Quyết định 2378/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 12 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý xây dựng công trình (hoạt động xây dựng) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 2378/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/09/2020 |
Ngày có hiệu lực | 24/09/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Cao Văn Trọng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2378/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 24 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 12 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG) VÀ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC trong lĩnh vực quản lý công trình xây dựng (Hoạt động xây dựng) và Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2174/TTr-SXD ngày 22 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 12 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý xây dựng công trình (hoạt động xây dựng) và kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung 12 thủ tục hành chính tại Quyết định số 2401/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 và Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. Giao Sở Xây dựng điều chỉnh, bổ sung 12 thủ tục hành chính này vào quy trình nội bộ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
12 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG) VÀ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
Số TT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực: Quản lý xây dựng công trình |
||||||
1 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III |
1.002766 |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử http:// dichvucong. bentre.gov.vn |
1000.000 đồng/ chứng chỉ |
+ Luật Xây dựng năm 2014; + Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; + Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/ 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; + Nghị định số 100/2018/NĐ- CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; + Thông tư số 08/2018/TT-BXD ngày 05/10/2018 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, chứng chỉ năng lực hoạt động và quản lý nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam. + Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng. + Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC trong lĩnh vực quản lý công trình xây dựng (Hoạt động xây dựng) và Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng. |
2 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III |
1.002611 |
05 ngày |
500.000 đồng/ chứng chỉ |
||
3 |
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) |
1.004034 |
15 ngày |
500.000 đồng/ chứng chỉ |
||
4 |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài |
1.004020 |
150.000 đồng/chứng chỉ |
|||
5 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III. |
1.004001 |
+ Cấp mới: 300.000 đồng/ chứng chỉ. + Chi phí sát hạch: 450.000 đồng/ lượt. |
|||
6 |
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III. |
1.003938 |
15 ngày |
+ Cấp nâng hạng: 300. 000 đồng/chứng chỉ. + Chi phí sát hạch: 450.000 đồng/lượt. |
||
7 |
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III. |
1.003913 |
15 ngày |
+ Cấp điều chỉnh, bổ sung: 300.000 đồng/ chứng chỉ. + Chi phí sát hạch: 450.000 đồng/ lượt. |
||
8 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2, Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP. |
1.007401 |
05 ngày |
+ Lệ phí: 300.000 đồng/ chứng chỉ. + Chi phí sát hạch: 450.000 đồng/ lượt. |
||
9 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn). |
1.007402 |
05 ngày |
+ Lệ phí: 150.000 đồng/ chứng chỉ. + Chi phí sát hạch: 450.000 đồng/ lượt |
||
10 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp |
1.007403 |
05 ngày |
Không |
||
II. Lĩnh vực: Kinh doanh bất động sản |
||||||
11 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. |
1.002572 |
07 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử http://dichvucong.bentre.gov.vn |
200.000 đồng/chứng chỉ |
+ Luật Kinh doanh bất động sản. + Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng. + Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC trong lĩnh vực quản lý công trình xây dựng (Hoạt động xây dựng) và Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng. |
12 |
Cấp lại (đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản: Do bị mất, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng; do hết hạn hoặc gần hết hạn. |
1.002504 |
07 ngày |
200.000 đồng/chứng chỉ |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2378/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 24 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 12 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG) VÀ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC trong lĩnh vực quản lý công trình xây dựng (Hoạt động xây dựng) và Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2174/TTr-SXD ngày 22 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 12 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý xây dựng công trình (hoạt động xây dựng) và kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung 12 thủ tục hành chính tại Quyết định số 2401/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 và Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. Giao Sở Xây dựng điều chỉnh, bổ sung 12 thủ tục hành chính này vào quy trình nội bộ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
12 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG) VÀ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
Số TT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực: Quản lý xây dựng công trình |
||||||
1 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III |
1.002766 |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử http:// dichvucong. bentre.gov.vn |
1000.000 đồng/ chứng chỉ |
+ Luật Xây dựng năm 2014; + Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; + Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/ 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; + Nghị định số 100/2018/NĐ- CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; + Thông tư số 08/2018/TT-BXD ngày 05/10/2018 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, chứng chỉ năng lực hoạt động và quản lý nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam. + Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng. + Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC trong lĩnh vực quản lý công trình xây dựng (Hoạt động xây dựng) và Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng. |
2 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III |
1.002611 |
05 ngày |
500.000 đồng/ chứng chỉ |
||
3 |
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) |
1.004034 |
15 ngày |
500.000 đồng/ chứng chỉ |
||
4 |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài |
1.004020 |
150.000 đồng/chứng chỉ |
|||
5 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III. |
1.004001 |
+ Cấp mới: 300.000 đồng/ chứng chỉ. + Chi phí sát hạch: 450.000 đồng/ lượt. |
|||
6 |
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III. |
1.003938 |
15 ngày |
+ Cấp nâng hạng: 300. 000 đồng/chứng chỉ. + Chi phí sát hạch: 450.000 đồng/lượt. |
||
7 |
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III. |
1.003913 |
15 ngày |
+ Cấp điều chỉnh, bổ sung: 300.000 đồng/ chứng chỉ. + Chi phí sát hạch: 450.000 đồng/ lượt. |
||
8 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2, Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP. |
1.007401 |
05 ngày |
+ Lệ phí: 300.000 đồng/ chứng chỉ. + Chi phí sát hạch: 450.000 đồng/ lượt. |
||
9 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn). |
1.007402 |
05 ngày |
+ Lệ phí: 150.000 đồng/ chứng chỉ. + Chi phí sát hạch: 450.000 đồng/ lượt |
||
10 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp |
1.007403 |
05 ngày |
Không |
||
II. Lĩnh vực: Kinh doanh bất động sản |
||||||
11 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. |
1.002572 |
07 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử http://dichvucong.bentre.gov.vn |
200.000 đồng/chứng chỉ |
+ Luật Kinh doanh bất động sản. + Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng. + Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC trong lĩnh vực quản lý công trình xây dựng (Hoạt động xây dựng) và Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng. |
12 |
Cấp lại (đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản: Do bị mất, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng; do hết hạn hoặc gần hết hạn. |
1.002504 |
07 ngày |
200.000 đồng/chứng chỉ |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |