Học viện Hàng không Việt Nam điểm chuẩn 4 năm trở lại đây đầy đủ nhất?
Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam 4 năm trở lại đây? Nguyên tắc quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục đại học? Các thành viên hội đồng trường?
Học viện Hàng không Việt Nam điểm chuẩn 4 năm trở lại đây đầy đủ nhất?
Dưới đây là điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam từ năm 2021 đến 2024.
Học viện Hàng không Việt Nam điểm chuẩn năm 2024:
Học viện Hàng không Việt Nam điểm chuẩn năm 2023:
STT |
Chuyên ngành |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
A00, A01, D07 |
16 |
Tốt nghiệp THPT |
2 |
|
Quản lý hoạt động bay |
7840102 |
A00, A01, D01, D07 |
24.2 |
Tốt nghiệp THPT |
3 |
|
Kỹ thuật Hàng không |
7520120 |
A00, A01, D07 |
21.5 |
Tốt nghiệp THPT |
4 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A01, D01, D14, D15 |
19 |
Tốt nghiệp THPT |
5 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A01, D01, D14, D15, XDHB |
21 |
Xét học bạ |
6 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
DGNL |
600 |
Đánh giá năng lực (thang 1200) |
7 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
DGNL |
700 |
Đánh giá năng lực (thang 1200) |
8 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
A00, A01, D07, K01, XDHB |
18 |
Xét học bạ |
9 |
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D07, K01, XDHB |
21 |
Xét học bạ |
10 |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D14, D15, XDHB |
21 |
Xét học bạ |
11 |
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
A00, A01, D07, K01, XDHB |
18 |
Xét học bạ |
12 |
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
DGNL |
700 |
Đánh giá năng lực (thang 1200) |
13 |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
DGNL |
700 |
Đánh giá năng lực (thang 1200) |
14 |
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
DGNL |
600 |
Đánh giá năng lực (thang 1200) |
15 |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D14, D15 |
19 |
Tốt nghiệp THPT |
16 |
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
A00, A01, D07 |
16 |
Tốt nghiệp THPT |
17 |
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D07 |
18 |
Tốt nghiệp THPT |
18 |
|
Kinh tế vận tải |
7840104 |
DGNL |
700 |
Đánh giá năng lực (thang 1200) |
19 |
|
Kinh tế vận tải |
7840104 |
A01, D01, D14, D15, XDHB |
21 |
Xét học bạ |
20 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A01, D01, D14, D15, XDHB |
21 |
Xét học bạ |
Xem điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam của năm 2023: Tại đây
Xem điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam của năm 2022: Tại đây
STT |
Chuyên ngành |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
A00, A01, D90, D07 |
17 |
TN THPT |
2 |
|
Quản lý hoạt động bay |
7840102 |
A01, D01, D96, D78 |
23.3 |
TN THPT |
3 |
|
Kỹ thuật Hàng không |
7520120 |
A00, A01, D90, D07 |
21.3 |
TN THPT |
4 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A01, D01, D96, D78 |
19 |
TN THPT |
5 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
DGNL |
750 |
|
6 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
DGNL |
800 |
|
7 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
A00, A01, D90, XDHB |
21 |
Học bạ |
8 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D96, XDHB |
25 |
Học bạ |
9 |
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A01, D01, D90, D07, XDHB |
24 |
Học bạ |
10 |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D96, D78, XDHB |
27 |
Học bạ |
11 |
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
A00, A01, D90, D07, XDHB |
21 |
Học bạ |
12 |
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
DGNL |
800 |
|
13 |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
DGNL |
800 |
|
14 |
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
DGNL |
750 |
|
15 |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D96, D78 |
23 |
TN THPT |
16 |
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
A00, A01, D90, D07 |
17 |
TN THPT |
17 |
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D90, D07 |
21.4 |
TN THPT |
18 |
|
Kinh tế vận tải |
7840104 |
DGNL |
800 |
|
19 |
|
Kinh tế vận tải |
7840104 |
XDHB |
27 |
Học bạ |
20 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
XDHB |
25 |
Học bạ |
Học viện Hàng không Việt Nam điểm chuẩn năm 2021:
STT |
Chuyên ngành |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
A00, A01, D90, D07 |
18 |
Điểm thi TN THPT |
2 |
|
Quản lý hoạt động bay |
7840102 |
A00, D01, D96, D78 |
26.3 |
Điểm thi TN THPT |
3 |
|
Kỹ thuật Hàng không |
7520120 |
A00, A01, D90, D07 |
25 |
Điểm thi TN THPT |
4 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, D01, D96, D78 |
23.4 |
Điểm thi TN THPT |
5 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
DGNL |
700 |
|
6 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
DGNL |
800 |
|
7 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
A00, A01, D90, XDHB |
21 |
Học bạ |
8 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D96, XDHB |
26 |
Học bạ |
9 |
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A01, D01, D90, D07, XDHB |
24 |
Học bạ |
10 |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D96, D78, XDHB |
26 |
Học bạ |
11 |
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
A00, A01, D90, D07, XDHB |
21 |
Học bạ |
12 |
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
DGNL |
700 |
|
13 |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
DGNL |
800 |
|
14 |
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
DGNL |
700 |
|
15 |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A00, D01, D96, D78 |
24.6 |
Điểm thi TN THPT |
16 |
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
A00, A01, D90, D07 |
18 |
Điểm thi TN THPT |
17 |
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D90, D07 |
21.6 |
Điểm thi TN THPT |
Học viện Hàng không Việt Nam điểm chuẩn 4 năm trở lại đây đầy đủ nhất? mang tính tham khảo.
>> Đại học Tài Chính Marketing điểm chuẩn tất cả phương thức xét tuyển trong 4 năm trở lại đây?
>> Đại học Kinh tế TP HCM điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT?
Học viện Hàng không Việt Nam điểm chuẩn 4 năm trở lại đây đầy đủ nhất? (Hình từ Internet)
Nội dung quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục đại học hiện nay?
Căn cứ theo khoản 2 Điều 11 Luật Giáo dục đại học 2012 (được sửa đổi bởi khoản 6 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018) quy định nội dung quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục đại học như sau:
Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục đại học
...
2. Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục đại học thực hiện theo quy định của Luật quy hoạch và các nội dung sau đây:
a) Xác định mục tiêu, phương hướng phát triển của hệ thống giáo dục đại học;
b) Ban hành chuẩn cơ sở giáo dục đại học để thực hiện quy hoạch;
c) Sắp xếp không gian và phân bổ nguồn lực để phát triển mạng lưới cơ sở giáo dục đại học, nâng cao chất lượng đào tạo, phù hợp với mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực trình độ cao, phát triển các vùng kinh tế trọng điểm và vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
Như vậy, quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục đại học thực hiện theo quy định của Luật quy hoạch và các nội dung sau đây:
- Xác định mục tiêu, phương hướng phát triển của hệ thống giáo dục đại học;
- Ban hành chuẩn cơ sở giáo dục đại học để thực hiện quy hoạch;
- Sắp xếp không gian và phân bổ nguồn lực để phát triển mạng lưới cơ sở giáo dục đại học, nâng cao chất lượng đào tạo, phù hợp với mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực trình độ cao, phát triển các vùng kinh tế trọng điểm và vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
Ngoài ra, quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục đại học còn phải thực hiện theo quy định Luật quy hoạch 2017.
Thành viên hội đồng trường đại học bao gồm?
Căn cứ theo khoản 3 Điều 16 Luật Giáo dục đại học 2012 quy định thành viên hội đồng trường đại học như sau:
- Thành viên hội đồng trường:
+ Hiệu trưởng, các phó hiệu trưởng, bí thư đảng ủy, chủ tịch Công đoàn, bí thư Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh; đại diện một số khoa, đại diện cơ quan chủ quản cơ sở giáo dục đại học;
+ Một số thành viên hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, khoa học, công nghệ, sản xuất, kinh doanh
- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];