Học viện Hàng không Việt Nam điểm chuẩn 4 năm trở lại đây đầy đủ nhất?

Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam 4 năm trở lại đây? Nguyên tắc quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục đại học? Các thành viên hội đồng trường?

Đăng bài: 09:25 18/04/2025

Học viện Hàng không Việt Nam điểm chuẩn 4 năm trở lại đây đầy đủ nhất?

Dưới đây là điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam từ năm 2021 đến 2024.

Học viện Hàng không Việt Nam điểm chuẩn năm 2024:

 

Học viện Hàng không Việt Nam điểm chuẩn năm 2023:

STT

Chuyên ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

A00, A01, D07

16

Tốt nghiệp THPT

2

 

Quản lý hoạt động bay

7840102

A00, A01, D01, D07

24.2

Tốt nghiệp THPT

3

 

Kỹ thuật Hàng không

7520120

A00, A01, D07

21.5

Tốt nghiệp THPT

4

 

Quản trị kinh doanh

7340101

A01, D01, D14, D15

19

Tốt nghiệp THPT

5

 

Quản trị kinh doanh

7340101

A01, D01, D14, D15, XDHB

21

Xét học bạ

6

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

DGNL

600

Đánh giá năng lực (thang 1200)

7

 

Quản trị kinh doanh

7340101

DGNL

700

Đánh giá năng lực (thang 1200)

8

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

A00, A01, D07, K01, XDHB

18

Xét học bạ

9

 

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D07, K01, XDHB

21

Xét học bạ

10

 

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D14, D15, XDHB

21

Xét học bạ

11

 

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

A00, A01, D07, K01, XDHB

18

Xét học bạ

12

 

Công nghệ thông tin

7480201

DGNL

700

Đánh giá năng lực (thang 1200)

13

 

Ngôn ngữ Anh

7220201

DGNL

700

Đánh giá năng lực (thang 1200)

14

 

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

DGNL

600

Đánh giá năng lực (thang 1200)

15

 

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D14, D15

19

Tốt nghiệp THPT

16

 

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

A00, A01, D07

16

Tốt nghiệp THPT

17

 

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D07

18

Tốt nghiệp THPT

18

 

Kinh tế vận tải

7840104

DGNL

700

Đánh giá năng lực (thang 1200)

19

 

Kinh tế vận tải

7840104

A01, D01, D14, D15, XDHB

21

Xét học bạ

20

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A01, D01, D14, D15, XDHB

21

Xét học bạ

Xem điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam của năm 2023: Tại đây

 

Xem điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam của năm 2022: Tại đây

STT

Chuyên ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

A00, A01, D90, D07

17

TN THPT

2

 

Quản lý hoạt động bay

7840102

A01, D01, D96, D78

23.3

TN THPT

3

 

Kỹ thuật Hàng không

7520120

A00, A01, D90, D07

21.3

TN THPT

4

 

Quản trị kinh doanh

7340101

A01, D01, D96, D78

19

TN THPT

5

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

DGNL

750

 

6

 

Quản trị kinh doanh

7340101

DGNL

800

 

7

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

A00, A01, D90, XDHB

21

Học bạ

8

 

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D96, XDHB

25

Học bạ

9

 

Công nghệ thông tin

7480201

A01, D01, D90, D07, XDHB

24

Học bạ

10

 

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D96, D78, XDHB

27

Học bạ

11

 

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

A00, A01, D90, D07, XDHB

21

Học bạ

12

 

Công nghệ thông tin

7480201

DGNL

800

 

13

 

Ngôn ngữ Anh

7220201

DGNL

800

 

14

 

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

DGNL

750

 

15

 

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D96, D78

23

TN THPT

16

 

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

A00, A01, D90, D07

17

TN THPT

17

 

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D90, D07

21.4

TN THPT

18

 

Kinh tế vận tải

7840104

DGNL

800

 

19

 

Kinh tế vận tải

7840104

XDHB

27

Học bạ

20

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

XDHB

25

Học bạ

 

Học viện Hàng không Việt Nam điểm chuẩn năm 2021:

STT

Chuyên ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

A00, A01, D90, D07

18

Điểm thi TN THPT

2

 

Quản lý hoạt động bay

7840102

A00, D01, D96, D78

26.3

Điểm thi TN THPT

3

 

Kỹ thuật Hàng không

7520120

A00, A01, D90, D07

25

Điểm thi TN THPT

4

 

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, D01, D96, D78

23.4

Điểm thi TN THPT

5

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

DGNL

700

 

6

 

Quản trị kinh doanh

7340101

DGNL

800

 

7

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

A00, A01, D90, XDHB

21

Học bạ

8

 

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D96, XDHB

26

Học bạ

9

 

Công nghệ thông tin

7480201

A01, D01, D90, D07, XDHB

24

Học bạ

10

 

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D96, D78, XDHB

26

Học bạ

11

 

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

A00, A01, D90, D07, XDHB

21

Học bạ

12

 

Công nghệ thông tin

7480201

DGNL

700

 

13

 

Ngôn ngữ Anh

7220201

DGNL

800

 

14

 

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

DGNL

700

 

15

 

Ngôn ngữ Anh

7220201

A00, D01, D96, D78

24.6

Điểm thi TN THPT

16

 

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

A00, A01, D90, D07

18

Điểm thi TN THPT

17

 

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D90, D07

21.6

Điểm thi TN THPT

Học viện Hàng không Việt Nam điểm chuẩn 4 năm trở lại đây đầy đủ nhất? mang tính tham khảo.

>> Đại học Tài Chính Marketing điểm chuẩn tất cả phương thức xét tuyển trong 4 năm trở lại đây?

>> Đại học Kinh tế TP HCM điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT?

Học viện Hàng không Việt Nam điểm chuẩn 4 năm trở lại đây đầy đủ nhất?

Học viện Hàng không Việt Nam điểm chuẩn 4 năm trở lại đây đầy đủ nhất? (Hình từ Internet)

Nội dung quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục đại học hiện nay?

Căn cứ theo khoản 2 Điều 11 Luật Giáo dục đại học 2012 (được sửa đổi bởi khoản 6 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018) quy định nội dung quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục đại học như sau:

Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục đại học
...
2. Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục đại học thực hiện theo quy định của Luật quy hoạch và các nội dung sau đây:
a) Xác định mục tiêu, phương hướng phát triển của hệ thống giáo dục đại học;
b) Ban hành chuẩn cơ sở giáo dục đại học để thực hiện quy hoạch;
c) Sắp xếp không gian và phân bổ nguồn lực để phát triển mạng lưới cơ sở giáo dục đại học, nâng cao chất lượng đào tạo, phù hợp với mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực trình độ cao, phát triển các vùng kinh tế trọng điểm và vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

Như vậy, quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục đại học thực hiện theo quy định của Luật quy hoạch và các nội dung sau đây: 

- Xác định mục tiêu, phương hướng phát triển của hệ thống giáo dục đại học;

- Ban hành chuẩn cơ sở giáo dục đại học để thực hiện quy hoạch;

- Sắp xếp không gian và phân bổ nguồn lực để phát triển mạng lưới cơ sở giáo dục đại học, nâng cao chất lượng đào tạo, phù hợp với mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực trình độ cao, phát triển các vùng kinh tế trọng điểm và vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

Ngoài ra, quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục đại học còn phải thực hiện theo quy định Luật quy hoạch 2017.

Thành viên hội đồng trường đại học bao gồm?

Căn cứ theo khoản 3 Điều 16 Luật Giáo dục đại học 2012 quy định thành viên hội đồng trường đại học như sau:

- Thành viên hội đồng trường:

+ Hiệu trưởng, các phó hiệu trưởng, bí thư đảng ủy, chủ tịch Công đoàn, bí thư Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh; đại diện một số khoa, đại diện cơ quan chủ quản cơ sở giáo dục đại học;

+ Một số thành viên hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, khoa học, công nghệ, sản xuất, kinh doanh

7 Nguyễn Minh Thư

- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...