6 Ghi số phiếu tiếp nhận của lần công bố gần nhất.
7 Đơn vị trọng lượng hoặc thể tích.
Mẫu số 02
BẢN KÊ KHAI NHÂN SỰ
(Kèm theo Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
......1....., ngày.......tháng.......năm 20.....
BẢN KÊ KHAI NHÂN SỰ
TT |
Họ và tên |
Trình độ chuyên môn |
Bằng cấp và chứng chỉ được đào tạo |
Số năm kinh nghiệm 2 |
Vị trí đảm nhiệm |
1 |
Nguyễn Văn A |
..................... |
......................... |
........................ |
...................... |
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT |
_____________
1 Địa danh.
2 Ghi số năm làm việc trong lĩnh vực cụ thể, ví dụ: 05 năm làm khảo nghiệm diệt côn trùng hoặc 03 năm chuyên trách về an toàn hóa chất.
a) Trình tự thực hiện
* Bước 1. Nộp hồ sơ
- Cơ sở cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm nộp hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An (Tầng 2 - Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh Long An, địa chỉ: Số 02, đường Song hành, Phường 6, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho người nộp hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ đến Sở Y tế giải quyết.
* Bước 2. Thẩm định hồ sơ
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ công bố của cơ sở cung cấp dịch vụ, Sở Y tế có trách nhiệm công khai trên trang thông tin điện tử của Sở Y tế các thông tin: tên, địa chỉ, số điện thoại liên hệ của cơ sở cung cấp dịch vụ.
Trường hợp có thay đổi về tên, địa chỉ của cơ sở cung cấp dịch vụ: trong thời hạn 15 ngày, cơ sở cung cấp dịch vụ có trách nhiệm gửi thông báo thông tin thay đổi đến Sở Y tế. Trong thời hạn 03 ngày làm việc, Sở Y tế có trách nhiệm cập nhật trên trang thông tin điện tử của Sở Y tế.
Hằng năm, cơ sở cung cấp dịch vụ có trách nhiệm gửi thông báo các thay đổi khác (nếu có) ngoài các thay đổi được quy định tại khoản này đến Sở Y tế nơi cơ sở đặt trụ sở để cập nhật thông tin. Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của cơ sở cung cấp dịch vụ, Sở Y tế nơi cơ sở đặt trụ sở có trách nhiệm cập nhật thông tin trên trang thông tin điện tử của Sở Y tế.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định)
+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
STT |
Thành phần hồ sơ |
TPHS số hóa |
1 |
Văn bản công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm theo Mẫu số 08 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 155/2018/NĐ-CP và Nghị định số 129/2024/NĐ-CP (bản gốc văn bản). |
|
2 |
Danh sách người được tập huấn kiến thức có xác nhận của chủ cơ sở. (bản gốc văn bản). |
X |
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ bản giấy (không áp dụng đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến).
d) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
Cơ sở cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế bằng chế phẩm tại Việt Nam.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Y tế.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Công khai trên trang thông tin điện tử của Sở Y tế các thông tin: tên, địa chỉ, số điện thoại liên hệ của cơ sở cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế bằng chế phẩm.
h) Phí, lệ phí:
Theo quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC: 300.000 đồng/hồ sơ.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Văn bản công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm: theo Mẫu số 08, Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 155/2018/NĐ-CP và Nghị định số 129/2024/NĐ-CP.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có)
- Người trực tiếp thực hiện diệt côn trùng, diệt khuẩn phải được tập huấn kiến thức sau và được chủ cơ sở xác nhận đã được tập huấn về: (a) Cách đọc thông tin trên nhãn chế phẩm; (b) Kỹ thuật diệt côn trùng, diệt khuẩn phù hợp với dịch vụ mà cơ sở cung cấp; (c) Sử dụng và thải bỏ an toàn chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn (Khoản 12 Điều 9 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP).
- Hoàn thành việc công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm quy định tại Điều 43 Nghị định số 91/2016/NĐ-CP (Khoản 4 Điều 41 Nghị định số 91/2016/NĐ-CP).
* Yêu cầu đối với hồ sơ công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ:
Đối với hồ sơ công bố trực tuyến: theo quy định tại Điều 52 Nghị định số 91/2016/NĐ-CP.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư 59/2023/TT-BTC ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……1….., ngày ….. tháng ….. năm 20...
VĂN BẢN CÔNG BỐ
Đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm
Kính gửi: ………2………….
1. Tên cơ sở: ……………………………………………………………………
Địa chỉ trụ sở: 3…………………………………………………………………
Điện thoại: …………………………… Fax: ……………………………………
Email: ………………………………….Website (nếu có):……………………
2. Công bố lần đầu □4
Công bố lại □ số phiếu tiếp nhận ………5……….
Sau khi nghiên cứu Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ và Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ, chúng tôi công bố cơ sở của chúng tôi đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm và gửi kèm theo văn bản này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau:
1 |
Văn bản công bố đủ Điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm |
□ |
2 |
Danh mục các dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn do cơ sở cung cấp |
□ |
3 |
Danh sách người được tập huấn kiến thức có xác nhận của chủ cơ sở |
□ |
Cơ sở công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm xin cam kết về tính chính xác của các tài liệu trong hồ sơ công bố./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT |
__________________
1 Địa danh.
2 Sở Y tế nơi cơ sở cung cấp dịch vụ đặt trụ sở.
3 Ghi theo địa chỉ trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
4 Đánh dấu vào ô công bố lần đầu hoặc công bố lại.
5 Ghi số phiếu tiếp nhận của lần công bố gần nhất.
a) Trình tự thực hiện
* Bước 1. Nộp hồ sơ
- Cơ sở kiểm nghiệm gửi thông báo gồm các giấy tờ theo quy định nộp hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An (Tầng 2 - Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh Long An, địa chỉ: Số 02, đường Song hành, Phường 6, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho người nộp hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ đến Sở Y tế giải quyết.
* Bước 2. Thẩm định hồ sơ
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ công bố của cơ sở kiểm nghiệm, Sở Y tế có trách nhiệm công khai trên trang thông tin điện tử của Sở Y tế các thông tin: tên, địa chỉ, số điện thoại liên hệ của cơ sở kiểm nghiệm và danh mục các loại hoạt chất mà đơn vị có khả năng kiểm nghiệm.
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày có một trong các thay đổi về tên, địa chỉ, danh mục các loại hoạt chất mà cơ sở có khả năng kiểm nghiệm thì cơ sở kiểm nghiệm có trách nhiệm gửi thông báo việc thay đổi đến Sở Y tế nơi cơ sở đặt trụ sở. Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận thông báo của cơ sở kiểm nghiệm, Sở Y tế có trách nhiệm cập nhật thông tin trên trang thông tin điện tử của Sở Y tế các thông tin nêu trên.
Hằng năm, cơ sở kiểm nghiệm có trách nhiệm gửi thông báo các thay đổi khác (nếu có) đến Sở Y tế nơi cơ sở đặt trụ sở để cập nhật thông tin. Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của cơ sở kiểm nghiệm, Sở Y tế nơi cơ sở đặt trụ sở có trách nhiệm cập nhật thông tin trên trang thông tin điện tử của Sở Y tế.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định)
+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
STT |
Thành phần hồ sơ |
TPHS số hóa |
1 |
Văn bản công bố đủ điều kiện thực hiện kiểm nghiệm theo Mẫu số 02 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 91/2016/NĐ-CP và Nghị định số 129/2024/NĐ- CP (bản gốc văn bản). |
|
2 |
Danh mục tên các hoạt chất mà cơ sở có khả năng kiểm nghiệm có xác nhận của cơ sở kiểm nghiệm (bản gốc văn bản). |
X |
3 |
Giấy chứng nhận được công nhận phù hợp ISO/IEC 17025 (bản sao hợp lệ). |
|
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ bản giấy kèm theo bản điện tử định dạng PDF (không áp dụng đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến).
d) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ sở kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Y tế.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Cơ sở sản xuất được công khai trên trang thông tin điện tử của Sở Y tế các thông tin: tên, địa chỉ, số điện thoại liên hệ của đơn vị kiểm nghiệm; danh mục các loại hóa chất mà đơn vị có khả năng kiểm nghiệm.
h) Phí, lệ phí:
Theo quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC: 300.000 đồng/hồ sơ.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Văn bản công bố đủ điều kiện thực hiện kiểm nghiệm: theo Mẫu số 02, Phụ lục I, Nghị định số 91/2016/NĐ-CP và Nghị định số 129/2024/NĐ-CP.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có)
Điều kiện đối với cơ sở thực hiện kiểm nghiệm:
- Được công nhận phù hợp ISO/IEC 17025 (Khoản 1 Điều 2 Nghị định số 129/2024/NĐ-CP).
- Hoàn thành việc công bố đủ điều kiện thực hiện kiểm nghiệm theo quy định tại Điều 12 Nghị định số 91/2024/NĐ-CP (Khoản 3 Điều 10 Nghị định số 91/2024/NĐ- CP).
* Yêu cầu đối với hồ sơ công bố đủ điều kiện kiểm nghiệm:
Đối với hồ sơ đăng ký trực tuyến: theo quy định tại Điều 52 Nghị định số 91/2016/NĐ-CP.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
- Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư 59/2023/TT-BTC ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
VĂN BẢN CÔNG BỐ
(Kèm theo Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ và Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…. 1……, ngày…tháng….năm 20...
VĂN BẢN CÔNG BỐ
Đủ điều kiện thực hiện kiểm nghiệm
Kính gửi: Sở Y tế ...
1. Tên cơ sở: ……………………………………………………………………………
Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………
Điện thoại:………………………… Fax: ……………………………………………
Email:…………………………………… Website (nếu có): ………………………
2. Địa chỉ phòng kiểm nghiệm: …………………………………………………………
3. Công bố lần đầu □2
Công bố lại □ số phiếu tiếp nhận….3………
Sau khi nghiên cứu Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ và Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ, chúng tôi công bố cơ sở kiểm nghiệm của chúng tôi đủ điều kiện thực hiện kiểm nghiệm và gửi kèm theo văn bản này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau:
1 |
Văn bản công bố đủ điều kiện thực hiện kiểm nghiệm |
□ |
2 |
Danh mục tên các hoạt chất mà cơ sở có khả năng kiểm nghiệm |
□ |
3 |
Giấy chứng nhận được công nhận phù hợp ISO/IEC 17025 |
□ |
Cơ sở công bố đủ điều kiện thực hiện kiểm nghiệm xin cam kết về tính chính xác của các tài liệu trong hồ sơ công bố.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT |
_______________
1 Địa danh
2 Đánh dấu vào ô công bố lần đầu hoặc công bố lại
3 Ghi số phiếu tiếp nhận của lần công bố gần nhất
a) Trình tự thực hiện
* Bước 1. Nộp hồ sơ
- Trước khi thực hiện khảo nghiệm lần đầu tiên, cơ sở khảo nghiệm gửi thông báo gồm các giấy tờ theo quy định tại Điều 15 Nghị định số 91/2016/NĐ-CP của Chính phủ, Nghị định số 155/2018/NĐ-CP và Nghị định số 129/2024/NĐ-CP của Chính phủ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An (Tầng 2 - Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh Long An, địa chỉ: Số 02, đường Song hành, Phường 6, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho người nộp hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ đến Sở Y tế giải quyết.
* Bước 2. Thẩm định hồ sơ
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ công bố của cơ sở khảo nghiệm, Sở Y tế có trách nhiệm công khai trên trang thông tin điện tử của Sở Y tế các thông tin: tên, địa chỉ, số điện thoại liên hệ của cơ sở khảo nghiệm; danh mục các quy trình khảo nghiệm mà cơ sở khảo nghiệm công bố đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm.
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày có một trong các thay đổi về tên, địa chỉ, danh mục các quy trình khảo nghiệm mà cơ sở có khả năng thực hiện thì cơ sở khảo nghiệm có trách nhiệm gửi thông báo việc thay đổi đến Sở Y tế nơi cơ sở đặt trụ sở. Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của cơ sở khảo nghiệm, Sở Y tế nơi cơ sở đặt trụ sở có trách nhiệm cập nhật thông tin trên trang thông tin điện tử của Sở Y tế.
- Hằng năm, cơ sở khảo nghiệm có trách nhiệm gửi thông báo các thay đổi khác (nếu có) ngoài các thay đổi được quy định ở trên đến Sở Y tế nơi cơ sở đặt trụ sở. Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của cơ sở khảo nghiệm, Sở Y tế nơi cơ sở đặt trụ sở có trách nhiệm cập nhật thông tin trên trang thông tin điện tử của Sở Y tế.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định)
+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
STT |
Thành phần hồ sơ |
TPHS số hóa |
1 |
Văn bản công bố đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm theo Mẫu số 03 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 155/2018/NĐ-CP và Nghị định số 129/2024/NĐ- CP (bản gốc văn bản). |
|
2 |
Danh mục tên các quy trình khảo nghiệm mà cơ sở có khả năng thực hiện có xác nhận của cơ sở khảo nghiệm (bản gốc văn bản). |
X |
3 |
Bản kê khai nhân sự theo mẫu quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 91/2016/NĐ-CP (bản gốc văn bản). |
X |
4 |
Giấy chứng nhận được công nhận phù hợp ISO/IEC 17025 hoặc ISO 15189 (bản sao hợp lệ). |
|
5 |
Danh mục phương tiện, trang thiết bị phục vụ hoạt động khảo nghiệm có xác nhận của cơ sở khảo nghiệm (bản gốc văn bản). |
X |
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ bản giấy kèm theo bản điện tử định dạng PDF (không áp dụng đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến).
d) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ sở khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Y tế.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Công khai trên trang thông tin điện tử của Sở Y tế các thông tin: Tên, địa chỉ, số điện thoại liên hệ của cơ sở khảo nghiệm; danh mục các quy trình khảo nghiệm mà cơ sở khảo nghiệm công bố đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm.
h) Phí, lệ phí:
Theo quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC: 300.000 đồng/hồ sơ.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Văn bản công bố đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm: theo Mẫu số 03, Phụ lục I Nghị định số 155/2018/NĐ-CP và Nghị định số 129/2024/NĐ-CP.
- Bản kê khai nhân sự: mẫu quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 91/2016/NĐ-CP.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có)
* Điều kiện đối với cơ sở thực hiện khảo nghiệm:
- Yêu cầu về nhân sự: người phụ trách bộ phận khảo nghiệm có ít nhất 03 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực khảo nghiệm chế phẩm (quy định tại khoản 7 và Khoản 8 Điều 9 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP).
- Yêu cầu về cơ sở vật chất: có phòng khảo nghiệm được công nhận phù hợp ISO/IEC 17025 hoặc ISO 15189. Trường hợp có hoạt động dịch vụ thử nghiệm thì hoạt động thử nghiệm phải được đăng ký theo quy định của pháp luật về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp (quy định tại khoản 5 Điều 2 Nghị định số 129/2024/NĐ-CP).
- Có các chủng côn trùng, vi khuẩn, vi rút đủ cho quy trình khảo nghiệm (Điểm c Khoản 3 Điều 14 Nghị định số 91/2016/NĐ-CP).
- Hoàn thành việc công bố đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm quy định tại Điều 16 Nghị định số 91/2016/NĐ-CP (Khoản 4 Điều 14 Nghị định số 91/2016/NĐ- CP).
* Yêu cầu đối với hồ sơ công bố đủ điều kiện khảo nghiệm:
Đối với hồ sơ đăng ký trực tuyến: theo quy định tại Điều 52 Nghị định số 91/2016/NĐ-CP.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
- Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư 59/2023/TT-BTC ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
Mẫu số 03
PHỤ LỤC I
VĂN BẢN CÔNG BỐ
(Kèm theo Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ và Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…. 1…., ngày…tháng….năm 20...
VĂN BẢN CÔNG BỐ
Đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm
Kính gửi: Sở Y tế ...
1. Tên cơ sở: ……………………………………………………………………………
Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………
Điện thoại:………………… Fax: ………………………………………………………
Email:…………………………………… Website (nếu có): …………………………
2. Công bố lần đầu □2
Công bố lại □ số phiếu tiếp nhận……3……….
Sau khi nghiên cứu Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2016 của Chính phủ và Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ, chúng tôi công bố cơ sở khảo nghiệm của chúng tôi đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm chế phẩm và gửi kèm theo văn bản này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau:
1 |
Văn bản công bố đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm |
□ |
2 |
Danh mục tên các quy trình khảo nghiệm mà cơ sở có khả năng khảo nghiệm |
□ |
3 |
Bản kê khai nhân sự |
□ |
4 |
Giấy chứng nhận dược công nhận được công nhận phù hợp ISO/IEC 17025 hoặc ISO 15189 |
□ |
Cơ sở công bố đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm xin cam kết về tính chính xác của các tài liệu trong hồ sơ công bố./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT |
______________
1 Địa danh.
2 Đánh dấu vào ô công bố lần đầu hoặc công bố lại.
3 Ghi số phiếu tiếp nhận của lần công bố gần nhất.
Phụ lục II
BẢN KÊ KHAI NHÂN SỰ
(Kèm theo Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….1…., ngày .... tháng…. năm 20….
BẢN KÊ KHAI NHÂN SỰ
TT |
Họ và tên |
Trình độ chuyên môn |
Bằng cấp và chứng chỉ được đào tạo |
Số năm kinh nghiệm 2 |
Vị trí đảm nhiệm |
1 |
Nguyễn Văn A |
……………. |
……………. |
……………. |
……………. |
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT |
_______________
1 Địa danh
2 Ghi số năm làm việc trong lĩnh vực cụ thể, ví dụ: 05 năm làm khảo nghiệm diệt côn trùng hoặc 03 năm chuyên trách về an toàn hóa chất.
PHẦN III. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định. - Trường hợp không đầy đủ, không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo yêu cầu công dân bổ sung/ chỉnh sửa cụ thể. - Trường hợp đầy đủ, hợp lệ: tiếp nhận, số hóa hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo TTPVHCC tỉnh. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
02 giờ làm việc |
Chuyển hồ sơ đến Sở Y tế để giải quyết. |
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo thông báo |
Chuyên viên Phòng chuyên môn - Sở |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Phê duyệt văn bản, chuyển văn thư phát hành. |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản |
Văn thư Sở |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Đăng tải văn bản thông báo công khai trên trang thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
01 giờ làm việc |
* Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. (TTHC không có kết quả trả ra TTPVHCC) |
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định. - Trường hợp không đầy đủ, không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo yêu cầu công dân bổ sung/ chỉnh sửa cụ thể. - Trường hợp đầy đủ, hợp lệ: tiếp nhận, số hóa hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo TTPVHCC tỉnh. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
02 giờ làm việc |
Chuyển hồ sơ đến Sở Y tế để giải quyết. |
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo thông báo |
Chuyên viên Phòng chuyên môn - Sở |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Phê duyệt văn bản, chuyển văn thư phát hành. |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản |
Văn thư Sở |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Đăng tải văn bản thông báo công khai trên trang thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
01 giờ làm việc |
* Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. (TTHC không có kết quả trả ra TTPVHCC) |
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định. - Trường hợp không đầy đủ, không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo yêu cầu công dân bổ sung/ chỉnh sửa cụ thể. - Trường hợp đầy đủ, hợp lệ: tiếp nhận, số hóa hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo TTPVHCC tỉnh. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
02 giờ làm việc |
Chuyển hồ sơ đến Sở Y tế để giải quyết. |
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo thông báo |
Chuyên viên Phòng chuyên môn - Sở |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Phê duyệt văn bản, chuyển văn thư phát hành. |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản |
Văn thư Sở |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Đăng tải văn bản thông báo công khai trên trang thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
01 giờ làm việc |
* Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. (TTHC không có kết quả trả ra TTPVHCC) |
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định. - Trường hợp không đầy đủ, không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo yêu cầu công dân bổ sung/ chỉnh sửa cụ thể. - Trường hợp đầy đủ, hợp lệ: tiếp nhận, số hóa hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo TTPVHCC tỉnh. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
02 giờ làm việc |
Chuyển hồ sơ đến Sở Y tế để giải quyết. |
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo thông báo |
Chuyên viên Phòng chuyên môn - Sở |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Phê duyệt văn bản, chuyển văn thư phát hành. |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản |
Văn thư Sở |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Đăng tải văn bản thông báo công khai trên trang thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
01 giờ làm việc |
* Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. (TTHC không có kết quả trả ra TTPVHCC) |