Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng

Số hiệu 2029/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/06/2024
Ngày có hiệu lực 14/06/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hải Phòng
Người ký Nguyễn Văn Tùng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2029/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 14 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018;

Căn cứ Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 283/TTr-STNMT ngày 13/6/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thực hiện công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của thành phố theo quy định.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký và thay thế thủ tục hành chính tương ứng đã được công bố tại các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố: số 1403/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên và môi trường; số 881/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực địa chất, khoáng sản, lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; số 2006/QĐ-UBND ngày 13/7/2023 về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung các lĩnh vực: tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, môi trường, đo đạc, bản đồ và khai thác sử dụng thông tin dữ liệu tài nguyên và môi trường; số 3394/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, đính chính lĩnh vực khoáng sản, tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Bộ TN&MT;
- TTTU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Các PCVP UBND TP;
- Đài PT&TH HP, Báo HP, CĐ ANHP;
- Các Phòng: KSTTHC, NNTN&MT, NC&KTGS;
- Cổng TTĐT TP;
- Lưu: VT, KSTTHC5.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 2029/QĐ-UBND ngày 14/6/2024 của Chủ tịch UBND thành phố)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

1. Thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND thành phố (03 TTHC)

TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Cơ quan thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

Căn cứ pháp lý

Sở TNMT/ cơ quan liên quan

UBND thành phố

DVC trực tuyến

Dịch vụ Bưu chính công ích

1

1.012500

Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

18 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Không quy định

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

2

1.012502

Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch

09 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Không quy định

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

3

1.012505

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền

19 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Không quy định

Toàn trình

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

2. Thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (03 TTHC)

TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết (ngày làm việc)

Cơ quan thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

Căn cứ pháp lý

DVC trực tuyến

Dịch vụ Bưu chính công ích

1

1.012501

Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

08 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Không quy định

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

2

1.012503

Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất

30 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Không quy định

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

3

1.012504

Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất

30 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Không quy định

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

 II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

1. Thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND thành phố (08 TTHC)

TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Cơ quan thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

Căn cứ pháp lý

Sở TNMT/
cơ quan liên quan

UBND thành phố

DVC trực tuyến

Dịch vụ Bưu chính công ích

1

1.004232

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

38 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Theo Phụ lục 3, Nghị quyết số 45/2018/ NQ-HĐND ngày 10/12/2018

Toàn trình

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Quyết định số 1545/QĐ- BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

2

1.004228

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

31 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Theo Phụ lục 3, Nghị quyết số 45/2018/ NQ-HĐND ngày 10/12/2018

Toàn trình

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Quyết định số 1545/QĐ- BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

3

1.004223

Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm

38 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Theo Phụ lục 3, Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018

Toàn trình

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

4

1.004211

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm

31 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Theo Phụ lục 3, Nghị quyết số 45/2018/NQ- HĐND ngày 10/12/2018

Toàn trình

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Quyết định số 1545/QĐ- BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

5

1.009669

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

19 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Không quy định

Toàn trình

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Quyết định số 1545/QĐ- BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

6

2.001770

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

- 38 ngày làm việc (trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác TNN

- 31 ngày làm việc (trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác TNN)

07 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Không quy định

Toàn trình

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Quyết định số 1545/QĐ- BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

7

1.004283

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

14 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Không quy định

Toàn trình

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

8

1.011516

Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển

- 09 ngày làm việc

- 23 ngày làm việc (đối với công trình là hồ chứa, đập dâng)

05 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Không quy định

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

2. Thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (03 TTHC)

TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết (ngày làm việc)

Cơ quan thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

Căn cứ pháp lý

DVC trực tuyến

Dịch vụ Bưu chính công ích

1

1.004122

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

24 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Theo Phụ lục 3, Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

2

2.001738

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

17 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Theo Phụ lục 3, Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018

Toàn trình

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

3

1.004253

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

08 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Không quy định

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...