Quyết định 1636/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 1636/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 21/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Lê Đức Tiến |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1636/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 21 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3614/QĐ-BYT ngày 30/11/2024 của Bộ Y tế về việc về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực y tế dự phòng quy định tại thông tư số 20/2024/TT-BYT ngày 14 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1292/QĐ-BYT ngày 16/4/2025 của Bộ Y tế về việc Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1586/QĐ-BYT ngày 14/5/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 10/2025/TT-BYT ngày
09/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành về phòng, chống HIV/AIDS.
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Y tế tại các Tờ trình: số 171/TTr-SYT ngày 08/5/2025, số 176/TTr-SYT ngày 19/5/2025 và số 179/TTr-SYT ngày 20/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Sở Y tế chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG
TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 1636/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
I. DANH MỤC TTHC BAN HÀNH MỚI
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí ( đồng) |
Mức độ DVC |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
|
|
|
|
||
1 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế (1.002564.H50) |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
600.000 đồng/hồ sơ |
Toàn trình |
1. Luật quảng cáo ngày 21 tháng 06 năm 2012. 2. Luật hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007. 3. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo. 4. Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế. 5. Thông tư số 20/2024/TT-BYT ngày 14 tháng 10 năm 2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế. 6. Thông tư 59/2023/TT-BTC ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
2 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng (1.001189.H50) |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
Không |
Toàn trình |
1. Luật quảng cáo ngày 21 tháng 06 năm 2012. 2. Luật hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007. 3. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo. 4. Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế. 5. Thông tư số 20/2024/TT-BYT ngày 14 tháng 10 năm 2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế. |
3 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT (1.001178.H50) |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
Không |
Toàn trình |
1. Luật quảng cáo ngày 21 tháng 06 năm 2012. 2. Luật hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007. 3. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo. 4. Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế. 5. Thông tư số 20/2024/TT-BYT ngày 14 tháng 10 năm 2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế. |
4 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo (1.001114.H50) |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
Không |
Toàn trình |
1. Luật quảng cáo ngày 21 tháng 06 năm 2012. 2. Luật hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007. 3. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo. 4. Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế. 5. Thông tư số 20/2024/TT-BYT ngày 14 tháng 10 năm 2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế. |
II. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí ( đồng) |
Mức độ DVC |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Thiết bị y tế |
|
|
|
|
|
||
1 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất thiết bị y tế (1.003006.000.00.00.H50) |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
- Website Vụ trang thiết bị và Công trình Y tế, Bộ Y tế tại địa chỉ: https://imda.moh.gov.vn - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
3000.000 đồng/hồ sơ |
Toàn trình |
- Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 8/11/2021 của Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế - Nghị định 07/2023/NĐ-CP ngày 03/03/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày 16/11/2021 của Bộ Y tế quy định mẫu văn bản, báo cáo thực hiện nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế - Thông tư số 10/2023/TT-BYT ngày 11/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày 16/11/2021 của Bộ Y tế quy định mẫu văn bản, báo cáo thực hiện nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế; - Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
Bổ sung căn cứ pháp lý |
2 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng với thiết bị y tế thuộc loại A, B (1.003029.000.00.00.H50) |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
- Website Vụ trang thiết bị và Công trình Y tế, Bộ Y tế tại địa chỉ: https://imda.moh.gov.vn - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
- 1000.000 đồng/1 hồ sơ đối với thẩm định công bố tiêu chuẩn áp dụng TBYT loại A - 3000.000 đồng/ 1 hồ sơ đối với thẩm định công bố tiêu chuẩn áp dụng TBYT loại B |
Toàn trình |
- Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 8/11/2021 của Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế; - Nghị định 07/2023/NĐ-CP ngày 03/03/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế - Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 10/2023/TT-BYT ngày 11/5/2023 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày 16/11/2021 của Bộ Y tế quy định mẫu văn bản, báo cáo thực hiện nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế - Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh |
Bổ sung căn cứ pháp lý |
3 |
Công bố đủ điều kiện mua bán thiết bị y tế thuộc loại B, C, D (1.003039.000.00.00.H50) |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
- Website Vụ trang thiết bị và Công trình Y tế, Bộ Y tế tại địa chỉ: https://imda.moh.gov.vn - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
3000.000 đồng/ hồ sơ |
Toàn trình |
- Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 8/11/2021 của Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế - Nghị định 07/2023/NĐ-CP ngày 03/03/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày 16/11/2021 của Bộ Y tế quy định mẫu văn bản, báo cáo thực hiện nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế - Thông tư số 10/2023/TT-BYT ngày 11/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày 16/11/2021 của Bộ Y tế quy định mẫu văn bản, báo cáo thực hiện nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế; - Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
Bổ sung căn cứ pháp lý |
III. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ
TT |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS 1.000844.000.00.00.H50 |
Thông tư số 10/2025/TT-BYT ngày 09 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về Bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành về phòng, chống HIV/AIDS |
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1636/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 21 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3614/QĐ-BYT ngày 30/11/2024 của Bộ Y tế về việc về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực y tế dự phòng quy định tại thông tư số 20/2024/TT-BYT ngày 14 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1292/QĐ-BYT ngày 16/4/2025 của Bộ Y tế về việc Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1586/QĐ-BYT ngày 14/5/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 10/2025/TT-BYT ngày
09/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành về phòng, chống HIV/AIDS.
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Y tế tại các Tờ trình: số 171/TTr-SYT ngày 08/5/2025, số 176/TTr-SYT ngày 19/5/2025 và số 179/TTr-SYT ngày 20/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Sở Y tế chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG
TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 1636/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
I. DANH MỤC TTHC BAN HÀNH MỚI
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí ( đồng) |
Mức độ DVC |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
|
|
|
|
||
1 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế (1.002564.H50) |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
600.000 đồng/hồ sơ |
Toàn trình |
1. Luật quảng cáo ngày 21 tháng 06 năm 2012. 2. Luật hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007. 3. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo. 4. Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế. 5. Thông tư số 20/2024/TT-BYT ngày 14 tháng 10 năm 2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế. 6. Thông tư 59/2023/TT-BTC ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
2 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng (1.001189.H50) |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
Không |
Toàn trình |
1. Luật quảng cáo ngày 21 tháng 06 năm 2012. 2. Luật hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007. 3. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo. 4. Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế. 5. Thông tư số 20/2024/TT-BYT ngày 14 tháng 10 năm 2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế. |
3 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT (1.001178.H50) |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
Không |
Toàn trình |
1. Luật quảng cáo ngày 21 tháng 06 năm 2012. 2. Luật hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007. 3. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo. 4. Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế. 5. Thông tư số 20/2024/TT-BYT ngày 14 tháng 10 năm 2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế. |
4 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo (1.001114.H50) |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
Không |
Toàn trình |
1. Luật quảng cáo ngày 21 tháng 06 năm 2012. 2. Luật hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007. 3. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo. 4. Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế. 5. Thông tư số 20/2024/TT-BYT ngày 14 tháng 10 năm 2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế. |
II. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí ( đồng) |
Mức độ DVC |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Thiết bị y tế |
|
|
|
|
|
||
1 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất thiết bị y tế (1.003006.000.00.00.H50) |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
- Website Vụ trang thiết bị và Công trình Y tế, Bộ Y tế tại địa chỉ: https://imda.moh.gov.vn - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
3000.000 đồng/hồ sơ |
Toàn trình |
- Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 8/11/2021 của Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế - Nghị định 07/2023/NĐ-CP ngày 03/03/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày 16/11/2021 của Bộ Y tế quy định mẫu văn bản, báo cáo thực hiện nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế - Thông tư số 10/2023/TT-BYT ngày 11/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày 16/11/2021 của Bộ Y tế quy định mẫu văn bản, báo cáo thực hiện nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế; - Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
Bổ sung căn cứ pháp lý |
2 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng với thiết bị y tế thuộc loại A, B (1.003029.000.00.00.H50) |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
- Website Vụ trang thiết bị và Công trình Y tế, Bộ Y tế tại địa chỉ: https://imda.moh.gov.vn - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
- 1000.000 đồng/1 hồ sơ đối với thẩm định công bố tiêu chuẩn áp dụng TBYT loại A - 3000.000 đồng/ 1 hồ sơ đối với thẩm định công bố tiêu chuẩn áp dụng TBYT loại B |
Toàn trình |
- Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 8/11/2021 của Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế; - Nghị định 07/2023/NĐ-CP ngày 03/03/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế - Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 10/2023/TT-BYT ngày 11/5/2023 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày 16/11/2021 của Bộ Y tế quy định mẫu văn bản, báo cáo thực hiện nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế - Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh |
Bổ sung căn cứ pháp lý |
3 |
Công bố đủ điều kiện mua bán thiết bị y tế thuộc loại B, C, D (1.003039.000.00.00.H50) |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
- Website Vụ trang thiết bị và Công trình Y tế, Bộ Y tế tại địa chỉ: https://imda.moh.gov.vn - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
3000.000 đồng/ hồ sơ |
Toàn trình |
- Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 8/11/2021 của Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế - Nghị định 07/2023/NĐ-CP ngày 03/03/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày 16/11/2021 của Bộ Y tế quy định mẫu văn bản, báo cáo thực hiện nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế - Thông tư số 10/2023/TT-BYT ngày 11/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày 16/11/2021 của Bộ Y tế quy định mẫu văn bản, báo cáo thực hiện nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế; - Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
Bổ sung căn cứ pháp lý |
III. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ
TT |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS 1.000844.000.00.00.H50 |
Thông tư số 10/2025/TT-BYT ngày 09 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về Bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành về phòng, chống HIV/AIDS |
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |