Quyết định 2479/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu | 2479/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/11/2017 |
Ngày có hiệu lực | 21/11/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Lữ Quang Ngời |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2479/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 21 tháng 11 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP, ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 28/2012/TT-BKHCN của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 761/TTr-SKHCN, ngày 14/11/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 (hai) thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ:
- Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục và nội dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở, cổng thông tin điện tử của đơn vị.
- Căn cứ cách thức thực hiện của từng TTHC được công bố tại quyết định này bổ sung vào Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh mục TTHC không thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố.
- Tổ chức thực hiện đúng các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2479/QĐ-UBND, ngày 21/11/2017 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT |
Tên TTHC |
Quyết định đã công bố TTHC |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
1 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký/thừa nhận hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định |
Quyết định số 1338/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 |
Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật |
2 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh. |
Quyết định số 1338/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 |
Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2479/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 21 tháng 11 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP, ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 28/2012/TT-BKHCN của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 761/TTr-SKHCN, ngày 14/11/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 (hai) thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ:
- Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục và nội dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở, cổng thông tin điện tử của đơn vị.
- Căn cứ cách thức thực hiện của từng TTHC được công bố tại quyết định này bổ sung vào Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh mục TTHC không thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố.
- Tổ chức thực hiện đúng các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2479/QĐ-UBND, ngày 21/11/2017 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT |
Tên TTHC |
Quyết định đã công bố TTHC |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
1 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký/thừa nhận hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định |
Quyết định số 1338/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 |
Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật |
2 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh. |
Quyết định số 1338/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 |
Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật |
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
Tổ chức, cá nhân thực hiện công bố hợp quy các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 339A, ấp Tân Xuân, xã Tân Ngãi, TP Vĩnh Long, điện thoại: 0703.822063; Fax: 0703.825618).
* Lưu ý:
- Đối với Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc được thừa nhận (sau đây viết tắt là tổ chức chứng nhận):
* Đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước: Sau khi có bản Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy, tổ chức, cá nhân được phép lưu thông hàng hóa.
* Đối với hàng hóa nhập khẩu:
+ Tổ chức, cá nhân đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu theo quy định tại 07/2017/TT-BKHCN ngày 16/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký/thừa nhận.
+ Tổ chức, cá nhân nộp bản đăng ký có xác nhận của Chi cục cho cơ quan hải quan để thông quan hàng hóa.
+ Trong thời gian 15 ngày làm việc kể từ ngày thông quan hàng hóa, tổ chức/cá nhân nộp bản sao y bản chính kết quả Giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật cho Chi cục nếu đánh giá chứng nhận tại Việt Nam.
+ Trường hợp, hàng hóa đã được tổ chức chứng nhận đánh giá tại nước xuất khẩu, trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày thông quan hàng hóa, tổ chức/cá nhân nộp bản sao y bản chính kết quả Giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật cho Chi cục.
+ Sau khi có bản Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy của Chi cục thì mới được phép lưu thông hàng hóa.
- Đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận được chỉ định:
* Đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ công bố hợp quy theo quy định kèm theo bản sao y bản chính Giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật của tổ chức chứng nhận được chỉ định cho Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng để được cấp Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy. Sau khi có Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy, tổ chức, cá nhân được phép lưu thông hàng hóa.
* Đối với hàng hóa nhập khẩu:
+ Tổ chức, cá nhân đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu theo quy định tại 07/2017/TT-BKHCN ngày 16/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký/thừa nhận.
+ Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng cấp Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu.
+ Sau khi có Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu, tổ chức, cá nhân nộp bản sao y bản chính Thông báo này cho cơ quan hải quan để thông quan hàng hóa
- Bước 2: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc chưa hợp lệ: bộ phận tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn trực tiếp cho người nộp hoặc gửi văn bản hướng dẫn qua đường bưu điện theo Mẫu số 01 “Phiếu hướng dẫn và hoàn thiện hồ sơ” ban hành kèm theo Quyết định 09/2015/QĐ-TTg, ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ. Người nộp bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ trong thời hạn 15 ngày. Quá thời hạn 15 ngày, nếu tổ chức không hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu và không có văn bản giải trình lý do chậm trễ, Chi cục có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: bộ phận tiếp nhận hồ sơ lập “Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả” theo Mẫu số 03 kèm theo Quyết định 09/2015/QĐ-TTg, ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ giao cho người nộp. Ngay sau đó, bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả lập Mẫu số 02 “Sổ theo dõi hồ sơ” và Mẫu số 04 “phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ” kèm theo Quyết định 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ. Mẫu số 04 được đính kèm cùng hồ sơ chuyển cho bộ phận chuyên môn xử lý.
- Bước 3: Xử lý hồ sơ
Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng chuyên môn tham mưu trình Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh Vĩnh Long phê duyệt, chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, cụ thể như sau:
+ Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ và hợp lệ, Chi cục ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy.
+ Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ nhưng không hợp lệ, Chi cục thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ.
- Bước 4: Trả kết quả
- Nhận kết quả trực tiếp: Tổ chức, cá nhân mang theo phiếu hẹn đến nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Vĩnh Long giờ hành chính từ thứ hai đến thứ sáu. Buổi Sáng từ 7 - 11 giờ, buổi Chiều từ 13 - 17 giờ.
- Nhận kết quả qua đường bưu điện: nếu tổ chức công dân có yêu cầu khi nộp hồ sơ thì có kết quả bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả sẽ chuyển hồ sơ qua đường bưu điện đến tổ chức, công dân
b. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chât lượng; Địa chỉ: 339A, ấp Tân Xuân, xã Tân Ngãi, tp. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Bản công bố hợp quy (Mẫu 2.CBHC/HQ Thông tư 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy định tại khoản 7 Điều 1 Thông tư 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ);
+ Bản sao y bản chính Giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng kèm theo mẫu dấu hợp quy của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp cho tổ chức, cá nhân.
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ ( 01 bộ nộp cho Chi cục; 01 bộ do tổ chức, cá nhân lưu)
d. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân thực hiện đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Vĩnh Long
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Vĩnh Long
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy.
h. Lệ phí: Lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp quy: 150.000đ/ giấy đăng ký.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Bản công bố hợp quy Mẫu 2.CBHC/HQ 28/2012/TT-BKHCN có nội dung bổ sung quy định tại khoản 7 Điều 1 Thông tư 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Luật tiêu chuẩn quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006.
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
- Thông tư 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
(Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế)
Mẫu 2. CBHC/HQ
28/2012/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BẢN CÔNG BỐ HỢP CHUẨN/HỢP QUY Số …………………………. Tên tổ chức, cá nhân: ……… …………………………………………… Địa chỉ: ……………………………………………………..…………… Điện thoại: …………………………Fax: ………………………………… E-mail: ……………………………………………………..………………
CÔNG BỐ:
Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,... ) …………………………..………………………………………..………… ……………………………………………………………………..……… Phù hợp với tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi) …………………………..………………………………………..………… ……………………………………………………………………..……… Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp chuẩn/hợp quy, phương thức đánh giá sự phù hợp, Tên tổ chức chứng nhận/tổ chức chứng nhận được chỉ định, số giấy chứng nhận, ngày cấp giấy chứng nhận...): ……………………………………………………..……………………… ……………………………………………………..……………………… .....(Tên tổ chức, cá nhân) .... cam kết và chịu trách nhiệm về tính phù hợp của …. (sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường)…….. do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, sử dụng, khai thác.
|
|
|
………, ngày …
tháng … năm …. |
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
Tổ chức, cá nhân thực hiện công bố hợp quy các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng nộp hồ sơ tại Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 339A, ấp Tân Xuân, xã Tân Ngãi, TP Vĩnh Long, điện thoại: 0703.822063; Fax: 0703.825618)
Lưu ý:
- Đối với hàng hóa sản xuất trong nước: Sau khi nộp hồ sơ công bố hợp quy tại Chi cục tổ chức/cá nhân được phép lưu thông hàng hóa.
- Đối với hàng hóa nhập khẩu
+ Tổ chức, cá nhân đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu theo quy định tại 07/2017/TT-BKHCN ngày 16/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá.
+ Tổ chức, cá nhân nộp bản đăng ký có xác nhận của cơ quan chuyên ngành cho cơ quan hải quan để thông quan hàng hóa.
+ Trong thời gian 15 ngày làm việc kể từ ngày thông quan hàng hóa, tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ công bố hơp quy theo thành phần hồ sơ bên dưới đến Chi cục và hoàn toàn chịu trách nhiệm với hàng hóa của mình, kịp thời báo cáo Chi cục nếu hàng hóa không phù hợp với quy chuẩn đã công bố. Quá thời hạn 15 ngày kể từ ngày thông quan hàng hóa, nếu tổ chức không hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu và không có văn bản giải trình lý do chậm trễ, Chi cục có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
- Bước 2: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc chưa hợp lệ: bộ phận tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn trực tiếp cho người nộp hoặc gửi văn bản hướng dẫn qua đường bưu điện theo Mẫu số 01 “Phiếu hướng dẫn và hoàn thiện hồ sơ” ban hành kèm theo Quyết định 09/2015/QĐ-TTg, ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ. Người nộp bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ trong thời hạn 15 ngày. Quá thời hạn 15 ngày, nếu tổ chức không hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu và không có văn bản giải trình lý do chậm trễ, Chi cục có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: bộ phận tiếp nhận hồ sơ lập “Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả” theo Mẫu số 03 kèm theo Quyết định 09/2015/QĐ-TTg, ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ giao cho người nộp. Ngay sau đó, bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả lập Mẫu số 02 “Sổ theo dõi hồ sơ” và Mẫu số 04 “phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ” kèm theo Quyết định 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ. Mẫu số 04 được đính kèm cùng hồ sơ chuyển cho bộ phận chuyên môn xử lý.
- Bước 3: Xử lý hồ sơ :
Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng chuyên môn tham mưu trình Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh Vĩnh Long phê duyệt, chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, cụ thể như sau:
+ Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ và hợp lệ, Chi cục ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy.
+ Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ nhưng không hợp lệ, Chi cục thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ.
- Bước 4: Trả kết quả
- Nhận kết quả trực tiếp: Tổ chức, cá nhân mang theo phiếu hẹn đến nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Vĩnh Long giờ hành chính từ thứ hai đến thứ sáu. Buổi Sáng từ 7 - 11 giờ, buổi Chiều từ 13 - 17 giờ.
- Nhận kết quả qua đường bưu điện: nếu tổ chức công dân có yêu cầu khi nộp hồ sơ thì có kết quả bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả sẽ chuyển hồ sơ qua đường bưu điện đến tổ chức, công dân.
b. Cách thức thực hiện: trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chât lượng; Địa chỉ: 339A, ấp Tân Xuân, xã Tân Ngãi, tp. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Bản công bố hợp quy (theo mẫu);
- Báo cáo tự đánh giá (dựa trên kết quả tự thực hiện của tổ chức, cá nhân hoặc dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức đánh giá sự phù hợp đã đăng ký) gồm các thông tin sau:
+ Tên tổ chức, cá nhân; địa chỉ; điện thoại, fax.
+ Tên sản phẩm, hàng hóa.
+ Số hiệu quy chuẩn kỹ thuật.
+ Kết luận sản phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật.
+ Cam kết chất lượng sản phẩm, hàng hóa hợp với quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa và kết quả tự đánh giá
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ (01 bộ nộp cho Chi cục, 01 bộ do tổ chức, cá nhân lưu).
d. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân thực hiện đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Vĩnh Long
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Vĩnh Long
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy.
h. Lệ phí: Lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp quy: 150.000đ/ giấy đăng ký.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Bản công bố hợp quy Mẫu 2.CBHC/HQ 28/2012/TT-BKHCN có nội dung bổ sung quy định tại khoản 7 Điều 1 Thông tư 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Luật tiêu chuẩn quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006 ngày 29 tháng 6 năm 2006.
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
- Thông tư 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
(Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế)
Mẫu 2. CBHC/HQ
28/2012/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BẢN CÔNG BỐ HỢP CHUẨN/HỢP QUY Số …………………………. Tên tổ chức, cá nhân: ……… …………………………………………… Địa chỉ: ……………………………………………………..…………… Điện thoại: …………………………Fax: ………………………………… E-mail: ……………………………………………………..……………… CÔNG BỐ: Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,... ) …………………………..………………………………………..………… ……………………………………………………………………..……… Phù hợp với tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi) …………………………..………………………………………..………… ……………………………………………………………………..……… Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp chuẩn/hợp quy, phương thức đánh giá sự phù hợp, ngày lãnh đạo tổ chức, cá nhân ký xác nhận Báo cáo tự đánh giá,...):……………………………………………………..……………………… ……………………………………………………..……………………… ……………………………………………………..……………………… .....(Tên tổ chức, cá nhân) .... cam kết và chịu trách nhiệm về tính phù hợp của …. (sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường)…….. do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, sử dụng, khai thác.
|
|
|
………, ngày …
tháng … năm …. |