Chi tiết tỷ lệ chọi lớp 10 công lập TPHCM năm học 2025 2026 như thế nào?
Tỷ lệ chọi lớp 10 công lập TPHCM năm học 2025 2026 như thế nào? Tỉ lệ chọi lớp 10 công lập TPHCM năm 2025 so với năm trước ra sao?
Chi tiết tỷ lệ chọi lớp 10 công lập TPHCM năm học 2025 2026 như thế nào? (Hình từ Internet)
Chi tiết tỷ lệ chọi lớp 10 công lập TPHCM năm học 2025 2026 như thế nào?
Ngày 14/5/2025, Sở Giáo dục và Đào tạo TPHCM công bố số lượng nguyện vọng 1 của hơn 100 trường THPT công lập. Dựa trên chỉ tiêu tuyển sinh, chính thức tỷ lệ chọi vào lớp 10 TPHCM năm 2025 như sau:
STT |
Trường THPT |
Chỉ tiêu (không tính lớp tích hợp) |
Số NV1 |
Tỷ lệ chọi |
Xếp hạng |
1 |
Trưng Vương |
675 |
986 |
1,46 |
28 |
2 |
Bùi Thị Xuân |
630 |
975 |
1,55 |
23 |
3 |
Ten Lơ Man |
540 |
580 |
1,07 |
53 |
4 |
Năng khiếu TDTT |
280 |
137 |
0,49 |
98 |
5 |
THCS và THPT Trần Đại Nghĩa |
180 |
830 |
4,61 |
1 |
6 |
Lương Thế Vinh |
225 |
300 |
1,33 |
33 |
7 |
Giồng Ông Tố |
450 |
645 |
1,43 |
30 |
8 |
Thủ Thiêm |
540 |
366 |
0,68 |
86 |
9 |
Lê Quý Đôn |
525 |
1023 |
1,95 |
5 |
10 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
655 |
1259 |
1,92 |
6 |
11 |
Lê Thị Hồng Gấm |
405 |
172 |
0,42 |
101 |
12 |
Marie Curie |
1.000 |
1123 |
1,12 |
46 |
13 |
Nguyễn Thị Diệu |
765 |
305 |
0,40 |
103 |
14 |
Nguyễn Trãi |
540 |
336 |
0,62 |
94 |
15 |
Nguyễn Hữu Thọ |
765 |
624 |
0,82 |
80 |
16 |
Trung học thực hành Đại học Sài Gòn |
175 |
191 |
1,09 |
51 |
17 |
Hùng Vương |
1.035 |
1338 |
1,29 |
39 |
18 |
Trung học Thực hành Đại học Sư phạm TP HCM |
310 |
489 |
1,58 |
20 |
19 |
Trần Khai Nguyên |
675 |
1046 |
1,55 |
22 |
20 |
Trần Hữu Trang |
360 |
156 |
0,43 |
100 |
21 |
Mạc Đĩnh Chi |
990 |
1661 |
1,68 |
12 |
22 |
Bình Phúc |
585 |
965 |
1,65 |
14 |
23 |
Nguyễn Tất Thành |
720 |
761 |
1,06 |
54 |
24 |
Phạm Phú Thứ |
675 |
737 |
1,09 |
50 |
25 |
Lê Thánh Tôn |
585 |
864 |
1,48 |
27 |
26 |
Tân Phong |
495 |
343 |
0,69 |
84 |
27 |
Ngô Quyền |
630 |
1102 |
1,75 |
9 |
28 |
Nam Sài Gòn |
225 |
323 |
1,44 |
29 |
29 |
Lương Văn Can |
630 |
681 |
1,08 |
52 |
30 |
Ngô Gia Tự |
630 |
160 |
0,25 |
108 |
31 |
Tạ Quang Bửu |
585 |
719 |
1,23 |
43 |
32 |
Nguyễn Văn Linh |
675 |
203 |
0,30 |
106 |
33 |
Võ Văn Kiệt |
585 |
558 |
0,95 |
68 |
34 |
Phổ thông Năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định |
450 |
289 |
0,64 |
92 |
35 |
Nguyễn Huệ |
675 |
706 |
1,05 |
57 |
36 |
Phước Long |
540 |
514 |
0,95 |
69 |
37 |
Long Trường |
675 |
261 |
0,39 |
104 |
38 |
Nguyễn Văn Tăng |
810 |
343 |
0,42 |
102 |
39 |
Dương Văn Thì |
585 |
563 |
0,96 |
67 |
40 |
Nguyễn Khuyến |
675 |
867 |
1,28 |
40 |
41 |
Nguyễn Du |
595 |
562 |
0,94 |
70 |
42 |
Nguyễn An Ninh |
630 |
419 |
0,67 |
87 |
43 |
THCS và THPT Diên Hồng |
450 |
123 |
0,27 |
107 |
44 |
THCS và THPT Sương Nguyệt Anh |
270 |
172 |
0,64 |
93 |
45 |
Nguyễn Hiền |
455 |
409 |
0,90 |
75 |
46 |
Trần Quang Khải |
765 |
806 |
1,05 |
55 |
47 |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
720 |
680 |
0,94 |
71 |
48 |
Võ Trường Toản |
450 |
800 |
1,78 |
8 |
49 |
Trường Chinh |
900 |
1171 |
1,30 |
36 |
50 |
Thạnh Lộc |
765 |
1252 |
1,64 |
16 |
51 |
Thanh Đa |
495 |
490 |
0,99 |
64 |
52 |
Võ Thị Sáu |
855 |
879 |
1,03 |
60 |
53 |
Gia Định |
855 |
941 |
1,10 |
48 |
54 |
Phan Đăng Lưu |
675 |
485 |
0,72 |
83 |
55 |
Trần Văn Giàu |
675 |
619 |
0,92 |
73 |
56 |
Hoàng Hoa Thám |
855 |
894 |
1,05 |
58 |
57 |
Gò Vấp |
630 |
551 |
0,87 |
76 |
58 |
Nguyễn Công Trứ |
855 |
1106 |
1,29 |
38 |
59 |
Nguyễn Trung Trực |
900 |
1146 |
1,27 |
41 |
60 |
Trần Hưng Đạo |
900 |
1429 |
1,59 |
19 |
61 |
Phú Nhuận |
720 |
1286 |
1,79 |
7 |
62 |
Hàn Thuyên |
630 |
406 |
0,64 |
91 |
63 |
Tân Bình |
675 |
892 |
1,32 |
34 |
64 |
Nguyễn Chí Thanh |
675 |
684 |
1,01 |
62 |
65 |
Trần Phú |
810 |
1238 |
1,53 |
25 |
66 |
Nguyễn Thượng Hiền |
675 |
1107 |
1,64 |
15 |
67 |
Nguyễn Thái Bình |
675 |
684 |
1,01 |
62 |
68 |
Nguyễn Hữu Huân |
585 |
1399 |
2,39 |
2 |
69 |
Thủ Đức |
810 |
1390 |
1,72 |
11 |
70 |
Tam Phú |
585 |
761 |
1,30 |
37 |
71 |
Hiệp Bình |
585 |
681 |
1,16 |
45 |
72 |
Đào Sơn Tây |
675 |
542 |
0,80 |
81 |
73 |
Linh Trung |
810 |
536 |
0,66 |
88 |
74 |
Bình Chiểu |
720 |
589 |
0,82 |
79 |
75 |
Bình Chánh |
810 |
801 |
0,99 |
65 |
76 |
Tân Túc |
765 |
632 |
0,83 |
78 |
77 |
Vĩnh Lộc B |
765 |
790 |
1,03 |
59 |
78 |
Phổ thông năng khiếu TDTT Bình Chánh |
510 |
284 |
0,56 |
96 |
79 |
Phong Phú |
675 |
251 |
0,37 |
105 |
80 |
Lê Minh Xuân |
630 |
690 |
1,10 |
49 |
81 |
Đa Phước |
495 |
341 |
0,69 |
85 |
82 |
Bình Khánh |
360 |
238 |
0,66 |
89 |
83 |
Cần Thạnh |
320 |
238 |
0,74 |
82 |
84 |
An Nghĩa |
315 |
273 |
0,87 |
77 |
85 |
Củ Chi |
720 |
736 |
1,02 |
61 |
86 |
Quang Trung |
540 |
529 |
0,98 |
66 |
87 |
An Nhơn Tây |
810 |
500 |
0,62 |
95 |
88 |
Trung Phú |
675 |
887 |
1,31 |
35 |
89 |
Trung Lập |
585 |
254 |
0,43 |
99 |
90 |
Phú Hòa |
630 |
694 |
1,10 |
47 |
91 |
Tân Thông Hội |
585 |
907 |
1,55 |
21 |
92 |
Nguyễn Hữu Cầu |
630 |
1092 |
1,73 |
10 |
93 |
Lý Thường Kiệt |
495 |
748 |
1,51 |
26 |
94 |
Bà Điểm |
630 |
864 |
1,37 |
32 |
95 |
Nguyễn Văn Cừ |
630 |
576 |
0,91 |
74 |
96 |
Nguyễn Hữu Tiến |
585 |
955 |
1,63 |
17 |
97 |
Phạm Văn Sáng |
675 |
1423 |
2,11 |
4 |
98 |
Hồ Thị Bi |
540 |
894 |
1,66 |
13 |
99 |
Long Thới |
360 |
437 |
1,21 |
44 |
100 |
Phước Kiến |
480 |
310 |
0,65 |
90 |
101 |
Dương Văn Dương |
630 |
350 |
0,56 |
97 |
102 |
Tây Thạnh |
900 |
1457 |
1,62 |
18 |
103 |
Lê Trọng Tấn |
650 |
680 |
1,05 |
56 |
104 |
Vĩnh Lộc |
540 |
1150 |
2,13 |
3 |
105 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
630 |
970 |
1,54 |
24 |
106 |
Bình Hưng Hòa |
720 |
1006 |
1,40 |
31 |
107 |
Bình Tân |
720 |
680 |
0,94 |
71 |
108 |
An Lạc |
675 |
836 |
1,24 |
42 |
109 |
Bình Trị Đông B (THPT Hoàng Thế Thiện) |
- |
332 |
- |
- |
Lưu ý: Tỷ lệ chọi lớp 10 công lập TPHCM năm học 2025 2026 là lớp 10 thường của các trường THPT trên địa bàn Thành phố.
Được biết, tỷ lệ chọi được tính với công thức tổng số lượng thí sinh đăng ký nguyện vọng 1 chia cho tổng chỉ tiêu tuyển sinh của trường. Đây là một trong những chỉ số quan trọng giúp học sinh, phụ huynh căn cứ để đăng ký nguyện vọng phù hợp trong cuộc đua giành chỗ học ở trường THPT công lập.
Lịch thi vào lớp 10 công lập TPHCM năm học 2025 2026 như thế nào?
Ngày 25/4/2025, Sở GDĐT TPHCM đã có Công văn 2222/SGDĐT-KTKĐ hướng dẫn đăng ký thi tuyển sinh lớp 10 trường THPT công lập năm 2025-2026.
Theo đó, lịch thi vào lớp 10 công lập TPHCM năm học 2025 2026 như sau:
Ngày thi |
Buổi |
Bài thi |
Thời gian làm bài |
Giờ mở túi đựng đề thi |
Giờ phát đề thi |
Giờ bắt đầu làm bài |
05/6/2025 (9 giờ 30 phút) |
Sáng |
Học sinh có mặt tại Điểm thi để sinh hoạt Quy chế thi và kiểm tra thông tin cá nhân. |
||||
06/6/2025
|
Sáng |
Ngữ văn |
120 phút |
7 giờ 30 |
7 giờ 55 |
8 giờ 00 |
Chiều |
Ngoại ngữ |
90 phút |
13 giờ 30 |
13 giờ 55 |
14 giờ 00 |
|
07/6/2025 |
Sáng |
Toán |
120 phút |
7 giờ 30 |
7 giờ 55 |
8 giờ 00 |
Từ khóa: Tỷ lệ chọi lớp 10 công lập TPHCM Tỷ lệ chọi lớp 10 công lập Lịch thi vào lớp 10 công lập TPHCM thi vào lớp 10
- Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của NhanSu.vn, chỉ mang tính chất tham khảo;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại thông tin trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;