Quyết định 1822/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Luật sư; Hòa giải thương mại; Trọng tài thương mại; Hộ tịch; Quản tài viên được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu | 1822/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/11/2020 |
Ngày có hiệu lực | 12/11/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Lâm Thị Sang |
Lĩnh vực | Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính,Quyền dân sự |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1822/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 12 tháng 11 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1724/QĐ-BTP ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 122/TTr-STP ngày 20 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Luật sư; Hòa giải thương mại; Trọng tài thương mại; Hộ tịch; Quản tài viên được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu;
Cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, gồm 14 (mười bốn) thủ tục hành chính các lĩnh vực: Luật sư; Hòa giải thương mại; Trọng tài thương mại; Quản tài viên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, đã được Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố tại các quyết định: Quyết định số 1565/QĐ-BTP, Quyết định số 1725/QĐ-BTP, Quyết định số 1955/QĐ-BTP và Quyết định số 1956/QĐ-BTP (Phụ lục 1).
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, gồm 03 (ba) thủ tục hành chính tại Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, đã được Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố tại các quyết định: Quyết định số 1872/QĐ-BTP, Quyết định số 1955/QĐ-BTP; Quyết định số 1956/QĐ-BTP (Phụ lục 2).
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ, gồm 41 (bốn mươi mốt) thủ tục hành chính tại Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, đã được Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố tại các quyết định: Quyết định số 1724/QĐ-BTP, Quyết định số 1725/QĐ-BTP, Quyết định số 1955/QĐ-BTP và Quyết định số 1956/QĐ-BTP (Phụ lục 3).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: LUẬT SƯ; HÒA GIẢI
THƯƠNG MẠI; TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI; QUẢN TÀI VIÊN ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1822/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 12 tháng 11 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1724/QĐ-BTP ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 122/TTr-STP ngày 20 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Luật sư; Hòa giải thương mại; Trọng tài thương mại; Hộ tịch; Quản tài viên được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu;
Cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, gồm 14 (mười bốn) thủ tục hành chính các lĩnh vực: Luật sư; Hòa giải thương mại; Trọng tài thương mại; Quản tài viên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, đã được Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố tại các quyết định: Quyết định số 1565/QĐ-BTP, Quyết định số 1725/QĐ-BTP, Quyết định số 1955/QĐ-BTP và Quyết định số 1956/QĐ-BTP (Phụ lục 1).
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, gồm 03 (ba) thủ tục hành chính tại Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, đã được Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố tại các quyết định: Quyết định số 1872/QĐ-BTP, Quyết định số 1955/QĐ-BTP; Quyết định số 1956/QĐ-BTP (Phụ lục 2).
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ, gồm 41 (bốn mươi mốt) thủ tục hành chính tại Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, đã được Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố tại các quyết định: Quyết định số 1724/QĐ-BTP, Quyết định số 1725/QĐ-BTP, Quyết định số 1955/QĐ-BTP và Quyết định số 1956/QĐ-BTP (Phụ lục 3).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: LUẬT SƯ; HÒA GIẢI
THƯƠNG MẠI; TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI; QUẢN TÀI VIÊN ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.008709 |
Thủ tục Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính |
Không quy định |
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. |
1 |
Bộ Tư pháp chưa công khai |
Thủ tục Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính |
Không quy định |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. |
2 |
1.008913 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp từ chối phải thông báo lý do bằng văn bản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính |
Không quy định |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. |
3 |
1.008914 |
Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính |
Không quy định |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. |
4 |
1.008915 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính |
Không quy định |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. |
5 |
1.008916 |
Thủ tục Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của Chi nhánh. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính |
Không quy định |
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. |
6 |
2.000515 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định thu hồi Giấy phép thành lập của Trung tâm hòa giải thương mại có hiệu lực |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính |
Không quy định |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. |
7 |
1.008912 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo của Chi nhánh. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính |
Không quy định |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. |
1 |
1.008889 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính |
Phí thẩm |
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại; - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/09/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động trọng tài thương mại. - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực trọng tài thương mại. |
2 |
1.008890 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính |
Phí thẩm định: 1.000.000 đồng/lần cấp (TT 222/2016/TT-BTC) |
(Như trên) |
3 |
1.008904 |
Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính |
Phí thẩm định: - 500.000 đồng/lần cấp (Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài) - 3.000.000 đồng/lần cấp (thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam) (TT 222/2016/TT-BTC) |
(Như trên) |
4 |
1.008905 |
Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính |
Phí thẩm định: 500.000 đồng/lần cấp (TT 222/2016/TT-BTC) |
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động trọng tài thương mại; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực trọng tài thương mại. |
5 |
1.008906 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính |
Phí thẩm định: 5.000.000 đồng/lần cấp (TT 222/2016/TT-BTC) |
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại; - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/09/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động trọng tài thương mại. - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực trọng tài thương mại. |
1 |
1.008727 |
Thủ tục Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính |
Không quy định |
- Luật Phá sản số 51/2014/QH13 của Quốc hội khóa 13; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản. |
Tổng số: 14 thủ tục hành chính./.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: HÒA GIẢI
THƯƠNG MẠI; TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI; HỘ TỊCH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI
QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
SỐ TT |
SỐ HỒ SƠ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
I. LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI (01 TTHC) |
||||
1 |
2.002047.000.00.00.H04 |
Thủ tục Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
Căn cứ pháp lý |
Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
II. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI (01 TTHC) |
||||
1 |
1.001248.000.00.00.H04 |
Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam Luật 54/2010/QH12 |
Căn cứ pháp lý |
Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
III. LĨNH VỰC HỘ TỊCH (01 TTHC) |
||||
1 |
2.000635.000.00.00.H04 |
Thủ tục Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
- Thành phần hồ sơ (Biểu mẫu); - Cách thức thực hiện: (bổ sung cách thức thực hiện Trực tuyến); - Căn cứ pháp lý. |
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. |
Tổng số: 03 thủ tục hành chính./.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: TRỌNG TÀI
THƯƠNG MẠI; HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI; QUẢN TÀI VIÊN; ĐẤU GIÁ TÀI SẢN BỊ BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
SỐ TT |
Mã số TTHC |
Tên |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.001511.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
Quyết định 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
2 |
1.002242.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài |
(Như trên) |
3 |
1.002891.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
(Như trên) |
4 |
1.002213.000.00.00.H04 |
Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài Luật 54/2010/QH12 |
(Như trên) |
5 |
1.002199.000.00.00.H04 |
Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài Luật 54/2010/QH12 |
(Như trên) |
6 |
2.000544.000.00.00.H04 |
Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
(Như trên) |
7 |
2.000951.000.00.00.H04 |
Thủ tục Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài Luật 54/2010/QH12 |
(Như trên) |
8 |
1.002132.000.00.00.H04 |
Thủ tục Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam Luật 54/2010/QH12 |
(Như trên) |
9 |
1.001891.000.00.00.H04 |
Thủ tục Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
(Như trên) |
10 |
1.002164.000.00.00.H04 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài Luật 54/2010/QH12 |
(Như trên) |
11 |
1.002102.000.00.00.H04 |
Thủ tục Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam Luật 54/2010/QH12 |
(Như trên) |
12 |
1.002709.000.00.00.H04 |
Thủ tục Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
(Như trên) |
13 |
1.002703.000.00.00.H04 |
Thủ tục Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
(Như trên) |
14 |
1.002050.000.00.00.H04 |
Thủ tục Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác Luật 54/2010/QH12 |
(Như trên) |
15 |
2.000586.000.00.00.H04 |
Thủ tục Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
(Như trên) |
16 |
1.002026.000.00.00.H04 |
Thủ tục Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài Luật 54/2010/QH12 |
(Như trên) |
17 |
1.002009.000.00.00.H04 |
Thủ tục Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài Luật 54/2010/QH12 |
(Như trên) |
18 |
1.001819.000.00.00.H04 |
Thủ tục Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên Luật 54/2010/QH12 |
(Như trên) |
1 |
1.005149.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
Quyết định 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
2 |
2.002048.000.00.00.H04 |
Thủ tục Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp |
(Như trên) |
3 |
1.005147.000.00.00.H04 |
Thủ tục Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
(Như trên) |
4 |
1.005148.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
(Như trên) |
5 |
2.000532.000.00.00.H04 |
Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
(Như trên) |
6 |
2.000445.000.00.00.H04 |
Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
(Như trên) |
7 |
2.000491.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
(Như trên) |
8 |
2.000405.000.00.00.H04 |
Thủ tục Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
(Như trên) |
9 |
2.000394.000.00.00.H04 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
(Như trên) |
10 |
2.000425.000.00.00.H04 |
Thủ tục Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
(Như trên) |
11 |
2.000515.000.00.00.H04 |
Thủ tục Tự Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
Bộ Tư pháp chuẩn hóa, sửa đổi tên TTHC |
1 |
2.001093.000.00.00.H04 |
Thủ tục Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
Quyết định 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
2 |
1.001921.000.00.00.H04 |
Thủ tục Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
(Như trên) |
3 |
1.001488.000.00.00.H04 |
Thủ tục Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
(Như trên) |
4 |
1.001487.000.00.00.H04 |
Thủ tục Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
(Như trên) |
5 |
1.001486.000.00.00.H04 |
Thủ tục Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
(Như trên) |
6 |
1.001485.000.00.00.H04 |
Thủ tục Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
(Như trên) |
7 |
1.001484.000.00.00.H04 |
Thủ tục Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
(Như trên) |
8 |
1.001914.000.00.00.H04 |
Thủ tục Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản |
(Như trên) |
1 |
2.001808.000.00.00.H04 |
Thủ tục Thu hồi Thẻ đấu giá viên |
Quyết định 1724/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
2 |
2.001386.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp |
(Như trên) |
3 |
2.001306.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác |
(Như trên) |
4 |
2.001233.000.00.00.H04 |
Thủ tục Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
(Như trên) |
Tổng số: 41 thủ tục hành chính./.