Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 2733/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố Tiêu chuẩn Quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Số hiệu 2733/QĐ-BKHCN
Ngày ban hành 09/12/2008
Ngày có hiệu lực 09/12/2008
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Khoa học và Công nghệ
Người ký Trần Quốc Thắng
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2733/QĐ-BKHCN

Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;

Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;

Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố 166 TCVN (danh mục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Tổng cục TĐC;
- Lưu VT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Quốc Thắng

 

DANH MỤC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN)
(Được kèm theo Quyết định số 2733/QĐ-BKHCN ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ KH&CN)

1.

TCVN 7374 : 2004

Chất lượng đất - Giá trị chỉ thị về hàm lượng phốt pho tổng số trong đất Việt Nam

2.

TCVN 7373 : 2004

Chất lượng đất - Giá trị chỉ thị về hàm lượng nitơ tổng số trong đất Việt Nam

3.

TCVN 7369 :2004

ISO/TR 11046 : 1994

Chất lượng đất - Xác định hàm lượng dầu khoáng - Phương pháp phổ hồng ngoại và sắc ký khí

4.

TCVN 7382 : 2004

Chất lượng nước - Nước thải bệnh viện - Tiêu chuẩn thải

5.

TCVN 7324 : 2004

ISO 5813 : 1983

Chất lượng nước - Xác định oxy hòa tan - Phương pháp IOD

6.

TCVN 7400 : 2004

Bơ - Yêu cầu kỹ thuật

7.

TCVN 7415 : 2004

Quy phạm thực hành chiếu xạ tốt để kiểm soát các vi khuẩn gây bệnh và các vi khuẩn khác trong gia vị, thảo mộc và các loại rau thơm

8.

TCVN 7416 : 2004

Quy phạm thực hành chiếu xạ tốt để diệt côn trùng trong cá khô và cá khô ướp muối

9.

TCVN 7434-1 : 2004

ISO 6259-1 : 1997

Ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ bền kéo

Phần 1: Phương pháp thử chung

10.

TCVN 7432-2 : 2004

ISO 4802-2: 1988

Dụng cụ bằng thủy tinh - Độ bền nước bề mặt trong của bao bì thủy tinh

Phần 2: Xác định bằng phương pháp quang phổ ngọn lửa và phân cấp

11.

TCVN 7413 : 2004

Quy phạm thực hành chiếu xạ tốt đối với thịt gia súc và thịt gia cầm đóng gói sẵn (để kiểm soát mầm bệnh và/ hoặc kéo dài thời gian bảo quản)

12.

TCVN 7408 : 2004

EN 1784 : 1996

Thực phẩm - Phát hiện thực phẩm chiếu xạ đối với loại thực phẩm có chứa chất béo phân tích hydrocacbon bằng sắc ký khí

13.

TCVN 7399 : 2004

CODEX STAN 174 : 1989

Tiêu chuẩn chung cho các sản phẩm protein thực vật

14.

TCVN 7398 : 2004

Tương cà chua - Yêu cầu kỹ thuật

15.

TCVN 7397 : 2004

Tương ớt - Yêu cầu kỹ thuật

16.

TCVN 7396 : 2004

Bột canh gia vị - Yêu cầu kỹ thuật

17.

TCVN ISO 9735-5 : 2004

ISO 9735-5 : 2002

Trao đổi dữ liệu điện tử trong quản lý hành chính, thương mại và vận tải (EDIFACT) - Các quy tắc cú pháp mức ứng dụng (Số hiệu phiên bản cú pháp : 4, số hiệu phát hành cú pháp : 1)

Phần 5: Quy tắc an ninh cho EDI lô (tính xác thực, tính toàn vẹn và không từ chối gốc)

18.

TCVN ISO 9735-6 : 2004

ISO 9735-6 : 2002

Trao đổi dữ liệu điện tử trong quản lý hành chính thương mại và vận tải (EDIFACT) - Các quy tắc cú pháp mức ứng dụng (Số hiệu phiên bản cú pháp : 4, số hiệu phát hành cú pháp : 1)

Phần 6: Thông điệp xác thực và báo nhận an ninh (Kiểu thông điệp - Autack)

19.

TCVN ISO 9735-7 : 2004

ISO 9735-7 : 2002

Trao đổi dữ liệu điện tử trong quản lý hành chính thương mại và vận tải (EDIFACT) - Các quy tắc cú pháp lớp ứng dụng (Số phiên bản cú pháp : 4, số phát hành cú pháp : 1) -

Phần 7: Quy tắc an ninh cho EDI lô (tính bảo mật)

20.

TCVN ISO 9735-8 : 2004

ISO 9735-8 : 2002

Trao đổi dữ liệu điện tử trong quản lý hành chính, thương mại và vận tải (EDIFACT) - Các quy tắc cú pháp mức áp dụng (số hiệu phiên bản cú pháp: 4, số hiệu phát hành cú pháp: 1) -

Phần 8: Dữ liệu kết hợp trong EDI

21.

TCVN ISO 9735-9 : 2004

ISO 9735-9 : 2002

Trao đổi dữ liệu điện tử trong quản lý hành chính, thương mại và vận tải (EDIFACT) - Các quy tắc cú pháp lớp ứng dụng (Số phiên bản cú pháp : 4, số phát hành cú pháp : 1) -

Phần 9: Thông điệp quản lý chứng chỉ và khóa an ninh (kiểu thông điệp - keyman)

22.

TCVN ISO 9735-10 : 2004

ISO 9735-10 : 2002

Trao đổi dữ liệu điện tử trong quản lý hành chính, thương mại và vận tải (EDIFACT) - Các quy tắc cú pháp mức ứng dụng (Số hiệu phiên bản cú pháp: 4, số hiệu phát thanh cú pháp: 1) -

Phần 10: Danh mục cú pháp dịch vụ

23.

TCVN 7319-4 :2004

ISO/IEC 9995-4 : 2022

Công nghệ thông tin - Bố trí bàn phím dùng cho hệ thống văn bản và văn phòng -

Phần 4: Khối số

24.

TCVN 7319-3 :2004

ISO/IEC 9995-3 :2002

Công nghệ thông tin - Bố trí bàn phím dùng cho hệ thống văn bản và văn phòng -

Phần 3: Bố trí bổ sung vùng chữ - số của khối chữ - số

25.

TCVN 7454 : 2004

Phân định và thu nhận dữ liệu tự động - Danh mục tên dữ liệu mô tả thương phẩm sử dụng mã số EAN.UCC

26.

TCVN 7420-1 :2004

ISO 15489-1 : 2001

Thông tin và tư liệu - Quản lý hồ sơ - Phần 1: Yêu cầu chung

27.

TCVN 7420-2 :2004

ISO/TR 15489-2: 2001

Thông tin và tư liệu - Quản lý hồ sơ - Phần 2: Hướng dẫn

28.

TCVN ISO 8439 : 2004

ISO 8439 : 1990

Thiết kế biểu mẫu - Trình bày cơ bản

29.

TCVN ISO/TS 16949 : 2004

ISO/TS 16949 : 2002

Hệ thống quản lý chất lượng - Yêu cầu cụ thể đối với việc áp dụng TCVN ISO 9001 : 2000 tại tổ chức chế tạo ôtô và bộ phận dịch vụ liên quan

30.

TCVN 7436 :2004

Phong bì sử dụng trong cơ quan hành chính

31.

TCVN 7442 :2004

ISO 3925 : 1978

An toàn bức xạ - Chất phóng xạ hở - Xác định và chứng nhận

32.

TCVN 7443 :2004

ISO 9978 : 1992

An toàn bức xạ - Nguồn phóng xạ kín - Phương pháp thử nghiệm rò rỉ

33.

TCVN 7411 : 2004

EN 1787 : 2000

Thực phẩm - Phát hiện thực phẩm chiếu xạ bằng phương pháp quang phổ ESR đối với loại thực phẩm chứa xenluloza

34.

TCVN 7410 :2004

EN 1786 : 1996

Thực phẩm - Phát hiện thực phẩm chiếu xạ đối với loại thực phẩm có chứa xương - Phương pháp quang phổ ESR

35.

TCVN 7404 : 2004

Sữa bột gầy - Yêu cầu kỹ thuật

36.

TCVN 7406 : 2004

Bánh ngọt không kem - Yêu cầu kỹ thuật

37.

TCVN 7409 :2004

EN 1785 : 1996

Thực phẩm - Phát hiện thực phẩm chiếu xạ đối với loại thực phẩm chứa chất béo - Phân tích 2- alkylxyclobutanon bằng phương pháp sắc ký khí/quang phổ khối

38.

TCVN 7428 : 2004

ISO 5404 : 2002

Da - Phép thử cơ lý - Xác định độ bền nước của da cứng

39.

TCVN 7434-3 : 2004

ISO 6259-3 : 1997

Ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ bền kéo

Phần 3: Ống Polyolefin

40.

TCVN 7433-1 : 2004

ISO 4440-1 : 1994

Ống và phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo - Xác định tốc độ chảy khối lượng

Phần 1: Phương pháp thử

41.

TCVN 7425 : 2004

ISO 2313 : 1972

Vải dệt - Xác định sự hồi phục nếp gấp của mẫu bị gấp ngang bằng cách đo góc hồi nhàu

42.

TCVN 7430 : 2004

Da - Xác định chất hòa tan trong ete etyl

43.

TCVN 7423 : 2004

ISO 4920 : 1981

Vải dệt - Xác định khả năng chống thấm ướt bề mặt (phép thử phun tia)

44.

TCVN 7421-1 : 2004

ISO 14184-1 : 1998

Vật liệu dệt - Xác định formaldehyt -

Phần 1: Formaldehyt tự do và thủy phân (phương pháp chiết trong nước)

45.

TCVN 7421-2 : 2004

ISO 14184-2 : 1998

Vật liệu dệt - Xác định formaldehyt -

Phần 2: Formaldehyt giải phóng (phương pháp hấp thụ hơi nước)

46.

TCVN 7426-1 : 2004

ISO 12945-1 :2000

Vật liệu dệt - Xác định xu hướng của vải đối với hiện tượng xù lông bề mặt và vón kết -

Phần 1: Phương pháp dùng hộp thử vón kết

47.

TCVN 7427 : 2004

ISO 5403 : 2002

Da - Phép thử cơ lý - Xác định độ bền nước của da mềm

48.

TCVN 7379-1 : 2004

CISPR 18-1 : 1982

Đặc tính nhiễu tần số radio của đường dây tải điện trên không và thiết bị điện cao áp -

Phần 1: Mô tả hiện tượng

49.

TCVN 5699-2-6 : 2004

IEC 60335-2-6 : 2002

Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn -

Phần 2-6: Yêu cầu cụ thể đối với dãy bếp, ngăn giữ nóng, lò đặt tĩnh tại và các thiết bị tương tự

50.

TCVN 5699-2-59 : 2004

IEC 60335-2-59 : 2002

Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn -

Phần 2-59: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị diệt côn trùng

51.

TCVN 5699-2-51 : 2004

IEC 60335-2-51 : 2002

Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn -

Phần 2-51: Yêu cầu cụ thể đối với bơm tuần hoàn đặt tĩnh tại dùng cho các hệ thống nước sưởi và nước dịch vụ

52.

TCVN 5699-2-9 : 2004

IEC 60335-2-9 :2002

WITH AMENDMENT 1 : 2004

Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn -

Phần 2-9: Yêu cầu cụ thể đối với lò nướng, lò nướng bánh mỳ và các thiết bị di động tương tự dùng cho nấu ăn

53.

TCVN 7341-4 :2004

ISO 10472-4 : 1997

Yêu cầu an toàn cho thiết bị của xưởng giặt công nghiệp -

Phần 4: Máy sấy giặt bằng khí nóng

54.

TCVN 7341-5 : 2004

ISO 10472-5 : 1997

Yêu cầu an toàn cho thiết bị của xưởng giặt công nghiệp -

Phần 5: Máy là phẳng, máy cấp liệu và máy gấp

55.

TCVN 7341-6 : 2004

ISO 10472-6 : 1997

Yêu cầu an toàn cho thiết bị của xưởng giặt công nghiệp -

Phần 6: Máy ép là và máy ép dán

56.

TCVN 7364-4 :2004

Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp -

Phần 4: Phương pháp thử độ bền

57.

TCVN 7364-5 :2004

Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp -

Phần 5: Kích thước và hoàn thiện cạnh sản phẩm

58.

TCVN 7364-6 :2004

Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp -

Phần 6: Ngoại quan

59.

TCVN 5441 :2004

Vật liệu chịu lửa - Phân loại

60.

TCVN 1452 : 2004

Ngói đất sét nung - Yêu cầu kỹ thuật

61.

TCVN 4440 :2004

Supe phosphat đơn

62.

TCVN 3769 : 2004

Cao su thiên nhiên SVR - Quy định kỹ thuật

63.

TCVN 5438 : 2004

Xi măng - Thuật ngữ và định nghĩa

64.

TCVN 5178 : 2004

Quy phạm kỹ thuật an toàn trong khai thác và chế biến đá lộ thiên

65.

TCVN 5439 : 2004

Xi măng - Phân loại

66.

TCVN 7391-1 : 2004

ISO 10993-1 : 2003

Đánh giá sinh học trang thiết bị y tế -

Phần 1: Đánh giá và thử nghiệm

67.

TCVN ISO 13485 : 2004

ISO 13485 :2003

Dụng cụ y tế - Hệ thống quản lý chất lượng - Yêu cầu đối với các mục đích chế định

68.

TCVN 6663-15 : 2004

ISO 5667-15 : 1999

Chất lượng nước - Lấy mẫu

Phần 15: Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu bùn và trầm tích

69.

TCVN 6859-3 :2004

ISO 11268-3 : 1999

Chất lượng đất - Ảnh hưởng của các chất ô nhiễm lên giun đất

Phần 3: Hướng dẫn xác định ảnh hưởng trong điều kiện thực địa

70.

TCVN 6096 : 2004

Nước uống đóng chai

71.

TCVN 6213 : 2004

Nước khoáng thiên nhiên đóng chai

72.

TCVN 1776 : 2004

Hạt giống lúa - Yêu cầu kỹ thuật

73.

TCVN 7334 :2004

ISO 14964: 2000

Rung động và chấn động cơ học - Rung động của các công trình cố định - Các yêu cầu riêng để quản lý chất lượng đo và đánh giá rung động

74.

TCVN 7335 : 2004

ISO 9996 : 1996

Rung động và chấn động cơ học - Sự gây rối loạn đến hoạt động và chức năng hoạt động của con người - Phân loại

75.

TCVN 7370-1 : 2004

ISO 14869-1 : 2001

Chất lượng đất - Hòa tan để xác định hàm lượng tổng số các nguyên tố -

Phần 1: Hòa tan bằng axit flohydric và percloric

76.

TCVN 7371 :2004

ISO 15178 : 2000

Chất lượng đất - Xác định lưu huỳnh tổng số bằng đốt khô

77.

TCVN 7375 : 2004

Chất lượng đất - Giá trị chỉ thị về hàm lượng kali tổng số trong đất Việt Nam

78.

TCVN 7376 : 2004

Chất lượng đất - Giá trị chỉ thị về hàm lượng cacbon hữu cơ tổng số trong đất Việt Nam

79.

TCVN 7377 : 2004

Chất lượng đất - Giá trị chỉ thị pH trong đất Việt Nam

80.

TCVN 7378 : 2004

Rung động và chấn động - Rung động đối với công trình - Mức rung giới hạn và phương pháp đánh giá

81.

TCVN 7184-1 :2004

ISO 10079-1 : 1999

Máy hút y tế -

Phần 1: Máy hút dùng điện - Yêu cầu an toàn

82.

TCVN 7383-2 : 2004

ISO 12100-2 :2003

An toàn máy - Khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế -

Phần 2: Nguyên tắc kỹ thuật

83.

TCVN 7388-1 :2004

ISO 9809-1 : 1999

Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép không hàn có thể nạp lại được - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm

Phần 1: Chai bằng thép tôi và ram có độ bền kéo nhỏ hơn 1100 MPa

84.

TCVN 7388-3 : 2004

ISO 9809-3 : 2000

Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép không hàn có thể nạp lại được - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm

Phần 3: Chai bằng thép thường hóa

85.

TCVN 6094 : 2004

ISO 3417 : 1991

Cao su - Xác định đặc tính lưu hóa bằng máy đo tốc độ lưu hóa đĩa dao động

86.

TCVN 6067 : 2004

Xi măng poóc lăng bền sun phát - Yêu cầu kỹ thuật

87.

TCVN 6089 : 2004

ISO 249 : 1995

Cao su thiên nhiên - Xác định hàm lượng chất bẩn

88.

TCVN 6068 : 2004

Xi măng poóc lăng bền sun phát - Phương pháp xác định độ nở sun phát

89.

TCVN 6091 :2004

ISO 1656 : 1996

Cao su thiên nhiên và latex cao su thiên nhiên - Xác định hàm lượng nitơ

90.

TCVN 6092-1 : 2004

ISO 2930 : 1995

Cao su thiên nhiên - Xác định độ dẻo

Phần 1: Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI)

91.

TCVN 6093 : 2004

ISO 4660 : 1999

Cao su thiên nhiên - Xác định chỉ số màu

92.

TCVN 7381 : 2004

Lò đốt chất thải rắn y tế - Phương pháp đánh giá thẩm định

93.

TCVN 7446-2 : 2004

ISO 4948-2 : 1981

Thép - Phân loại

Phần 2: Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim theo cấp chất lượng chính và đặc tính hoặc tính chất sử dụng

94.

TCVN 7446-1 : 2004

Thép - Phân loại

Phần 1: Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim trên cơ sở thành phần hóa học

95.

TCVN 7417-23 : 2004

ISO 61386-23 : 2002

Hệ thống ống dùng cho quản lý cáp -

Phần 23: Yêu cầu cụ thể - Hệ thống ống mềm

96.

TCVN 7450 : 2004

Xe đạp điện - Động cơ điện - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

97.

TCVN 7452-4 :2004

ISO EN 514: 2000

Cửa sổ và cửa đi - Phương pháp thử -

Phần 4: Xác định độ bền góc hàn thanh profile U-PVC

98.

TCVN 1046 : 2004

ISO 719 : 1985

Thủy tinh - Độ bền nước của hạt thủy tinh ở 98 °C - Phương pháp thử và phân cấp

99.

TCVN 7444-1 : 2004

ISO 7176-1 : 1999

Xe lăn -

Phần 1: Xác định độ ổn định tĩnh

100.

TCVN 7444-2 :2004

ISO 7176-2 : 2001

Xe lăn -

Phần 2: Xác định độ ổn định động lực học của xe lăn điện

101.

TCVN 7449 : 2004

Xe đạp điện - Ắc qui chì axit

102.

TCVN 7445-1 : 2004

Xi măng giếng khoan chủng loại G - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật

103.

TCVN 7445-2 : 2004

Xi măng giếng khoan chủng loại G - Phần 2: Phương pháp thử

104.

TCVN 7455 : 2004

Kính xây dựng - Kính tôi nhiệt an toàn

105.

TCVN 7456 : 2004

Kính xây dựng - Kính cốt lưới thép

106.

TCVN 7447-5-51 :2004

IEC 60364-5-51 :2001

Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà -

Phần 5-51: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện - Quy tắc chung

107.

TCVN 7419 : 2004

ASTM D 3242 - 01

Nhiên liệu tuốc bin hàng không - Phương pháp xác định axit tổng

108.

TCVN 7435-1 : 2004

ISO 11602-1 : 2000

Phòng cháy, chữa cháy - Bình chữa cháy xách tay và xe đẩy chữa cháy -

Phần 1: Lựa chọn và bố trí

109.

TCVN 7448 : 2004

Xe đạp điện - Yêu cầu an toàn chung và phương pháp thử

110.

TCVN 7444-6 : 2004

ISO 7176-6 : 2001

Xe lăn -

Phần 6: Xác định vận tốc lớn nhất, gia tốc và gia tốc chậm dần của xe lăn điện

111.

TCVN 7418 : 2004

ASTMD 1322-02

Nhiên liệu tuốc bin hàng không - Phương pháp xác định chiều cao ngọn lửa không khói

112.

TCVN 7435-2 :2004

ISO 11602-2 :2000

Phòng cháy, chữa cháy - Bình chữa cháy xách tay và xe đẩy chữa cháy -

Phần 2: Kiểm tra và bảo dưỡng

113.

TCVN 7341-1 : 2004

ISO 10472-1 : 1997

Yêu cầu an toàn cho thiết bị của xưởng giặt công nghiệp -

Phần 1: Yêu cầu chung

114.

TCVN 7341-2 : 2004

ISO 10472-2 : 1997

Yêu cầu an toàn cho thiết bị của xưởng giặt công nghiệp -

Phần 2: Máy giặt và máy giặt- vắt

115.

TCVN 7341-3 : 2004

ISO 10472-3 : 1997

Yêu cầu an toàn cho thiết bị của xưởng giặt công nghiệp -

Phần 3: Dây chuyền máy giặt ống và các máy thành phần

116.

TCVN 7364-3 : 2004

Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp -

Phần 3: Kính dán nhiều lớp

117.

TCVN 7364-1 : 2004

Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp -

Phần 1: Định nghĩa và mô tả các vật liệu thành phần

118.

TCVN 7387-1 :2004

ISO 14122-1 :2003

An toàn máy - Phương tiện thông dụng để tiếp cận máy -

Phần 1: Lựa chọn phương tiện cố định để tiếp cận giữa hai mức

119.

TCVN 7389 :2004

ISO 13341 : 1997

Chai chứa khí di động - Lắp van vào chai chứa khí

120.

TCVN 7395-1 : 2004

Phòng sạch sử dụng trong y tế -

Phần 1: Phân loại, thiết kế, xây dựng và chạy thử

121.

TCVN 7342 :2004

Thép phế liệu dùng làm nguyên liệu sản xuất thép cácbon thông dụng - Phân loại và yêu cầu kỹ thuật

122.

TCVN 7386 : 2004

ISO 13855 : 2002

An toàn máy - Định vị thiết bị bảo vệ đối với vận tốc tiếp cận của các bộ phận cơ thể người

123.

TCVN 7384-100 : 2004

ISO/TR 13849-100 : 2000

An toàn máy - Bộ phận an toàn liên quan của hệ thống điều khiển -

Phần 100: Hướng dẫn sử dụng và ứng dụng TCVN 7384-1 :2004

124.

TCVN 7388-2 :2004

ISO 9809-2: 2000

Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép không hàn có thể nạp lại được - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm -

Phần 2: Chai bằng thép tôi và ram có độ bền kéo lớn hơn hoặc bằng 1100 MPa

125.

TCVN 7385 : 2004

ISO 13851 :2002

An toàn máy - Cơ cấu điều khiển hai tay - Khía cạnh chức năng và nguyên tắc thiết kế

126.

TCVN 7441 : 2004

Hệ thống cung cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) tại nơi tiêu thụ - Yêu cầu thiết kế, lắp đặt và vận hành

127.

TCVN 7383-1 : 2004

ISO 12100-1 : 2003

An toàn máy - Khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế -

Phần 1: Thuật ngữ, phương pháp luận cơ bản

128.

TCVN 7417-1 : 2004

IEC 61386-1 : 1996

WITH AMENDMENT 1 : 2000

Hệ thống ống dùng cho quản lý cáp -

Phần 1 : Yêu cầu chung

129.

TCVN 7452-1 : 2004

EN 1026 : 2000

Cửa sổ và cửa đi - Phương pháp thử

Phần 1: Xác định độ lọt khí

130.

TCVN 7452-2 : 2004

EN 1027 : 2000

Cửa sổ và cửa đi - Phương pháp thử

Phần 2: Xác định độ kín nước

131.

TCVN 7452-3 : 2004

ISO 6612 : 1980

Cửa sổ và cửa đi - Phương pháp thử

Phần 3: Xác định độ bền áp lực gió

132.

TCVN 7444-5 : 2004

ISO 7176-5 : 1986

Xe lăn -

Phần 5: Xác định kích thước bao, khối lượng và không gian quay xe

133.

TCVN 7451 : 2004

Cửa sổ và cửa đi bằng khung nhựa cứng U-PVC - Quy định kỹ thuật

134.

TCVN 7447-4-41 : 2004

IEC 60364-4-41 :2001

Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà

Phần 4-41: Bảo vệ an toàn - Bảo vệ chống điện giật

135.

TCVN 7447-4-43 : 2004

IEC 60364-4-43 : 2001

Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà

Phần 4-43: Bảo vệ an toàn - Bảo vệ chống quá dòng

136.

TCVN 7447-1: 2004

IEC 60364-1 : 2001

Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà

Phần 1: Nguyên tắc cơ bản, đánh giá các đặc tính chung, định nghĩa

137.

TCVN 7447-4-44 : 2004

IEC 60364-4-44 :2003

Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà

Phần 4-44: Bảo vệ an toàn - Bảo vệ chống nhiễu điện áp và nhiễu điện từ

138.

TCVN 7444-3 : 2004

ISO 7176-3 : 2003

Xe lăn -

Phần 3: Xác định hiệu quả của phanh

139.

TCVN 7444-4 : 2004

ISO 7176-4 : 1997

Xe lăn -

Phần 4: Năng lượng tiêu thụ của xe lăn và xe scutơ chạy điện dùng để xác định phạm vi quãng đường lý thuyết

140.

TCVN 7429 : 2004

Da - Xác định hàm lượng oxit crom bằng chuẩn độ iot

141.

TCVN 7433-2 :2004

ISO 4440-2 : 1994

Ống và phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo - Xác định tốc độ chảy khối lượng

Phần 2: Điều kiện thử

142.

TCVN 7412 : 2004

EN 1788 : 2001

Thực phẩm - Phát hiện thực phẩm chiếu xạ bàng phương pháp nhiệt phát quang đối với loại có thể tách khoáng silicat

143.

TCVN 7434-2: 2004

ISO 6259-2 : 1997

Ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ bền kéo

Phần 2: Ống poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U), poly (vinyl clorua) clo hóa (PVC-C) và poly (vinyl clorua) chịu va đập cao (PVC-HI)

144.

TCVN 7432-1 : 2004

ISO 4802-1 : 1988

Dụng cụ bằng thủy tinh - Độ bền nước bề mặt trong của bao bì thủy tinh

Phần 1: Xác định bàng phương pháp chuẩn độ và phân cấp

145.

TCVN 7402 : 2004

Kem thực phẩm - Yêu cầu kỹ thuật

146.

TCVN 7403 : 2004

Thức ăn dành cho trẻ em từ 6 tháng đến 36 tháng tuổi - Yêu cầu kỹ thuật

147.

TCVN 1047 : 2004

ISO 695 : 1991

Thủy tinh - Độ bền ăn mòn đối với hỗn hợp dung dịch kiềm sôi - Phương pháp thử và phân cấp

148.

TCVN 7401 : 2004

Tiêu chuẩn chung đối với phomat

149.

TCVN 7407 :2004

Ngũ cốc, đậu đỗ và hạt có dầu - Xác định aflatoxin bằng phương pháp sử dụng cột ái lực miễn dịch

150.

TCVN 7431 :2004

ISO 720 : 1985

Thủy tinh - Độ bền nước của hạt thủy tinh ở 121 °C - Phương pháp thử và phân cấp

151.

TCVN 7457 : 2004

ISO/IEC GUIDE 65 : 1996

Yêu cầu chung đối với các tổ chức điều hành hệ thống chứng nhận sản phẩm

152.

TCVN 7414 : 2004

Quy phạm thực hành chiếu xạ tốt để kiểm soát vi khuẩn trong cá, đùi ếch và tôm

153.

TCVN ISO 11180 : 2004

ISO 11180 : 1993

Ghi địa chỉ bưu điện

154.

TCVN ISO 6422 : 2004

ISO 6422 : 1985

Mẫu trình bày tài liệu thương mại

155.

TCVN 7319-7 : 2004

ISO/IEC 9995-7 : 2002

Công nghệ thông tin - Bố trí bàn phím dùng cho hệ thống văn bản và văn phòng

Phần 7: Ký hiệu dùng để thể hiện chức năng

156.

TCVN 5699-1 : 2004

IEC 60335-1 :2001

Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn

Phần 1: Yêu cầu chung

157.

TCVN 6451-1 : 2004

Quy phạm phân cấp và đóng tàu thủy cao tốc

Phần 1: Những quy định chung

158.

TCVN 6451-2 : 2004

Quy phạm phân cấp và đóng tàu thủy cao tốc - Phần 2: Kết cấu thân tàu và trang thiết bị

159.

TCVN 6451-3 : 2004

Quy phạm phân cấp và đóng tàu thủy cao tốc - Phần 3: Hệ thống máy tàu

160.

TCVN 6451-4 : 2004

Quy phạm phân cấp và đóng tàu thủy cao tốc - Phần 4: Trang bị điện

161.

TCVN 6451-5 : 2004

Quy phạm phân cấp và đóng tàu thủy cao tốc - Phần 5: Phòng cháy, phát hiện cháy, dập cháy và phương tiện thoát nạn

162.

TCVN 6451-6 : 2004

Quy phạm phân cấp và đóng tàu thủy cao tốc - Phần 6: Tính nổi, ổn định, chia khoang

163.

TCVN 6451-7 : 2004

Quy phạm phân cấp và đóng tàu thủy cao tốc - Phần 7: Mạn khô

164.

TCVN 6451-8 : 2004

Quy phạm phân cấp và đóng tàu thủy cao tốc - Phần 8: Trang bị an toàn

165.

TCVN 6451-9: 2004

Quy phạm phân cấp và đóng tàu thủy cao tốc - Phần 9: Tầm nhìn từ lầu lái

166.

TCVN 6451-10 : 2004

Quy phạm phân cấp và đóng tàu thủy cao tốc - Phần 10: Các quy định đặc biệt của tàu thủy cao tốc hoạt động tuyến quốc tế

 

0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...