Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1665/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

Số hiệu 1665/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/07/2020
Ngày có hiệu lực 17/07/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kiên Giang
Người ký Đỗ Thanh Bình
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1665/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 17 tháng 7 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1088/TTr-LĐTBXH, ngày 08 tháng 6 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Quyết định này thay thế các quyết định sau: Quyết định số 2683/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội/UBND cấp huyện/UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Quyết định số 1272/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Quyết định số 1840/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Quyết định số 2290/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC mới ban hành, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC ban hành mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/UBND cấp huyện/UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Quyết định số 944/QĐ-UBND ngày 22/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, đưa ra khỏi danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/UBND cấp xã, tỉnh Kiên Giang; Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 24/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC ban hành mới, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC -VPCP;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Dịch vụ công tỉnh Kiên Giang;
- LĐVP, Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT, phmanh.

CHỦ TỊCH




Đỗ Thanh Bình


DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1665/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I

LĨNH VỰC: GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

1

Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014 (gọi chung là Luật Giáo dục nghề nghiệp);

- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật Giáo dục nghề nghiệp (gọi chung là Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ).

2

Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ.

3

Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp

30 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ.

4

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ.

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ.

5

Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP của Chính phủ.

6

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

03 ngày làm việc

Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Không

Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

7

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận

28 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp (gọi tắt là Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ).

8

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ.

9

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ.

10

Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ.

11

Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ.

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

12

Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ.

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

13

Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ.

14

Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ.

15

Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ.

16

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ.

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ.

17

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

05-10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ.

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

18

Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường trung cấp.

19

Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

20

Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

21

Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

22

Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

23

Công nhận giám đốc Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp tư thục

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trung tâm giáo dục nghề nghiệp.

24

Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND tỉnh)

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về điều lệ trường cao đẳng.

- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

25

Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường cao đẳng.

26

Cách chức Chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

II

LĨNH VỰC: NGƯỜI CÓ CÔNG

1

Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.

2

Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp:

- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù.

- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú.

- Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ.

- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/5/2013 của Chính phủ.

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

3

Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/5/2013 của Chính phủ.

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

4

Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh

25 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/5/2013 của Chính phủ.

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

5

Giám định vết thương còn sót

25 ngày làm việc (không kể thời gian giám định lại thương tật)

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/5/2013 của Chính phủ.

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

6

Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/5/2013 của Chính phủ.

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

7

Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/5/2013 của Chính phủ.

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

8

Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/5/2013 của Chính phủ.

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

9

Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ

50 ngày làm việc, Trong đó:

- Bộ LĐTBXH: 15 ngày;

- Cấp tỉnh: 35 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/5/2013 của Chính phủ.

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

10

Giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động

40 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/5/2013 của Chính phủ.

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

11

Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ

35 ngày làm việc, Trong đó:

* Sở LĐTBXH (nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ): 05 ngày;

* Sở LĐTBXH (nơi quản lý mộ liệt sĩ): 30 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/5/2013 của Chính phủ.

- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ.

III

LĨNH VỰC: VIỆC LÀM

1

Tham gia bảo hiểm thất nghiệp

20 ngày làm việc

Người sử dụng lao động lập và nộp hồ sơ tham gia bảo hiểm thất nghiệp, đóng bảo hiểm thất nghiệp theo mức quy định của người lao động cho cơ quan bảo hiểm xã hội

Không

- Luật Việc làm ngày 16/11/2013;

- Quyết định số 959/QĐ-BHXH ngày 09/9/2015 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành quy định về quản lý thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, quản lý sổ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế.

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ.

2

Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

20 ngày làm việc

Trung tâm Dịch vụ việc làm

Không

- Luật Việc làm ngày 16/11/2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

3

Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

02 ngày làm việc

Trung tâm Dịch vụ việc làm

Không

- Luật Việc làm ngày 16/11/2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

4

Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

Không quy định

Trung tâm Dịch vụ việc làm

Không

- Luật Việc làm ngày 16/11/2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

5

Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

Không quy định

Trung tâm Dịch vụ việc làm

Không

- Luật Việc làm ngày 16/11/2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

6

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

03 ngày làm việc

Trung tâm Dịch vụ việc làm

Không

- Luật Việc làm ngày 16/11/2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

7

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)

03 ngày làm việc

Trung tâm Dịch vụ việc làm

Không

- Luật Việc làm ngày 16/11/2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

8

Giải quyết hỗ trợ học nghề

15 ngày làm việc

Trung tâm Dịch vụ việc làm

Không

- Luật Việc làm ngày 16/11/2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

9

Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm

Không quy định

Trung tâm Dịch vụ việc làm

Không

- Luật Việc làm ngày 16/11/2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

10

Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng

Không quy định

Trung tâm Dịch vụ việc làm

Không

- Luật Việc làm ngày 16/11/2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

11

Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

30 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Luật Việc làm ngày 16/11/2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

12

Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Theo quy định của Bộ Tài chính

- Bộ Luật Lao động năm 2012;

- Luật Việc làm ngày 16/11/2013;

- Luật Doanh nghiệp ngày 29/11/2005;

- Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm, có hiệu lực từ ngày 15/7/2014.

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

13

Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

5 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Theo quy định của Bộ Tài chính

- Bộ Luật Lao động năm 2012;

- Luật Việc làm ngày 16/11/2013;

- Luật Doanh nghiệp ngày 29/11/2005;

- Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm, có hiệu lực từ ngày 15/7/2014.

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

14

Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

5 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Theo quy định của Bộ Tài chính

- Bộ Luật Lao động năm 2012;

- Luật Việc làm ngày 16/11/2013;

- Luật Doanh nghiệp ngày 29/11/2005;

- Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm, có hiệu lực từ ngày 15/7/2014.

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

15

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.

- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ.

16

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

- 30 ngày đối với đề nghị tuyển dưới 500 lao động.

- 60 ngày đối với đề nghị tuyển từ 500 lao động trở lên.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ.

- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

17

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ.

- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

18

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

600.000 đồng

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ.

- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

19

Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

450.000 đồng

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ.

- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

20

Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập

35 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nội vụ)

Không

- Bộ luật Lao động ngày 18/6/2012;

- Luật Việc làm ngày 16/11/2013;

- Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định thành lập và hoạt động của Trung tâm dịch vụ việc làm;

- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.

21

Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định

35 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nội vụ)

Không

- Bộ luật Lao động ngày 18/6/2012;

- Luật Việc làm ngày 16/11/2013;

- Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ.

- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ.

IV

LĨNH VỰC: LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC

1

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính

Không

- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;

- Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;

- Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Thông tư liên tịch số 17/2007/TTLT-BLĐTBXH-NHNNVN ngày 04/9/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Ngân hàng Nhà nước quy định việc quản lý và sử dụng tiền ký quỹ của Doanh nghiệp và tiền ký quỹ của người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.

2

Đăng ký hợp đồng cá nhân

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;

- Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ.

- Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

3

Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính

Không

- Luật Người Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.

- Thông tư liên tịch số 17/2007/TTLT-BLĐTBXH-NHNNVN ngày 04/9/2007 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.

- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

V

LĨNH VỰC: AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG

1

Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa;

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.

- Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy sản phẩm hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

2

Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015;

- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động.

- Thông tư số 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số nội dung về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.

3

Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

10 ngày làm việc, trong đó:

+ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội là 05 ngày.

+ Cơ quan Bảo hiểm xã hội là 05 ngày.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015.

- Nghị định số 37/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc.

- Thông tư số 26/2017/TT-BLĐTBXH ngày 22/9/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định và hướng dẫn thực hiện chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc.

4

Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp

10 ngày làm việc, trong đó:

+ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội là 05 ngày.

+ Cơ quan Bảo hiểm xã hội là 05 ngày.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015.

- Nghị định số 37/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ.

- Thông tư số 26/2017/TT-BLĐTBXH ngày 22/9/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

5

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

25 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

1.200.000 đồng

- Luật An toàn vệ sinh lao động ngày 25/6/2015;

- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ.

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan điều kiện đầu tư kinh doanh và các thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

6

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).

- Gia hạn, sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: 25 ngày làm việc.

- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất, cấp đổi tên: 10 ngày làm việc.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

- Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: 1.200.000 đồng.

- Sửa đổi, bổ sung phạm vi hoạt động Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: 500.000 đồng.

- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất: Không.

- Cấp đổi tên tổ chức huấn luyện trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: Không

- Luật An toàn vệ sinh lao động ngày 25/6/2015;

- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ.

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

VI

LĨNH VỰC: TRẺ EM

 

 

 

 

1

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

12 giờ làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Luật Trẻ em năm 2016.

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em.

2

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Luật Trẻ em năm 2016.

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ.

VII

LĨNH VỰC: BẢO TRỢ XÃ HỘI

 

 

 

 

1

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Luật Người khuyết tật ngày 17/6/2010.

- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.

- Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

2

Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ.

- Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

3

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các Cơ sở trợ giúp xã hội.

4

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

5

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

6

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

7

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

8

Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

35 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang (quầy Sở Nội vụ)

Không

- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

9

Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

40 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang (quầy Sở Nội vụ)

Không

- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

10

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng. Trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định.

Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

11

Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

Theo thỏa thuận

Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

12

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

07 ngày làm việc

Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

VIII

LĨNH VỰC: PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

 

 

 

 

1

Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

22 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người.

- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2043 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người.

2

Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

14 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ.

- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

3

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

14 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ.

- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

4

Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

14 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ.

- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

5

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ.

- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

6

Nghỉ chịu tang của học viên tại trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội

Trong vòng 24 giờ, ngay sau khi nhận được hồ sơ

Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội.

Không

Thông tư số 14/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA ngày 06/6/2012, quy định chi tiết chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào Cơ sở chữa bệnh và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh

IX

LĨNH VỰC: LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, QUAN HỆ LAO ĐỘNG

1

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

Bộ Luật Lao động năm 2012; Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và thi hành một số nội dung của Bộ Luật Lao động.

2

Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ quy định chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ;

- Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.

3

Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ.

- Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

4

Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

Bộ luật Lao động; Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ.

5

Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

27 ngày làm việc

Trong đó:

* Sở LĐTBXH: 20 ngày;

* UBND tỉnh: 07 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động.

6

Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

27 ngày làm việc

Trong đó:

* Sở LĐTBXH: 20 ngày;

* UBND tỉnh: 07 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ.

7

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

27 ngày làm việc

Trong đó:

* Sở LĐTBXH: 20 ngày;

* UBND tỉnh: 07 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ.

8

Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

17 ngày làm việc

Trong đó:

* Sở LĐTBXH: 10 ngày;

* UBND tỉnh: 07 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ.

9

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

10 ngày làm việc

Trong đó:

* Sở LĐTBXH: 05 ngày;

* UBND tỉnh: 05 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ.

X

LĨNH VỰC: TỔ CHỨC CÁN BỘ

01

Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Quyết định số 181/2005/QĐ-TTg ngày 19/7/2005 của Thủ tướng Chính phủ quy định về phân loại, xếp hạng tổ chức sự nghiệp, dịch vụ công lập.

- Thông tư số 18/2006/TT-BLĐTBXH ngày 28/11/2006 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội.

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I

LĨNH VỰC: GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

1

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh.

03 ngày làm việc

Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc UBND cấp huyện.

Không

Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

2

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

03 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện.

Không

Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

3

Bổ nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh.

20 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện.

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ.

- Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 06/5/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Quy chế bổ nhiệm, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm đối với công chức, viên chức giữ chức vụ Trưởng phòng Phó Trưởng phòng và tương đương trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.

4

Miễn nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh.

20 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện.

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ.

- Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 06/5/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang.

II

LĨNH VỰC: BẢO HIỂM XÃ HỘI (BẢO HIỂM Y TẾ)

 

 

 

 

1

Lập danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do Bô Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý

10 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện.

Không

- Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;

- Thông tư số 30/2019/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn lập danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý.

III

LĨNH VỰC: TRẺ EM

 

 

 

 

1

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

12 giờ làm việc

Thông báo ngay đến Tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em hoặc Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc cơ quan công an hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã nơi xảy ra vụ việc (nơi tiếp nhận thông tin).

Không

- Luật Trẻ em năm 2016.

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ.

2

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

05 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện.

Không

- Luật Trẻ em năm 2016.

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ.

IV

LĨNH VỰC: BẢO TRỢ XÃ HỘI

 

 

 

 

1

Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

02 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện.

Không

- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ.

- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính.

2

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

15 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện.

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

3

Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có Giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

15 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện.

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

4

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

10 ngày làm việc

Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

5

Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

Theo thỏa thuận

Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

6

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

07 ngày làm việc

Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

7

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

05 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện.

Không

Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

8

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

15 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện.

Không

Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

9

Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

Theo thỏa thuận

Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ

10

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội

07 ngày làm việc

Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

V

LĨNH VỰC: PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

 

 

 

 

1

Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện

07 ngày làm việc

Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội hoặc Trung tâm Quản lý sau cai nghiện

Không

- Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 của Chính phủ, quy định chi tiết thi hành luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống ma túy về quản lý sau cai nghiện ma túy.

- Thông tư số 33/2010/TT-BLĐTBXH ngày 01/11/2010 hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 của Chính phủ, quy định chi tiết thi hành luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống ma túy về quản lý sau cai nghiện ma túy về trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy.

2

Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện

07 ngày làm việc

Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội hoặc Trung tâm Quản lý sau cai nghiện

Không

- Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 của Chính phủ.

- Thông tư số 33/2010/TT-BLĐTBXH ngày 01/11/2010 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

VI

LĨNH VỰC: NGƯỜI CÓ CÔNG

 

 

 

 

1

Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ

04 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện.

Không

- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/5/2013 của Chính phủ.

- Thông tư số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính.

2

Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng

Không quy định

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện.

Không

- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/5/2013 của Chính phủ.

- Thông tư số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính.

3

Lập sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

25 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện hoặc cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng.

Không

- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/5/2013 của Chính phủ.

- Thông tư số liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính.

4

Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ

06 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện.

Không

- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/5/2013 của Chính phủ.

- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH- BTC của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính.

VII

LĨNH VỰC: LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG

 

 

 

 

1

Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19

08 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện.

Không

Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 (gọi tắt là Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ).

2

Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại dịch COVID-19

05 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện.

Không

Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ.

3

Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp

Không quy định

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện.

Không

Nghị định 121/2018/NĐ-CP ngày 13/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ quy định một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương

4

Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền

05 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện.

Không

Bộ luật Lao động 2012

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I

LĨNH VỰC: BẢO TRỢ XÃ HỘI

1

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

10 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Không

- Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế.

- Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;

- Thông tư số 02/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình xác định hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020.

2

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

25 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Không

- Luật Người khuyết tật ngày 17/6/2010.

- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ.

Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 01 năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện.

3

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

05 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Không

- Luật Người khuyết tật ngày 17/6/2010.

- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ.

Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 01 năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện.

4

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

02 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Không

- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ.

- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính.

5

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

02 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Không

- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ.

- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính.

6

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

15 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ

7

Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

Không quy định

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ

8

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khán

10 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ

9

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

32 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

10

Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

Không quy định

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Không

- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ.

- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính.

11

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

05 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Không

- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ.

- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính đối với đối tượng bảo trợ xã hội.

12

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

03 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Không

Thông tư số 55/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc tiếp nhận, quản lý và giáo dục người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn tại các cơ sở trợ giúp trẻ em.

13

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

32 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

14

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

28 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Không

Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

15

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

06 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Không

Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

16

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

08 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Không

Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

17

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Thông tư số 55/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2015 về việc hướng dẫn việc tiếp nhận, quản lý và giáo dục người chưa thành niên không có noi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn tại các cơ sở trợ giúp trẻ em.

II

LĨNH VỰC: GIẢM NGHÈO

 

 

 

 

1

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

07 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Không

Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016

2

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

07 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Không

Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

III

LĨNH VỰC: TRẺ EM

 

 

 

 

1

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

12 giờ làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

Không

- Luật Trẻ em năm 2016.

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ.

2

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

05 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

Không

- Luật Trẻ em năm 2016.

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ.

3

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

07 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

Không

- Luật Trẻ em năm 2016.

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ.

4

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

15 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

Không

- Luật Trẻ em năm 2016.

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ.

5

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

15 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

Không

- Luật Trẻ em năm 2016.

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ.

6

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

25 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

Không

- Luật Trẻ em năm 2016.

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ.

IV

LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

 

 

 

 

1

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

03 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

Không

Nghị định 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 của Chính phủ, quy định về tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng

2

Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

06 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

Không

Nghị định 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 của Chính phủ.

3

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

11 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Không

- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ.

- Thông tư 84/2019/TT-BTC ngày 27/11/2019 quy định nội dung, mức chi cho công tác hỗ trợ nạn nhân và nội dung, mức chi chế độ hỗ trợ nạn nhân quy định tại Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người)

V

LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

1

Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

01 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

Không

- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

- Căn cứ Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/5/2013 của Chính phủ.

- Thông tư số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 của của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính.

2

Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

01 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

Không

- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

- Căn cứ Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/5/2013 của Chính phủ.

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

3

Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi

25 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

Không

Điều 7 Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

4

Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

25 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

Không

- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/5/2013 của Chính phủ.

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

5

Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần

25 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

Không

- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/5/2013 của Chính phủ.

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

6

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

20 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

Không

- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/5/2013 của Chính phủ.

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

7

Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

20 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

Không

- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/5/2013 của Chính phủ.

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

8

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

50 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

Không

- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/5/2013 của Chính phủ.

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng.

- Thông tư liên tịch số 41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 18/11/2013 của Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn khám giám định bệnh tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ.

- Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh.

9

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

50 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

Không

- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/5/2013 của Chính phủ.

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

10

Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

30 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

Không

- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/5/2013 của Chính phủ.

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

11

Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

25 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

Không

- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/5/2013 của Chính phủ.

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

12

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

25 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

Không

- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/5/2013 của Chính phủ.

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

13

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

30 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

Không

- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/5/2013 của Chính phủ.

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

14

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

20 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

Không

- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/5/2013 của Chính phủ.

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

15

Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

Không quy định

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

Không

- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/5/2013 của Chính phủ.

- Thông tư liên tịch số 28/2013/TTLT-BQP-BLĐTBXH ngày 22/10/2013 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

16

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

15 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

Không

- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/5/2013 của Chính phủ.

- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

17

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

25 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

Không

- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/5/2013 của Chính phủ.

- Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ quy định về chế độ đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trọng kháng chiến.

- Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012 Hướng dẫn thực hiện chế độ trợ cấp đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ.

18

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

25 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

 

- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/5/2013 của Chính phủ.

- Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ.

- Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012.

19

Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

13 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

Không

- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/5/2013 của Chính phủ.

- Thông tư số 36/2015/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 28/9/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. Hướng dẫn hồ sơ, trình tự thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ.

20

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

22 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

Không

- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

- Quyết định số 24/2016/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, bằng khen của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ, thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

21

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia

25 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

Không

- Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Campuchia.

- Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014 hướng dẫn thực hiện trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Campuchia theo Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ.

- Quyết định số 62/2015/QĐ-TTg ngày 04/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Campuchia.

22

Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân

15 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

Không

- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/5/2013 của Chính phủ.

- Thông tư số 05/2013/TT- BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

VI

LĨNH VỰC:VIỆC LÀM

1

Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19

12 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

Không

Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ.

2

Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp

05 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

Không

Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ.

3

Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19

12 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

Không

Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ.

D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

TT

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính

I

LĨNH VỰC: AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG

 

1

Hỗ trợ huấn luyện thông qua Tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động.

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

- Thông tư số 31/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

II

LĨNH VỰC: GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

 

1

Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp

Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

E. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

TT

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính

I

LĨNH VỰC: AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG

1

Hỗ trợ huấn luyện trực tiếp cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

- Thông tư số 31/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

 

0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...