Quyết định 3542/QĐ-UBND năm 2017 công bố 17 thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu áp dụng giải quyết tại cấp tỉnh được chuẩn hóa tên và nội dung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai
Số hiệu | 3542/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/08/2017 |
Ngày có hiệu lực | 09/08/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lào Cai |
Người ký | Đặng Xuân Phong |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3542/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 09 tháng 8 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1877/QĐ-BTNMT ngày 04/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường v/v công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2054/QĐ-BTNMT ngày 07/9/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường v/v công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 634/QĐ-BTN&MT ngày 29/3/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định là 17 thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước, Khí tượng thủy và biến đổi khí hậu được chuẩn hóa tên và nội dung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 13 TTHC, lĩnh vực tài nguyên nước được công bố tại Quyết định 3411/QĐ-UBND ngày 26/11/2012 về việc công bố 75 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi
nhận: |
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số………./QĐ-UBND ngày…. tháng…..năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan có thẩm quyền Quyết định |
I. TTHC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC |
|||
1 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
TN nước |
UBND cấp tỉnh |
2 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
TN nước |
UBND cấp tỉnh |
3 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
TN nước |
UBND cấp tỉnh |
4 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
TN nước |
UBND cấp tỉnh |
5 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm. |
TN nước |
UBND cấp tỉnh |
6 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm |
TN nước |
UBND cấp tỉnh |
7 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác. |
TN nước |
UBND cấp tỉnh |
8 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
TN nước |
UBND cấp tỉnh |
9 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
TN nước |
UBND cấp tỉnh |
10 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
TN nước |
UBND cấp tỉnh |
11 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
TN nước |
UBND cấp tỉnh |
12 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
TN nước |
UBND cấp tỉnh |
13 |
Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
TN nước |
UBND cấp tỉnh |
14 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
TN nước |
UBND cấp tỉnh |
II. Lĩnh vực khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
|||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo KTTV |
KTTV và BĐKH |
UBND cấp tỉnh |
2 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo KTTV |
KTTV và BĐKH |
UBND cấp tỉnh |
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo KTTV |
KTTV và BĐKH |
UBND cấp tỉnh |
2. Danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực Tài nguyên nước thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và môi trường (TTHC bị thay thế tại mục V, phụ lục I Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 26/11/2012 về việc công bố 75 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lý do |
1 |
Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
Thực hiện chuẩn hóa tên và nội dung |
2 |
Gia hạn giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
Thực hiện chuẩn hóa tên và nội dung |
3 |
Điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
Thực hiện chuẩn hóa tên và nội dung |
4 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
Thực hiện chuẩn hóa tên và nội dung |
5 |
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
Thực hiện chuẩn hóa tên và nội dung |
6 |
Gia hạn giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
Thực hiện chuẩn hóa tên và nội dung |
7 |
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất |
Thực hiện chuẩn hóa tên và nội dung |
8 |
Gia hạn giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất |
Thực hiện chuẩn hóa tên và nội dung |
9 |
Cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
Thực hiện chuẩn hóa tên và nội dung |
10 |
Gia hạn giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
Thực hiện chuẩn hóa tên và nội dung |
11 |
Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất |
Thực hiện chuẩn hóa tên và nội dung |
12 |
Gia hạn giấy phép thăm dò nước dưới đất |
Thực hiện chuẩn hóa tên và nội dung |
13 |
Thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất, nước mặt, xả nước thải vào nguồn nước |
Thực hiện chuẩn hóa tên và nội dung |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3542/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 09 tháng 8 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1877/QĐ-BTNMT ngày 04/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường v/v công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2054/QĐ-BTNMT ngày 07/9/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường v/v công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 634/QĐ-BTN&MT ngày 29/3/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định là 17 thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước, Khí tượng thủy và biến đổi khí hậu được chuẩn hóa tên và nội dung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 13 TTHC, lĩnh vực tài nguyên nước được công bố tại Quyết định 3411/QĐ-UBND ngày 26/11/2012 về việc công bố 75 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi
nhận: |
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số………./QĐ-UBND ngày…. tháng…..năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan có thẩm quyền Quyết định |
I. TTHC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC |
|||
1 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
TN nước |
UBND cấp tỉnh |
2 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
TN nước |
UBND cấp tỉnh |
3 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
TN nước |
UBND cấp tỉnh |
4 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
TN nước |
UBND cấp tỉnh |
5 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm. |
TN nước |
UBND cấp tỉnh |
6 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm |
TN nước |
UBND cấp tỉnh |
7 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác. |
TN nước |
UBND cấp tỉnh |
8 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
TN nước |
UBND cấp tỉnh |
9 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
TN nước |
UBND cấp tỉnh |
10 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
TN nước |
UBND cấp tỉnh |
11 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
TN nước |
UBND cấp tỉnh |
12 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
TN nước |
UBND cấp tỉnh |
13 |
Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
TN nước |
UBND cấp tỉnh |
14 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
TN nước |
UBND cấp tỉnh |
II. Lĩnh vực khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
|||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo KTTV |
KTTV và BĐKH |
UBND cấp tỉnh |
2 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo KTTV |
KTTV và BĐKH |
UBND cấp tỉnh |
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo KTTV |
KTTV và BĐKH |
UBND cấp tỉnh |
2. Danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực Tài nguyên nước thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và môi trường (TTHC bị thay thế tại mục V, phụ lục I Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 26/11/2012 về việc công bố 75 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lý do |
1 |
Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
Thực hiện chuẩn hóa tên và nội dung |
2 |
Gia hạn giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
Thực hiện chuẩn hóa tên và nội dung |
3 |
Điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
Thực hiện chuẩn hóa tên và nội dung |
4 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
Thực hiện chuẩn hóa tên và nội dung |
5 |
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
Thực hiện chuẩn hóa tên và nội dung |
6 |
Gia hạn giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
Thực hiện chuẩn hóa tên và nội dung |
7 |
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất |
Thực hiện chuẩn hóa tên và nội dung |
8 |
Gia hạn giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất |
Thực hiện chuẩn hóa tên và nội dung |
9 |
Cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
Thực hiện chuẩn hóa tên và nội dung |
10 |
Gia hạn giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
Thực hiện chuẩn hóa tên và nội dung |
11 |
Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất |
Thực hiện chuẩn hóa tên và nội dung |
12 |
Gia hạn giấy phép thăm dò nước dưới đất |
Thực hiện chuẩn hóa tên và nội dung |
13 |
Thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất, nước mặt, xả nước thải vào nguồn nước |
Thực hiện chuẩn hóa tên và nội dung |