Quyết định 2733/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố Tiêu chuẩn Quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu | 2733/QĐ-BKHCN |
Ngày ban hành | 09/12/2008 |
Ngày có hiệu lực | 09/12/2008 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký | Trần Quốc Thắng |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ
KHOA HỌC VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2733/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2008 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 166 TCVN (danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN)
(Được kèm theo Quyết định số 2733/QĐ-BKHCN ngày 09 tháng 12 năm 2008
của Bộ trưởng Bộ KH&CN)
1. |
TCVN 7374 : 2004 |
Chất lượng đất - Giá trị chỉ thị về hàm lượng phốt pho tổng số trong đất Việt Nam |
2. |
TCVN 7373 : 2004 |
Chất lượng đất - Giá trị chỉ thị về hàm lượng nitơ tổng số trong đất Việt Nam |
3. |
TCVN 7369 :2004 ISO/TR 11046 : 1994 |
Chất lượng đất - Xác định hàm lượng dầu khoáng - Phương pháp phổ hồng ngoại và sắc ký khí |
4. |
TCVN 7382 : 2004 |
Chất lượng nước - Nước thải bệnh viện - Tiêu chuẩn thải |
5. |
TCVN 7324 : 2004 ISO 5813 : 1983 |
Chất lượng nước - Xác định oxy hòa tan - Phương pháp IOD |
6. |
TCVN 7400 : 2004 |
Bơ - Yêu cầu kỹ thuật |
7. |
TCVN 7415 : 2004 |
Quy phạm thực hành chiếu xạ tốt để kiểm soát các vi khuẩn gây bệnh và các vi khuẩn khác trong gia vị, thảo mộc và các loại rau thơm |
8. |
TCVN 7416 : 2004 |
Quy phạm thực hành chiếu xạ tốt để diệt côn trùng trong cá khô và cá khô ướp muối |
9. |
TCVN 7434-1 : 2004 ISO 6259-1 : 1997 |
Ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ bền kéo Phần 1: Phương pháp thử chung |
10. |
TCVN 7432-2 : 2004 ISO 4802-2: 1988 |
Dụng cụ bằng thủy tinh - Độ bền nước bề mặt trong của bao bì thủy tinh Phần 2: Xác định bằng phương pháp quang phổ ngọn lửa và phân cấp |
11. |
TCVN 7413 : 2004 |
Quy phạm thực hành chiếu xạ tốt đối với thịt gia súc và thịt gia cầm đóng gói sẵn (để kiểm soát mầm bệnh và/ hoặc kéo dài thời gian bảo quản) |
12. |
TCVN 7408 : 2004 EN 1784 : 1996 |
Thực phẩm - Phát hiện thực phẩm chiếu xạ đối với loại thực phẩm có chứa chất béo phân tích hydrocacbon bằng sắc ký khí |
13. |
TCVN 7399 : 2004 CODEX STAN 174 : 1989 |
Tiêu chuẩn chung cho các sản phẩm protein thực vật |
14. |
TCVN 7398 : 2004 |
Tương cà chua - Yêu cầu kỹ thuật |
15. |
TCVN 7397 : 2004 |
Tương ớt - Yêu cầu kỹ thuật |
16. |
TCVN 7396 : 2004 |
Bột canh gia vị - Yêu cầu kỹ thuật |
17. |
TCVN ISO 9735-5 : 2004 ISO 9735-5 : 2002 |
Trao đổi dữ liệu điện tử trong quản lý hành chính, thương mại và vận tải (EDIFACT) - Các quy tắc cú pháp mức ứng dụng (Số hiệu phiên bản cú pháp : 4, số hiệu phát hành cú pháp : 1) Phần 5: Quy tắc an ninh cho EDI lô (tính xác thực, tính toàn vẹn và không từ chối gốc) |
18. |
TCVN ISO 9735-6 : 2004 ISO 9735-6 : 2002 |
Trao đổi dữ liệu điện tử trong quản lý hành chính thương mại và vận tải (EDIFACT) - Các quy tắc cú pháp mức ứng dụng (Số hiệu phiên bản cú pháp : 4, số hiệu phát hành cú pháp : 1) Phần 6: Thông điệp xác thực và báo nhận an ninh (Kiểu thông điệp - Autack) |
19. |
TCVN ISO 9735-7 : 2004 ISO 9735-7 : 2002 |
Trao đổi dữ liệu điện tử trong quản lý hành chính thương mại và vận tải (EDIFACT) - Các quy tắc cú pháp lớp ứng dụng (Số phiên bản cú pháp : 4, số phát hành cú pháp : 1) - Phần 7: Quy tắc an ninh cho EDI lô (tính bảo mật) |
20. |
TCVN ISO 9735-8 : 2004 ISO 9735-8 : 2002 |
Trao đổi dữ liệu điện tử trong quản lý hành chính, thương mại và vận tải (EDIFACT) - Các quy tắc cú pháp mức áp dụng (số hiệu phiên bản cú pháp: 4, số hiệu phát hành cú pháp: 1) - Phần 8: Dữ liệu kết hợp trong EDI |
21. |
TCVN ISO 9735-9 : 2004 ISO 9735-9 : 2002 |
Trao đổi dữ liệu điện tử trong quản lý hành chính, thương mại và vận tải (EDIFACT) - Các quy tắc cú pháp lớp ứng dụng (Số phiên bản cú pháp : 4, số phát hành cú pháp : 1) - Phần 9: Thông điệp quản lý chứng chỉ và khóa an ninh (kiểu thông điệp - keyman) |
22. |
TCVN ISO 9735-10 : 2004 ISO 9735-10 : 2002 |
Trao đổi dữ liệu điện tử trong quản lý hành chính, thương mại và vận tải (EDIFACT) - Các quy tắc cú pháp mức ứng dụng (Số hiệu phiên bản cú pháp: 4, số hiệu phát thanh cú pháp: 1) - Phần 10: Danh mục cú pháp dịch vụ |
23. |
TCVN 7319-4 :2004 ISO/IEC 9995-4 : 2022 |
Công nghệ thông tin - Bố trí bàn phím dùng cho hệ thống văn bản và văn phòng - Phần 4: Khối số |
24. |
TCVN 7319-3 :2004 ISO/IEC 9995-3 :2002 |
Công nghệ thông tin - Bố trí bàn phím dùng cho hệ thống văn bản và văn phòng - Phần 3: Bố trí bổ sung vùng chữ - số của khối chữ - số |
25. |
TCVN 7454 : 2004 |
Phân định và thu nhận dữ liệu tự động - Danh mục tên dữ liệu mô tả thương phẩm sử dụng mã số EAN.UCC |
26. |
TCVN 7420-1 :2004 ISO 15489-1 : 2001 |
Thông tin và tư liệu - Quản lý hồ sơ - Phần 1: Yêu cầu chung |
27. |
TCVN 7420-2 :2004 ISO/TR 15489-2: 2001 |
Thông tin và tư liệu - Quản lý hồ sơ - Phần 2: Hướng dẫn |
28. |
TCVN ISO 8439 : 2004 ISO 8439 : 1990 |
Thiết kế biểu mẫu - Trình bày cơ bản |
29. |
TCVN ISO/TS 16949 : 2004 ISO/TS 16949 : 2002 |
Hệ thống quản lý chất lượng - Yêu cầu cụ thể đối với việc áp dụng TCVN ISO 9001 : 2000 tại tổ chức chế tạo ôtô và bộ phận dịch vụ liên quan |
30. |
TCVN 7436 :2004 |
Phong bì sử dụng trong cơ quan hành chính |
31. |
TCVN 7442 :2004 ISO 3925 : 1978 |
An toàn bức xạ - Chất phóng xạ hở - Xác định và chứng nhận |
32. |
TCVN 7443 :2004 ISO 9978 : 1992 |
An toàn bức xạ - Nguồn phóng xạ kín - Phương pháp thử nghiệm rò rỉ |
33. |
TCVN 7411 : 2004 EN 1787 : 2000 |
Thực phẩm - Phát hiện thực phẩm chiếu xạ bằng phương pháp quang phổ ESR đối với loại thực phẩm chứa xenluloza |
34. |
TCVN 7410 :2004 EN 1786 : 1996 |
Thực phẩm - Phát hiện thực phẩm chiếu xạ đối với loại thực phẩm có chứa xương - Phương pháp quang phổ ESR |
35. |
TCVN 7404 : 2004 |
Sữa bột gầy - Yêu cầu kỹ thuật |
36. |
TCVN 7406 : 2004 |
Bánh ngọt không kem - Yêu cầu kỹ thuật |
37. |
TCVN 7409 :2004 EN 1785 : 1996 |
Thực phẩm - Phát hiện thực phẩm chiếu xạ đối với loại thực phẩm chứa chất béo - Phân tích 2- alkylxyclobutanon bằng phương pháp sắc ký khí/quang phổ khối |
38. |
TCVN 7428 : 2004 ISO 5404 : 2002 |
Da - Phép thử cơ lý - Xác định độ bền nước của da cứng |
39. |
TCVN 7434-3 : 2004 ISO 6259-3 : 1997 |
Ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ bền kéo Phần 3: Ống Polyolefin |
40. |
TCVN 7433-1 : 2004 ISO 4440-1 : 1994 |
Ống và phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo - Xác định tốc độ chảy khối lượng Phần 1: Phương pháp thử |
41. |
TCVN 7425 : 2004 ISO 2313 : 1972 |
Vải dệt - Xác định sự hồi phục nếp gấp của mẫu bị gấp ngang bằng cách đo góc hồi nhàu |
42. |
TCVN 7430 : 2004 |
Da - Xác định chất hòa tan trong ete etyl |
43. |
TCVN 7423 : 2004 ISO 4920 : 1981 |
Vải dệt - Xác định khả năng chống thấm ướt bề mặt (phép thử phun tia) |
44. |
TCVN 7421-1 : 2004 ISO 14184-1 : 1998 |
Vật liệu dệt - Xác định formaldehyt - Phần 1: Formaldehyt tự do và thủy phân (phương pháp chiết trong nước) |
45. |
TCVN 7421-2 : 2004 ISO 14184-2 : 1998 |
Vật liệu dệt - Xác định formaldehyt - Phần 2: Formaldehyt giải phóng (phương pháp hấp thụ hơi nước) |
46. |
TCVN 7426-1 : 2004 ISO 12945-1 :2000 |
Vật liệu dệt - Xác định xu hướng của vải đối với hiện tượng xù lông bề mặt và vón kết - Phần 1: Phương pháp dùng hộp thử vón kết |
47. |
TCVN 7427 : 2004 ISO 5403 : 2002 |
Da - Phép thử cơ lý - Xác định độ bền nước của da mềm |
48. |
TCVN 7379-1 : 2004 CISPR 18-1 : 1982 |
Đặc tính nhiễu tần số radio của đường dây tải điện trên không và thiết bị điện cao áp - Phần 1: Mô tả hiện tượng |
49. |
TCVN 5699-2-6 : 2004 IEC 60335-2-6 : 2002 |
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-6: Yêu cầu cụ thể đối với dãy bếp, ngăn giữ nóng, lò đặt tĩnh tại và các thiết bị tương tự |
50. |
TCVN 5699-2-59 : 2004 IEC 60335-2-59 : 2002 |
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-59: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị diệt côn trùng |
51. |
TCVN 5699-2-51 : 2004 IEC 60335-2-51 : 2002 |
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-51: Yêu cầu cụ thể đối với bơm tuần hoàn đặt tĩnh tại dùng cho các hệ thống nước sưởi và nước dịch vụ |
52. |
TCVN 5699-2-9 : 2004 IEC 60335-2-9 :2002 WITH AMENDMENT 1 : 2004 |
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-9: Yêu cầu cụ thể đối với lò nướng, lò nướng bánh mỳ và các thiết bị di động tương tự dùng cho nấu ăn |
53. |
TCVN 7341-4 :2004 ISO 10472-4 : 1997 |
Yêu cầu an toàn cho thiết bị của xưởng giặt công nghiệp - Phần 4: Máy sấy giặt bằng khí nóng |
54. |
TCVN 7341-5 : 2004 ISO 10472-5 : 1997 |
Yêu cầu an toàn cho thiết bị của xưởng giặt công nghiệp - Phần 5: Máy là phẳng, máy cấp liệu và máy gấp |
55. |
TCVN 7341-6 : 2004 ISO 10472-6 : 1997 |
Yêu cầu an toàn cho thiết bị của xưởng giặt công nghiệp - Phần 6: Máy ép là và máy ép dán |
56. |
TCVN 7364-4 :2004 |
Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phần 4: Phương pháp thử độ bền |
57. |
TCVN 7364-5 :2004 |
Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phần 5: Kích thước và hoàn thiện cạnh sản phẩm |
58. |
TCVN 7364-6 :2004 |
Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phần 6: Ngoại quan |
59. |
TCVN 5441 :2004 |
Vật liệu chịu lửa - Phân loại |
60. |
TCVN 1452 : 2004 |
Ngói đất sét nung - Yêu cầu kỹ thuật |
61. |
TCVN 4440 :2004 |
Supe phosphat đơn |
62. |
TCVN 3769 : 2004 |
Cao su thiên nhiên SVR - Quy định kỹ thuật |
63. |
TCVN 5438 : 2004 |
Xi măng - Thuật ngữ và định nghĩa |
64. |
TCVN 5178 : 2004 |
Quy phạm kỹ thuật an toàn trong khai thác và chế biến đá lộ thiên |
65. |
TCVN 5439 : 2004 |
Xi măng - Phân loại |
66. |
TCVN 7391-1 : 2004 ISO 10993-1 : 2003 |
Đánh giá sinh học trang thiết bị y tế - Phần 1: Đánh giá và thử nghiệm |
67. |
TCVN ISO 13485 : 2004 ISO 13485 :2003 |
Dụng cụ y tế - Hệ thống quản lý chất lượng - Yêu cầu đối với các mục đích chế định |
68. |
TCVN 6663-15 : 2004 ISO 5667-15 : 1999 |
Chất lượng nước - Lấy mẫu Phần 15: Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu bùn và trầm tích |
69. |
TCVN 6859-3 :2004 ISO 11268-3 : 1999 |
Chất lượng đất - Ảnh hưởng của các chất ô nhiễm lên giun đất Phần 3: Hướng dẫn xác định ảnh hưởng trong điều kiện thực địa |
70. |
TCVN 6096 : 2004 |
Nước uống đóng chai |
71. |
TCVN 6213 : 2004 |
Nước khoáng thiên nhiên đóng chai |
72. |
TCVN 1776 : 2004 |
Hạt giống lúa - Yêu cầu kỹ thuật |
73. |
TCVN 7334 :2004 ISO 14964: 2000 |
Rung động và chấn động cơ học - Rung động của các công trình cố định - Các yêu cầu riêng để quản lý chất lượng đo và đánh giá rung động |
74. |
TCVN 7335 : 2004 ISO 9996 : 1996 |
Rung động và chấn động cơ học - Sự gây rối loạn đến hoạt động và chức năng hoạt động của con người - Phân loại |
75. |
TCVN 7370-1 : 2004 ISO 14869-1 : 2001 |
Chất lượng đất - Hòa tan để xác định hàm lượng tổng số các nguyên tố - Phần 1: Hòa tan bằng axit flohydric và percloric |
76. |
TCVN 7371 :2004 ISO 15178 : 2000 |
Chất lượng đất - Xác định lưu huỳnh tổng số bằng đốt khô |
77. |
TCVN 7375 : 2004 |
Chất lượng đất - Giá trị chỉ thị về hàm lượng kali tổng số trong đất Việt Nam |
78. |
TCVN 7376 : 2004 |
Chất lượng đất - Giá trị chỉ thị về hàm lượng cacbon hữu cơ tổng số trong đất Việt Nam |
79. |
TCVN 7377 : 2004 |
Chất lượng đất - Giá trị chỉ thị pH trong đất Việt Nam |
80. |
TCVN 7378 : 2004 |
Rung động và chấn động - Rung động đối với công trình - Mức rung giới hạn và phương pháp đánh giá |
81. |
TCVN 7184-1 :2004 ISO 10079-1 : 1999 |
Máy hút y tế - Phần 1: Máy hút dùng điện - Yêu cầu an toàn |
82. |
TCVN 7383-2 : 2004 ISO 12100-2 :2003 |
An toàn máy - Khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế - Phần 2: Nguyên tắc kỹ thuật |
83. |
TCVN 7388-1 :2004 ISO 9809-1 : 1999 |
Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép không hàn có thể nạp lại được - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm Phần 1: Chai bằng thép tôi và ram có độ bền kéo nhỏ hơn 1100 MPa |
84. |
TCVN 7388-3 : 2004 ISO 9809-3 : 2000 |
Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép không hàn có thể nạp lại được - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm Phần 3: Chai bằng thép thường hóa |
85. |
TCVN 6094 : 2004 ISO 3417 : 1991 |
Cao su - Xác định đặc tính lưu hóa bằng máy đo tốc độ lưu hóa đĩa dao động |
86. |
TCVN 6067 : 2004 |
Xi măng poóc lăng bền sun phát - Yêu cầu kỹ thuật |
87. |
TCVN 6089 : 2004 ISO 249 : 1995 |
Cao su thiên nhiên - Xác định hàm lượng chất bẩn |
88. |
TCVN 6068 : 2004 |
Xi măng poóc lăng bền sun phát - Phương pháp xác định độ nở sun phát |
89. |
TCVN 6091 :2004 ISO 1656 : 1996 |
Cao su thiên nhiên và latex cao su thiên nhiên - Xác định hàm lượng nitơ |
90. |
TCVN 6092-1 : 2004 ISO 2930 : 1995 |
Cao su thiên nhiên - Xác định độ dẻo Phần 1: Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI) |
91. |
TCVN 6093 : 2004 ISO 4660 : 1999 |
Cao su thiên nhiên - Xác định chỉ số màu |
92. |
TCVN 7381 : 2004 |
Lò đốt chất thải rắn y tế - Phương pháp đánh giá thẩm định |
93. |
TCVN 7446-2 : 2004 ISO 4948-2 : 1981 |
Thép - Phân loại Phần 2: Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim theo cấp chất lượng chính và đặc tính hoặc tính chất sử dụng |
94. |
TCVN 7446-1 : 2004 |
Thép - Phân loại Phần 1: Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim trên cơ sở thành phần hóa học |
95. |
TCVN 7417-23 : 2004 ISO 61386-23 : 2002 |
Hệ thống ống dùng cho quản lý cáp - Phần 23: Yêu cầu cụ thể - Hệ thống ống mềm |
96. |
TCVN 7450 : 2004 |
Xe đạp điện - Động cơ điện - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
97. |
TCVN 7452-4 :2004 ISO EN 514: 2000 |
Cửa sổ và cửa đi - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ bền góc hàn thanh profile U-PVC |
98. |
TCVN 1046 : 2004 ISO 719 : 1985 |
Thủy tinh - Độ bền nước của hạt thủy tinh ở 98 °C - Phương pháp thử và phân cấp |
99. |
TCVN 7444-1 : 2004 ISO 7176-1 : 1999 |
Xe lăn - Phần 1: Xác định độ ổn định tĩnh |
100. |
TCVN 7444-2 :2004 ISO 7176-2 : 2001 |
Xe lăn - Phần 2: Xác định độ ổn định động lực học của xe lăn điện |
101. |
TCVN 7449 : 2004 |
Xe đạp điện - Ắc qui chì axit |
102. |
TCVN 7445-1 : 2004 |
Xi măng giếng khoan chủng loại G - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật |
103. |
TCVN 7445-2 : 2004 |
Xi măng giếng khoan chủng loại G - Phần 2: Phương pháp thử |
104. |
TCVN 7455 : 2004 |
Kính xây dựng - Kính tôi nhiệt an toàn |
105. |
TCVN 7456 : 2004 |
Kính xây dựng - Kính cốt lưới thép |
106. |
TCVN 7447-5-51 :2004 IEC 60364-5-51 :2001 |
Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà - Phần 5-51: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện - Quy tắc chung |
107. |
TCVN 7419 : 2004 ASTM D 3242 - 01 |
Nhiên liệu tuốc bin hàng không - Phương pháp xác định axit tổng |
108. |
TCVN 7435-1 : 2004 ISO 11602-1 : 2000 |
Phòng cháy, chữa cháy - Bình chữa cháy xách tay và xe đẩy chữa cháy - Phần 1: Lựa chọn và bố trí |
109. |
TCVN 7448 : 2004 |
Xe đạp điện - Yêu cầu an toàn chung và phương pháp thử |
110. |
TCVN 7444-6 : 2004 ISO 7176-6 : 2001 |
Xe lăn - Phần 6: Xác định vận tốc lớn nhất, gia tốc và gia tốc chậm dần của xe lăn điện |
111. |
TCVN 7418 : 2004 ASTMD 1322-02 |
Nhiên liệu tuốc bin hàng không - Phương pháp xác định chiều cao ngọn lửa không khói |
112. |
TCVN 7435-2 :2004 ISO 11602-2 :2000 |
Phòng cháy, chữa cháy - Bình chữa cháy xách tay và xe đẩy chữa cháy - Phần 2: Kiểm tra và bảo dưỡng |
113. |
TCVN 7341-1 : 2004 ISO 10472-1 : 1997 |
Yêu cầu an toàn cho thiết bị của xưởng giặt công nghiệp - Phần 1: Yêu cầu chung |
114. |
TCVN 7341-2 : 2004 ISO 10472-2 : 1997 |
Yêu cầu an toàn cho thiết bị của xưởng giặt công nghiệp - Phần 2: Máy giặt và máy giặt- vắt |
115. |
TCVN 7341-3 : 2004 ISO 10472-3 : 1997 |
Yêu cầu an toàn cho thiết bị của xưởng giặt công nghiệp - Phần 3: Dây chuyền máy giặt ống và các máy thành phần |
116. |
TCVN 7364-3 : 2004 |
Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phần 3: Kính dán nhiều lớp |
117. |
TCVN 7364-1 : 2004 |
Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phần 1: Định nghĩa và mô tả các vật liệu thành phần |
118. |
TCVN 7387-1 :2004 ISO 14122-1 :2003 |
An toàn máy - Phương tiện thông dụng để tiếp cận máy - Phần 1: Lựa chọn phương tiện cố định để tiếp cận giữa hai mức |
119. |
TCVN 7389 :2004 ISO 13341 : 1997 |
Chai chứa khí di động - Lắp van vào chai chứa khí |
120. |
TCVN 7395-1 : 2004 |
Phòng sạch sử dụng trong y tế - Phần 1: Phân loại, thiết kế, xây dựng và chạy thử |
121. |
TCVN 7342 :2004 |
Thép phế liệu dùng làm nguyên liệu sản xuất thép cácbon thông dụng - Phân loại và yêu cầu kỹ thuật |
122. |
TCVN 7386 : 2004 ISO 13855 : 2002 |
An toàn máy - Định vị thiết bị bảo vệ đối với vận tốc tiếp cận của các bộ phận cơ thể người |
123. |
TCVN 7384-100 : 2004 ISO/TR 13849-100 : 2000 |
An toàn máy - Bộ phận an toàn liên quan của hệ thống điều khiển - Phần 100: Hướng dẫn sử dụng và ứng dụng TCVN 7384-1 :2004 |
124. |
TCVN 7388-2 :2004 ISO 9809-2: 2000 |
Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép không hàn có thể nạp lại được - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm - Phần 2: Chai bằng thép tôi và ram có độ bền kéo lớn hơn hoặc bằng 1100 MPa |
125. |
TCVN 7385 : 2004 ISO 13851 :2002 |
An toàn máy - Cơ cấu điều khiển hai tay - Khía cạnh chức năng và nguyên tắc thiết kế |
126. |
TCVN 7441 : 2004 |
Hệ thống cung cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) tại nơi tiêu thụ - Yêu cầu thiết kế, lắp đặt và vận hành |
127. |
TCVN 7383-1 : 2004 ISO 12100-1 : 2003 |
An toàn máy - Khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế - Phần 1: Thuật ngữ, phương pháp luận cơ bản |
128. |
TCVN 7417-1 : 2004 IEC 61386-1 : 1996 WITH AMENDMENT 1 : 2000 |
Hệ thống ống dùng cho quản lý cáp - Phần 1 : Yêu cầu chung |
129. |
TCVN 7452-1 : 2004 EN 1026 : 2000 |
Cửa sổ và cửa đi - Phương pháp thử Phần 1: Xác định độ lọt khí |
130. |
TCVN 7452-2 : 2004 EN 1027 : 2000 |
Cửa sổ và cửa đi - Phương pháp thử Phần 2: Xác định độ kín nước |
131. |
TCVN 7452-3 : 2004 ISO 6612 : 1980 |
Cửa sổ và cửa đi - Phương pháp thử Phần 3: Xác định độ bền áp lực gió |
132. |
TCVN 7444-5 : 2004 ISO 7176-5 : 1986 |
Xe lăn - Phần 5: Xác định kích thước bao, khối lượng và không gian quay xe |
133. |
TCVN 7451 : 2004 |
Cửa sổ và cửa đi bằng khung nhựa cứng U-PVC - Quy định kỹ thuật |
134. |
TCVN 7447-4-41 : 2004 IEC 60364-4-41 :2001 |
Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà Phần 4-41: Bảo vệ an toàn - Bảo vệ chống điện giật |
135. |
TCVN 7447-4-43 : 2004 IEC 60364-4-43 : 2001 |
Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà Phần 4-43: Bảo vệ an toàn - Bảo vệ chống quá dòng |
136. |
TCVN 7447-1: 2004 IEC 60364-1 : 2001 |
Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà Phần 1: Nguyên tắc cơ bản, đánh giá các đặc tính chung, định nghĩa |
137. |
TCVN 7447-4-44 : 2004 IEC 60364-4-44 :2003 |
Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà Phần 4-44: Bảo vệ an toàn - Bảo vệ chống nhiễu điện áp và nhiễu điện từ |
138. |
TCVN 7444-3 : 2004 ISO 7176-3 : 2003 |
Xe lăn - Phần 3: Xác định hiệu quả của phanh |
139. |
TCVN 7444-4 : 2004 ISO 7176-4 : 1997 |
Xe lăn - Phần 4: Năng lượng tiêu thụ của xe lăn và xe scutơ chạy điện dùng để xác định phạm vi quãng đường lý thuyết |
140. |
TCVN 7429 : 2004 |
Da - Xác định hàm lượng oxit crom bằng chuẩn độ iot |
141. |
TCVN 7433-2 :2004 ISO 4440-2 : 1994 |
Ống và phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo - Xác định tốc độ chảy khối lượng Phần 2: Điều kiện thử |
142. |
TCVN 7412 : 2004 EN 1788 : 2001 |
Thực phẩm - Phát hiện thực phẩm chiếu xạ bàng phương pháp nhiệt phát quang đối với loại có thể tách khoáng silicat |
143. |
TCVN 7434-2: 2004 ISO 6259-2 : 1997 |
Ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ bền kéo Phần 2: Ống poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U), poly (vinyl clorua) clo hóa (PVC-C) và poly (vinyl clorua) chịu va đập cao (PVC-HI) |
144. |
TCVN 7432-1 : 2004 ISO 4802-1 : 1988 |
Dụng cụ bằng thủy tinh - Độ bền nước bề mặt trong của bao bì thủy tinh Phần 1: Xác định bàng phương pháp chuẩn độ và phân cấp |
145. |
TCVN 7402 : 2004 |
Kem thực phẩm - Yêu cầu kỹ thuật |
146. |
TCVN 7403 : 2004 |
Thức ăn dành cho trẻ em từ 6 tháng đến 36 tháng tuổi - Yêu cầu kỹ thuật |
147. |
TCVN 1047 : 2004 ISO 695 : 1991 |
Thủy tinh - Độ bền ăn mòn đối với hỗn hợp dung dịch kiềm sôi - Phương pháp thử và phân cấp |
148. |
TCVN 7401 : 2004 |
Tiêu chuẩn chung đối với phomat |
149. |
TCVN 7407 :2004 |
Ngũ cốc, đậu đỗ và hạt có dầu - Xác định aflatoxin bằng phương pháp sử dụng cột ái lực miễn dịch |
150. |
TCVN 7431 :2004 ISO 720 : 1985 |
Thủy tinh - Độ bền nước của hạt thủy tinh ở 121 °C - Phương pháp thử và phân cấp |
151. |
TCVN 7457 : 2004 ISO/IEC GUIDE 65 : 1996 |
Yêu cầu chung đối với các tổ chức điều hành hệ thống chứng nhận sản phẩm |
152. |
TCVN 7414 : 2004 |
Quy phạm thực hành chiếu xạ tốt để kiểm soát vi khuẩn trong cá, đùi ếch và tôm |
153. |
TCVN ISO 11180 : 2004 ISO 11180 : 1993 |
Ghi địa chỉ bưu điện |
154. |
TCVN ISO 6422 : 2004 ISO 6422 : 1985 |
Mẫu trình bày tài liệu thương mại |
155. |
TCVN 7319-7 : 2004 ISO/IEC 9995-7 : 2002 |
Công nghệ thông tin - Bố trí bàn phím dùng cho hệ thống văn bản và văn phòng Phần 7: Ký hiệu dùng để thể hiện chức năng |
156. |
TCVN 5699-1 : 2004 IEC 60335-1 :2001 |
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn Phần 1: Yêu cầu chung |
157. |
TCVN 6451-1 : 2004 |
Quy phạm phân cấp và đóng tàu thủy cao tốc Phần 1: Những quy định chung |
158. |
TCVN 6451-2 : 2004 |
Quy phạm phân cấp và đóng tàu thủy cao tốc - Phần 2: Kết cấu thân tàu và trang thiết bị |
159. |
TCVN 6451-3 : 2004 |
Quy phạm phân cấp và đóng tàu thủy cao tốc - Phần 3: Hệ thống máy tàu |
160. |
TCVN 6451-4 : 2004 |
Quy phạm phân cấp và đóng tàu thủy cao tốc - Phần 4: Trang bị điện |
161. |
TCVN 6451-5 : 2004 |
Quy phạm phân cấp và đóng tàu thủy cao tốc - Phần 5: Phòng cháy, phát hiện cháy, dập cháy và phương tiện thoát nạn |
162. |
TCVN 6451-6 : 2004 |
Quy phạm phân cấp và đóng tàu thủy cao tốc - Phần 6: Tính nổi, ổn định, chia khoang |
163. |
TCVN 6451-7 : 2004 |
Quy phạm phân cấp và đóng tàu thủy cao tốc - Phần 7: Mạn khô |
164. |
TCVN 6451-8 : 2004 |
Quy phạm phân cấp và đóng tàu thủy cao tốc - Phần 8: Trang bị an toàn |
165. |
TCVN 6451-9: 2004 |
Quy phạm phân cấp và đóng tàu thủy cao tốc - Phần 9: Tầm nhìn từ lầu lái |
166. |
TCVN 6451-10 : 2004 |
Quy phạm phân cấp và đóng tàu thủy cao tốc - Phần 10: Các quy định đặc biệt của tàu thủy cao tốc hoạt động tuyến quốc tế |
BỘ
KHOA HỌC VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2733/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2008 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 166 TCVN (danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN)
(Được kèm theo Quyết định số 2733/QĐ-BKHCN ngày 09 tháng 12 năm 2008
của Bộ trưởng Bộ KH&CN)
1. |
TCVN 7374 : 2004 |
Chất lượng đất - Giá trị chỉ thị về hàm lượng phốt pho tổng số trong đất Việt Nam |
2. |
TCVN 7373 : 2004 |
Chất lượng đất - Giá trị chỉ thị về hàm lượng nitơ tổng số trong đất Việt Nam |
3. |
TCVN 7369 :2004 ISO/TR 11046 : 1994 |
Chất lượng đất - Xác định hàm lượng dầu khoáng - Phương pháp phổ hồng ngoại và sắc ký khí |
4. |
TCVN 7382 : 2004 |
Chất lượng nước - Nước thải bệnh viện - Tiêu chuẩn thải |
5. |
TCVN 7324 : 2004 ISO 5813 : 1983 |
Chất lượng nước - Xác định oxy hòa tan - Phương pháp IOD |
6. |
TCVN 7400 : 2004 |
Bơ - Yêu cầu kỹ thuật |
7. |
TCVN 7415 : 2004 |
Quy phạm thực hành chiếu xạ tốt để kiểm soát các vi khuẩn gây bệnh và các vi khuẩn khác trong gia vị, thảo mộc và các loại rau thơm |
8. |
TCVN 7416 : 2004 |
Quy phạm thực hành chiếu xạ tốt để diệt côn trùng trong cá khô và cá khô ướp muối |
9. |
TCVN 7434-1 : 2004 ISO 6259-1 : 1997 |
Ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ bền kéo Phần 1: Phương pháp thử chung |
10. |
TCVN 7432-2 : 2004 ISO 4802-2: 1988 |
Dụng cụ bằng thủy tinh - Độ bền nước bề mặt trong của bao bì thủy tinh Phần 2: Xác định bằng phương pháp quang phổ ngọn lửa và phân cấp |
11. |
TCVN 7413 : 2004 |
Quy phạm thực hành chiếu xạ tốt đối với thịt gia súc và thịt gia cầm đóng gói sẵn (để kiểm soát mầm bệnh và/ hoặc kéo dài thời gian bảo quản) |
12. |
TCVN 7408 : 2004 EN 1784 : 1996 |
Thực phẩm - Phát hiện thực phẩm chiếu xạ đối với loại thực phẩm có chứa chất béo phân tích hydrocacbon bằng sắc ký khí |
13. |
TCVN 7399 : 2004 CODEX STAN 174 : 1989 |
Tiêu chuẩn chung cho các sản phẩm protein thực vật |
14. |
TCVN 7398 : 2004 |
Tương cà chua - Yêu cầu kỹ thuật |
15. |
TCVN 7397 : 2004 |
Tương ớt - Yêu cầu kỹ thuật |
16. |
TCVN 7396 : 2004 |
Bột canh gia vị - Yêu cầu kỹ thuật |
17. |
TCVN ISO 9735-5 : 2004 ISO 9735-5 : 2002 |
Trao đổi dữ liệu điện tử trong quản lý hành chính, thương mại và vận tải (EDIFACT) - Các quy tắc cú pháp mức ứng dụng (Số hiệu phiên bản cú pháp : 4, số hiệu phát hành cú pháp : 1) Phần 5: Quy tắc an ninh cho EDI lô (tính xác thực, tính toàn vẹn và không từ chối gốc) |
18. |
TCVN ISO 9735-6 : 2004 ISO 9735-6 : 2002 |
Trao đổi dữ liệu điện tử trong quản lý hành chính thương mại và vận tải (EDIFACT) - Các quy tắc cú pháp mức ứng dụng (Số hiệu phiên bản cú pháp : 4, số hiệu phát hành cú pháp : 1) Phần 6: Thông điệp xác thực và báo nhận an ninh (Kiểu thông điệp - Autack) |
19. |
TCVN ISO 9735-7 : 2004 ISO 9735-7 : 2002 |
Trao đổi dữ liệu điện tử trong quản lý hành chính thương mại và vận tải (EDIFACT) - Các quy tắc cú pháp lớp ứng dụng (Số phiên bản cú pháp : 4, số phát hành cú pháp : 1) - Phần 7: Quy tắc an ninh cho EDI lô (tính bảo mật) |
20. |
TCVN ISO 9735-8 : 2004 ISO 9735-8 : 2002 |
Trao đổi dữ liệu điện tử trong quản lý hành chính, thương mại và vận tải (EDIFACT) - Các quy tắc cú pháp mức áp dụng (số hiệu phiên bản cú pháp: 4, số hiệu phát hành cú pháp: 1) - Phần 8: Dữ liệu kết hợp trong EDI |
21. |
TCVN ISO 9735-9 : 2004 ISO 9735-9 : 2002 |
Trao đổi dữ liệu điện tử trong quản lý hành chính, thương mại và vận tải (EDIFACT) - Các quy tắc cú pháp lớp ứng dụng (Số phiên bản cú pháp : 4, số phát hành cú pháp : 1) - Phần 9: Thông điệp quản lý chứng chỉ và khóa an ninh (kiểu thông điệp - keyman) |
22. |
TCVN ISO 9735-10 : 2004 ISO 9735-10 : 2002 |
Trao đổi dữ liệu điện tử trong quản lý hành chính, thương mại và vận tải (EDIFACT) - Các quy tắc cú pháp mức ứng dụng (Số hiệu phiên bản cú pháp: 4, số hiệu phát thanh cú pháp: 1) - Phần 10: Danh mục cú pháp dịch vụ |
23. |
TCVN 7319-4 :2004 ISO/IEC 9995-4 : 2022 |
Công nghệ thông tin - Bố trí bàn phím dùng cho hệ thống văn bản và văn phòng - Phần 4: Khối số |
24. |
TCVN 7319-3 :2004 ISO/IEC 9995-3 :2002 |
Công nghệ thông tin - Bố trí bàn phím dùng cho hệ thống văn bản và văn phòng - Phần 3: Bố trí bổ sung vùng chữ - số của khối chữ - số |
25. |
TCVN 7454 : 2004 |
Phân định và thu nhận dữ liệu tự động - Danh mục tên dữ liệu mô tả thương phẩm sử dụng mã số EAN.UCC |
26. |
TCVN 7420-1 :2004 ISO 15489-1 : 2001 |
Thông tin và tư liệu - Quản lý hồ sơ - Phần 1: Yêu cầu chung |
27. |
TCVN 7420-2 :2004 ISO/TR 15489-2: 2001 |
Thông tin và tư liệu - Quản lý hồ sơ - Phần 2: Hướng dẫn |
28. |
TCVN ISO 8439 : 2004 ISO 8439 : 1990 |
Thiết kế biểu mẫu - Trình bày cơ bản |
29. |
TCVN ISO/TS 16949 : 2004 ISO/TS 16949 : 2002 |
Hệ thống quản lý chất lượng - Yêu cầu cụ thể đối với việc áp dụng TCVN ISO 9001 : 2000 tại tổ chức chế tạo ôtô và bộ phận dịch vụ liên quan |
30. |
TCVN 7436 :2004 |
Phong bì sử dụng trong cơ quan hành chính |
31. |
TCVN 7442 :2004 ISO 3925 : 1978 |
An toàn bức xạ - Chất phóng xạ hở - Xác định và chứng nhận |
32. |
TCVN 7443 :2004 ISO 9978 : 1992 |
An toàn bức xạ - Nguồn phóng xạ kín - Phương pháp thử nghiệm rò rỉ |
33. |
TCVN 7411 : 2004 EN 1787 : 2000 |
Thực phẩm - Phát hiện thực phẩm chiếu xạ bằng phương pháp quang phổ ESR đối với loại thực phẩm chứa xenluloza |
34. |
TCVN 7410 :2004 EN 1786 : 1996 |
Thực phẩm - Phát hiện thực phẩm chiếu xạ đối với loại thực phẩm có chứa xương - Phương pháp quang phổ ESR |
35. |
TCVN 7404 : 2004 |
Sữa bột gầy - Yêu cầu kỹ thuật |
36. |
TCVN 7406 : 2004 |
Bánh ngọt không kem - Yêu cầu kỹ thuật |
37. |
TCVN 7409 :2004 EN 1785 : 1996 |
Thực phẩm - Phát hiện thực phẩm chiếu xạ đối với loại thực phẩm chứa chất béo - Phân tích 2- alkylxyclobutanon bằng phương pháp sắc ký khí/quang phổ khối |
38. |
TCVN 7428 : 2004 ISO 5404 : 2002 |
Da - Phép thử cơ lý - Xác định độ bền nước của da cứng |
39. |
TCVN 7434-3 : 2004 ISO 6259-3 : 1997 |
Ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ bền kéo Phần 3: Ống Polyolefin |
40. |
TCVN 7433-1 : 2004 ISO 4440-1 : 1994 |
Ống và phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo - Xác định tốc độ chảy khối lượng Phần 1: Phương pháp thử |
41. |
TCVN 7425 : 2004 ISO 2313 : 1972 |
Vải dệt - Xác định sự hồi phục nếp gấp của mẫu bị gấp ngang bằng cách đo góc hồi nhàu |
42. |
TCVN 7430 : 2004 |
Da - Xác định chất hòa tan trong ete etyl |
43. |
TCVN 7423 : 2004 ISO 4920 : 1981 |
Vải dệt - Xác định khả năng chống thấm ướt bề mặt (phép thử phun tia) |
44. |
TCVN 7421-1 : 2004 ISO 14184-1 : 1998 |
Vật liệu dệt - Xác định formaldehyt - Phần 1: Formaldehyt tự do và thủy phân (phương pháp chiết trong nước) |
45. |
TCVN 7421-2 : 2004 ISO 14184-2 : 1998 |
Vật liệu dệt - Xác định formaldehyt - Phần 2: Formaldehyt giải phóng (phương pháp hấp thụ hơi nước) |
46. |
TCVN 7426-1 : 2004 ISO 12945-1 :2000 |
Vật liệu dệt - Xác định xu hướng của vải đối với hiện tượng xù lông bề mặt và vón kết - Phần 1: Phương pháp dùng hộp thử vón kết |
47. |
TCVN 7427 : 2004 ISO 5403 : 2002 |
Da - Phép thử cơ lý - Xác định độ bền nước của da mềm |
48. |
TCVN 7379-1 : 2004 CISPR 18-1 : 1982 |
Đặc tính nhiễu tần số radio của đường dây tải điện trên không và thiết bị điện cao áp - Phần 1: Mô tả hiện tượng |
49. |
TCVN 5699-2-6 : 2004 IEC 60335-2-6 : 2002 |
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-6: Yêu cầu cụ thể đối với dãy bếp, ngăn giữ nóng, lò đặt tĩnh tại và các thiết bị tương tự |
50. |
TCVN 5699-2-59 : 2004 IEC 60335-2-59 : 2002 |
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-59: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị diệt côn trùng |
51. |
TCVN 5699-2-51 : 2004 IEC 60335-2-51 : 2002 |
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-51: Yêu cầu cụ thể đối với bơm tuần hoàn đặt tĩnh tại dùng cho các hệ thống nước sưởi và nước dịch vụ |
52. |
TCVN 5699-2-9 : 2004 IEC 60335-2-9 :2002 WITH AMENDMENT 1 : 2004 |
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-9: Yêu cầu cụ thể đối với lò nướng, lò nướng bánh mỳ và các thiết bị di động tương tự dùng cho nấu ăn |
53. |
TCVN 7341-4 :2004 ISO 10472-4 : 1997 |
Yêu cầu an toàn cho thiết bị của xưởng giặt công nghiệp - Phần 4: Máy sấy giặt bằng khí nóng |
54. |
TCVN 7341-5 : 2004 ISO 10472-5 : 1997 |
Yêu cầu an toàn cho thiết bị của xưởng giặt công nghiệp - Phần 5: Máy là phẳng, máy cấp liệu và máy gấp |
55. |
TCVN 7341-6 : 2004 ISO 10472-6 : 1997 |
Yêu cầu an toàn cho thiết bị của xưởng giặt công nghiệp - Phần 6: Máy ép là và máy ép dán |
56. |
TCVN 7364-4 :2004 |
Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phần 4: Phương pháp thử độ bền |
57. |
TCVN 7364-5 :2004 |
Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phần 5: Kích thước và hoàn thiện cạnh sản phẩm |
58. |
TCVN 7364-6 :2004 |
Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phần 6: Ngoại quan |
59. |
TCVN 5441 :2004 |
Vật liệu chịu lửa - Phân loại |
60. |
TCVN 1452 : 2004 |
Ngói đất sét nung - Yêu cầu kỹ thuật |
61. |
TCVN 4440 :2004 |
Supe phosphat đơn |
62. |
TCVN 3769 : 2004 |
Cao su thiên nhiên SVR - Quy định kỹ thuật |
63. |
TCVN 5438 : 2004 |
Xi măng - Thuật ngữ và định nghĩa |
64. |
TCVN 5178 : 2004 |
Quy phạm kỹ thuật an toàn trong khai thác và chế biến đá lộ thiên |
65. |
TCVN 5439 : 2004 |
Xi măng - Phân loại |
66. |
TCVN 7391-1 : 2004 ISO 10993-1 : 2003 |
Đánh giá sinh học trang thiết bị y tế - Phần 1: Đánh giá và thử nghiệm |
67. |
TCVN ISO 13485 : 2004 ISO 13485 :2003 |
Dụng cụ y tế - Hệ thống quản lý chất lượng - Yêu cầu đối với các mục đích chế định |
68. |
TCVN 6663-15 : 2004 ISO 5667-15 : 1999 |
Chất lượng nước - Lấy mẫu Phần 15: Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu bùn và trầm tích |
69. |
TCVN 6859-3 :2004 ISO 11268-3 : 1999 |
Chất lượng đất - Ảnh hưởng của các chất ô nhiễm lên giun đất Phần 3: Hướng dẫn xác định ảnh hưởng trong điều kiện thực địa |
70. |
TCVN 6096 : 2004 |
Nước uống đóng chai |
71. |
TCVN 6213 : 2004 |
Nước khoáng thiên nhiên đóng chai |
72. |
TCVN 1776 : 2004 |
Hạt giống lúa - Yêu cầu kỹ thuật |
73. |
TCVN 7334 :2004 ISO 14964: 2000 |
Rung động và chấn động cơ học - Rung động của các công trình cố định - Các yêu cầu riêng để quản lý chất lượng đo và đánh giá rung động |
74. |
TCVN 7335 : 2004 ISO 9996 : 1996 |
Rung động và chấn động cơ học - Sự gây rối loạn đến hoạt động và chức năng hoạt động của con người - Phân loại |
75. |
TCVN 7370-1 : 2004 ISO 14869-1 : 2001 |
Chất lượng đất - Hòa tan để xác định hàm lượng tổng số các nguyên tố - Phần 1: Hòa tan bằng axit flohydric và percloric |
76. |
TCVN 7371 :2004 ISO 15178 : 2000 |
Chất lượng đất - Xác định lưu huỳnh tổng số bằng đốt khô |
77. |
TCVN 7375 : 2004 |
Chất lượng đất - Giá trị chỉ thị về hàm lượng kali tổng số trong đất Việt Nam |
78. |
TCVN 7376 : 2004 |
Chất lượng đất - Giá trị chỉ thị về hàm lượng cacbon hữu cơ tổng số trong đất Việt Nam |
79. |
TCVN 7377 : 2004 |
Chất lượng đất - Giá trị chỉ thị pH trong đất Việt Nam |
80. |
TCVN 7378 : 2004 |
Rung động và chấn động - Rung động đối với công trình - Mức rung giới hạn và phương pháp đánh giá |
81. |
TCVN 7184-1 :2004 ISO 10079-1 : 1999 |
Máy hút y tế - Phần 1: Máy hút dùng điện - Yêu cầu an toàn |
82. |
TCVN 7383-2 : 2004 ISO 12100-2 :2003 |
An toàn máy - Khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế - Phần 2: Nguyên tắc kỹ thuật |
83. |
TCVN 7388-1 :2004 ISO 9809-1 : 1999 |
Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép không hàn có thể nạp lại được - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm Phần 1: Chai bằng thép tôi và ram có độ bền kéo nhỏ hơn 1100 MPa |
84. |
TCVN 7388-3 : 2004 ISO 9809-3 : 2000 |
Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép không hàn có thể nạp lại được - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm Phần 3: Chai bằng thép thường hóa |
85. |
TCVN 6094 : 2004 ISO 3417 : 1991 |
Cao su - Xác định đặc tính lưu hóa bằng máy đo tốc độ lưu hóa đĩa dao động |
86. |
TCVN 6067 : 2004 |
Xi măng poóc lăng bền sun phát - Yêu cầu kỹ thuật |
87. |
TCVN 6089 : 2004 ISO 249 : 1995 |
Cao su thiên nhiên - Xác định hàm lượng chất bẩn |
88. |
TCVN 6068 : 2004 |
Xi măng poóc lăng bền sun phát - Phương pháp xác định độ nở sun phát |
89. |
TCVN 6091 :2004 ISO 1656 : 1996 |
Cao su thiên nhiên và latex cao su thiên nhiên - Xác định hàm lượng nitơ |
90. |
TCVN 6092-1 : 2004 ISO 2930 : 1995 |
Cao su thiên nhiên - Xác định độ dẻo Phần 1: Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI) |
91. |
TCVN 6093 : 2004 ISO 4660 : 1999 |
Cao su thiên nhiên - Xác định chỉ số màu |
92. |
TCVN 7381 : 2004 |
Lò đốt chất thải rắn y tế - Phương pháp đánh giá thẩm định |
93. |
TCVN 7446-2 : 2004 ISO 4948-2 : 1981 |
Thép - Phân loại Phần 2: Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim theo cấp chất lượng chính và đặc tính hoặc tính chất sử dụng |
94. |
TCVN 7446-1 : 2004 |
Thép - Phân loại Phần 1: Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim trên cơ sở thành phần hóa học |
95. |
TCVN 7417-23 : 2004 ISO 61386-23 : 2002 |
Hệ thống ống dùng cho quản lý cáp - Phần 23: Yêu cầu cụ thể - Hệ thống ống mềm |
96. |
TCVN 7450 : 2004 |
Xe đạp điện - Động cơ điện - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
97. |
TCVN 7452-4 :2004 ISO EN 514: 2000 |
Cửa sổ và cửa đi - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ bền góc hàn thanh profile U-PVC |
98. |
TCVN 1046 : 2004 ISO 719 : 1985 |
Thủy tinh - Độ bền nước của hạt thủy tinh ở 98 °C - Phương pháp thử và phân cấp |
99. |
TCVN 7444-1 : 2004 ISO 7176-1 : 1999 |
Xe lăn - Phần 1: Xác định độ ổn định tĩnh |
100. |
TCVN 7444-2 :2004 ISO 7176-2 : 2001 |
Xe lăn - Phần 2: Xác định độ ổn định động lực học của xe lăn điện |
101. |
TCVN 7449 : 2004 |
Xe đạp điện - Ắc qui chì axit |
102. |
TCVN 7445-1 : 2004 |
Xi măng giếng khoan chủng loại G - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật |
103. |
TCVN 7445-2 : 2004 |
Xi măng giếng khoan chủng loại G - Phần 2: Phương pháp thử |
104. |
TCVN 7455 : 2004 |
Kính xây dựng - Kính tôi nhiệt an toàn |
105. |
TCVN 7456 : 2004 |
Kính xây dựng - Kính cốt lưới thép |
106. |
TCVN 7447-5-51 :2004 IEC 60364-5-51 :2001 |
Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà - Phần 5-51: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện - Quy tắc chung |
107. |
TCVN 7419 : 2004 ASTM D 3242 - 01 |
Nhiên liệu tuốc bin hàng không - Phương pháp xác định axit tổng |
108. |
TCVN 7435-1 : 2004 ISO 11602-1 : 2000 |
Phòng cháy, chữa cháy - Bình chữa cháy xách tay và xe đẩy chữa cháy - Phần 1: Lựa chọn và bố trí |
109. |
TCVN 7448 : 2004 |
Xe đạp điện - Yêu cầu an toàn chung và phương pháp thử |
110. |
TCVN 7444-6 : 2004 ISO 7176-6 : 2001 |
Xe lăn - Phần 6: Xác định vận tốc lớn nhất, gia tốc và gia tốc chậm dần của xe lăn điện |
111. |
TCVN 7418 : 2004 ASTMD 1322-02 |
Nhiên liệu tuốc bin hàng không - Phương pháp xác định chiều cao ngọn lửa không khói |
112. |
TCVN 7435-2 :2004 ISO 11602-2 :2000 |
Phòng cháy, chữa cháy - Bình chữa cháy xách tay và xe đẩy chữa cháy - Phần 2: Kiểm tra và bảo dưỡng |
113. |
TCVN 7341-1 : 2004 ISO 10472-1 : 1997 |
Yêu cầu an toàn cho thiết bị của xưởng giặt công nghiệp - Phần 1: Yêu cầu chung |
114. |
TCVN 7341-2 : 2004 ISO 10472-2 : 1997 |
Yêu cầu an toàn cho thiết bị của xưởng giặt công nghiệp - Phần 2: Máy giặt và máy giặt- vắt |
115. |
TCVN 7341-3 : 2004 ISO 10472-3 : 1997 |
Yêu cầu an toàn cho thiết bị của xưởng giặt công nghiệp - Phần 3: Dây chuyền máy giặt ống và các máy thành phần |
116. |
TCVN 7364-3 : 2004 |
Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phần 3: Kính dán nhiều lớp |
117. |
TCVN 7364-1 : 2004 |
Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phần 1: Định nghĩa và mô tả các vật liệu thành phần |
118. |
TCVN 7387-1 :2004 ISO 14122-1 :2003 |
An toàn máy - Phương tiện thông dụng để tiếp cận máy - Phần 1: Lựa chọn phương tiện cố định để tiếp cận giữa hai mức |
119. |
TCVN 7389 :2004 ISO 13341 : 1997 |
Chai chứa khí di động - Lắp van vào chai chứa khí |
120. |
TCVN 7395-1 : 2004 |
Phòng sạch sử dụng trong y tế - Phần 1: Phân loại, thiết kế, xây dựng và chạy thử |
121. |
TCVN 7342 :2004 |
Thép phế liệu dùng làm nguyên liệu sản xuất thép cácbon thông dụng - Phân loại và yêu cầu kỹ thuật |
122. |
TCVN 7386 : 2004 ISO 13855 : 2002 |
An toàn máy - Định vị thiết bị bảo vệ đối với vận tốc tiếp cận của các bộ phận cơ thể người |
123. |
TCVN 7384-100 : 2004 ISO/TR 13849-100 : 2000 |
An toàn máy - Bộ phận an toàn liên quan của hệ thống điều khiển - Phần 100: Hướng dẫn sử dụng và ứng dụng TCVN 7384-1 :2004 |
124. |
TCVN 7388-2 :2004 ISO 9809-2: 2000 |
Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép không hàn có thể nạp lại được - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm - Phần 2: Chai bằng thép tôi và ram có độ bền kéo lớn hơn hoặc bằng 1100 MPa |
125. |
TCVN 7385 : 2004 ISO 13851 :2002 |
An toàn máy - Cơ cấu điều khiển hai tay - Khía cạnh chức năng và nguyên tắc thiết kế |
126. |
TCVN 7441 : 2004 |
Hệ thống cung cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) tại nơi tiêu thụ - Yêu cầu thiết kế, lắp đặt và vận hành |
127. |
TCVN 7383-1 : 2004 ISO 12100-1 : 2003 |
An toàn máy - Khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế - Phần 1: Thuật ngữ, phương pháp luận cơ bản |
128. |
TCVN 7417-1 : 2004 IEC 61386-1 : 1996 WITH AMENDMENT 1 : 2000 |
Hệ thống ống dùng cho quản lý cáp - Phần 1 : Yêu cầu chung |
129. |
TCVN 7452-1 : 2004 EN 1026 : 2000 |
Cửa sổ và cửa đi - Phương pháp thử Phần 1: Xác định độ lọt khí |
130. |
TCVN 7452-2 : 2004 EN 1027 : 2000 |
Cửa sổ và cửa đi - Phương pháp thử Phần 2: Xác định độ kín nước |
131. |
TCVN 7452-3 : 2004 ISO 6612 : 1980 |
Cửa sổ và cửa đi - Phương pháp thử Phần 3: Xác định độ bền áp lực gió |
132. |
TCVN 7444-5 : 2004 ISO 7176-5 : 1986 |
Xe lăn - Phần 5: Xác định kích thước bao, khối lượng và không gian quay xe |
133. |
TCVN 7451 : 2004 |
Cửa sổ và cửa đi bằng khung nhựa cứng U-PVC - Quy định kỹ thuật |
134. |
TCVN 7447-4-41 : 2004 IEC 60364-4-41 :2001 |
Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà Phần 4-41: Bảo vệ an toàn - Bảo vệ chống điện giật |
135. |
TCVN 7447-4-43 : 2004 IEC 60364-4-43 : 2001 |
Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà Phần 4-43: Bảo vệ an toàn - Bảo vệ chống quá dòng |
136. |
TCVN 7447-1: 2004 IEC 60364-1 : 2001 |
Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà Phần 1: Nguyên tắc cơ bản, đánh giá các đặc tính chung, định nghĩa |
137. |
TCVN 7447-4-44 : 2004 IEC 60364-4-44 :2003 |
Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà Phần 4-44: Bảo vệ an toàn - Bảo vệ chống nhiễu điện áp và nhiễu điện từ |
138. |
TCVN 7444-3 : 2004 ISO 7176-3 : 2003 |
Xe lăn - Phần 3: Xác định hiệu quả của phanh |
139. |
TCVN 7444-4 : 2004 ISO 7176-4 : 1997 |
Xe lăn - Phần 4: Năng lượng tiêu thụ của xe lăn và xe scutơ chạy điện dùng để xác định phạm vi quãng đường lý thuyết |
140. |
TCVN 7429 : 2004 |
Da - Xác định hàm lượng oxit crom bằng chuẩn độ iot |
141. |
TCVN 7433-2 :2004 ISO 4440-2 : 1994 |
Ống và phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo - Xác định tốc độ chảy khối lượng Phần 2: Điều kiện thử |
142. |
TCVN 7412 : 2004 EN 1788 : 2001 |
Thực phẩm - Phát hiện thực phẩm chiếu xạ bàng phương pháp nhiệt phát quang đối với loại có thể tách khoáng silicat |
143. |
TCVN 7434-2: 2004 ISO 6259-2 : 1997 |
Ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ bền kéo Phần 2: Ống poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U), poly (vinyl clorua) clo hóa (PVC-C) và poly (vinyl clorua) chịu va đập cao (PVC-HI) |
144. |
TCVN 7432-1 : 2004 ISO 4802-1 : 1988 |
Dụng cụ bằng thủy tinh - Độ bền nước bề mặt trong của bao bì thủy tinh Phần 1: Xác định bàng phương pháp chuẩn độ và phân cấp |
145. |
TCVN 7402 : 2004 |
Kem thực phẩm - Yêu cầu kỹ thuật |
146. |
TCVN 7403 : 2004 |
Thức ăn dành cho trẻ em từ 6 tháng đến 36 tháng tuổi - Yêu cầu kỹ thuật |
147. |
TCVN 1047 : 2004 ISO 695 : 1991 |
Thủy tinh - Độ bền ăn mòn đối với hỗn hợp dung dịch kiềm sôi - Phương pháp thử và phân cấp |
148. |
TCVN 7401 : 2004 |
Tiêu chuẩn chung đối với phomat |
149. |
TCVN 7407 :2004 |
Ngũ cốc, đậu đỗ và hạt có dầu - Xác định aflatoxin bằng phương pháp sử dụng cột ái lực miễn dịch |
150. |
TCVN 7431 :2004 ISO 720 : 1985 |
Thủy tinh - Độ bền nước của hạt thủy tinh ở 121 °C - Phương pháp thử và phân cấp |
151. |
TCVN 7457 : 2004 ISO/IEC GUIDE 65 : 1996 |
Yêu cầu chung đối với các tổ chức điều hành hệ thống chứng nhận sản phẩm |
152. |
TCVN 7414 : 2004 |
Quy phạm thực hành chiếu xạ tốt để kiểm soát vi khuẩn trong cá, đùi ếch và tôm |
153. |
TCVN ISO 11180 : 2004 ISO 11180 : 1993 |
Ghi địa chỉ bưu điện |
154. |
TCVN ISO 6422 : 2004 ISO 6422 : 1985 |
Mẫu trình bày tài liệu thương mại |
155. |
TCVN 7319-7 : 2004 ISO/IEC 9995-7 : 2002 |
Công nghệ thông tin - Bố trí bàn phím dùng cho hệ thống văn bản và văn phòng Phần 7: Ký hiệu dùng để thể hiện chức năng |
156. |
TCVN 5699-1 : 2004 IEC 60335-1 :2001 |
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn Phần 1: Yêu cầu chung |
157. |
TCVN 6451-1 : 2004 |
Quy phạm phân cấp và đóng tàu thủy cao tốc Phần 1: Những quy định chung |
158. |
TCVN 6451-2 : 2004 |
Quy phạm phân cấp và đóng tàu thủy cao tốc - Phần 2: Kết cấu thân tàu và trang thiết bị |
159. |
TCVN 6451-3 : 2004 |
Quy phạm phân cấp và đóng tàu thủy cao tốc - Phần 3: Hệ thống máy tàu |
160. |
TCVN 6451-4 : 2004 |
Quy phạm phân cấp và đóng tàu thủy cao tốc - Phần 4: Trang bị điện |
161. |
TCVN 6451-5 : 2004 |
Quy phạm phân cấp và đóng tàu thủy cao tốc - Phần 5: Phòng cháy, phát hiện cháy, dập cháy và phương tiện thoát nạn |
162. |
TCVN 6451-6 : 2004 |
Quy phạm phân cấp và đóng tàu thủy cao tốc - Phần 6: Tính nổi, ổn định, chia khoang |
163. |
TCVN 6451-7 : 2004 |
Quy phạm phân cấp và đóng tàu thủy cao tốc - Phần 7: Mạn khô |
164. |
TCVN 6451-8 : 2004 |
Quy phạm phân cấp và đóng tàu thủy cao tốc - Phần 8: Trang bị an toàn |
165. |
TCVN 6451-9: 2004 |
Quy phạm phân cấp và đóng tàu thủy cao tốc - Phần 9: Tầm nhìn từ lầu lái |
166. |
TCVN 6451-10 : 2004 |
Quy phạm phân cấp và đóng tàu thủy cao tốc - Phần 10: Các quy định đặc biệt của tàu thủy cao tốc hoạt động tuyến quốc tế |