Quyết định 2623/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 2623/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/12/2020 |
Ngày có hiệu lực | 23/12/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Hoàng Xuân Ánh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2623/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 23 tháng 12 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TĨNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chỉnh phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 2218/QĐ-BGTVT ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2881/TTr-SGTVT ngày 11 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng (có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được sửa đổi không nêu trong Quyết định này thực hiện theo 2218/QĐ-BGTVT ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định
số 2623/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
Cấp Giấy phép loại B, C, F, G từ lần thứ 2 trở đi trong năm |
Khi người lái xe đến thực hiện thủ tục |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. |
Không |
- Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT ngày 29/6/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện Hiệp định, NGhị định thư về vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa; - Thông tư số 29/2020/TT-BGTVT ngày 30/10/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT ngày 29/6/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện Hiệp định, Nghị định thư về vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa. |
- Nội dung sửa đổi, bổ sung: + Mẫu đơn, tờ khai; + Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC; + Căn cứ pháp lý. |
2 |
Cấp Giấy phép loại A, E hoặc Giấy phép loại B, C, F, G lần đầu trong năm |
Không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT ngày 29/6/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 29/2020/TT-BGTVT ngày 30/10/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT ngày 29/6/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
- Nội dung sửa đổi, bổ sung: + Mẫu đơn, tờ khai; + Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC; + Căn cứ pháp lý. - Tổng cục Đường bộ Việt Nam cấp Giấy phép vận tải loại E hoặc Giấy phép vận tải loại F, G lần đầu trong năm. - Sở Giao thông vận tải Cao Bằng cấp Giấy phép vận tải loại A hoặc Giấy phép vận tải loại B, C lần đầu trong năm). - Tích hợp dịch vụ công mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
3 |
Cấp lại Giấy phép vận tải loại A, B, C, D, E, F, G |
Không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT ngày 29/6/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 29/2020/TT-BGTVT ngày 30 tháng 10 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
- Nội dung sửa đổi, bổ sung: + Mẫu đơn, tờ khai; + Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC; + Căn cứ pháp lý. - Tổng cục Đường bộ Việt Nam cấp lại: + Giấy phép vận tải loại D, giấy phép vận tải loại E; + Giấy phép vận tải loại F, G lần đầu trong năm (năm được tính từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12; - Sở Giao thông vận tải Cao Bằng cấp lại: + Giấy phép vận tải loại A; + Giấy phép vận tải loại B, C lần đầu trong năm; + Giấy phép loại B, C, F, G từ lần thứ 2 trở đi trong năm). - Tích hợp dịch vụ công mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Công bố sửa đổi, bổ sung: 03 TTHC
Tích trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 02 TTHC
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2623/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 23 tháng 12 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TĨNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chỉnh phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 2218/QĐ-BGTVT ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2881/TTr-SGTVT ngày 11 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng (có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được sửa đổi không nêu trong Quyết định này thực hiện theo 2218/QĐ-BGTVT ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định
số 2623/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
Cấp Giấy phép loại B, C, F, G từ lần thứ 2 trở đi trong năm |
Khi người lái xe đến thực hiện thủ tục |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. |
Không |
- Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT ngày 29/6/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện Hiệp định, NGhị định thư về vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa; - Thông tư số 29/2020/TT-BGTVT ngày 30/10/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT ngày 29/6/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện Hiệp định, Nghị định thư về vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa. |
- Nội dung sửa đổi, bổ sung: + Mẫu đơn, tờ khai; + Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC; + Căn cứ pháp lý. |
2 |
Cấp Giấy phép loại A, E hoặc Giấy phép loại B, C, F, G lần đầu trong năm |
Không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT ngày 29/6/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 29/2020/TT-BGTVT ngày 30/10/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT ngày 29/6/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
- Nội dung sửa đổi, bổ sung: + Mẫu đơn, tờ khai; + Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC; + Căn cứ pháp lý. - Tổng cục Đường bộ Việt Nam cấp Giấy phép vận tải loại E hoặc Giấy phép vận tải loại F, G lần đầu trong năm. - Sở Giao thông vận tải Cao Bằng cấp Giấy phép vận tải loại A hoặc Giấy phép vận tải loại B, C lần đầu trong năm). - Tích hợp dịch vụ công mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
3 |
Cấp lại Giấy phép vận tải loại A, B, C, D, E, F, G |
Không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT ngày 29/6/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 29/2020/TT-BGTVT ngày 30 tháng 10 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
- Nội dung sửa đổi, bổ sung: + Mẫu đơn, tờ khai; + Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC; + Căn cứ pháp lý. - Tổng cục Đường bộ Việt Nam cấp lại: + Giấy phép vận tải loại D, giấy phép vận tải loại E; + Giấy phép vận tải loại F, G lần đầu trong năm (năm được tính từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12; - Sở Giao thông vận tải Cao Bằng cấp lại: + Giấy phép vận tải loại A; + Giấy phép vận tải loại B, C lần đầu trong năm; + Giấy phép loại B, C, F, G từ lần thứ 2 trở đi trong năm). - Tích hợp dịch vụ công mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Công bố sửa đổi, bổ sung: 03 TTHC
Tích trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 02 TTHC