Quyết định 1041/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Dân tộc và Tôn giáo/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Số hiệu | 1041/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 10/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký | Nguyễn Thanh Nhàn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1041/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 10 tháng 04 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO/UBND CẤP HUYỆN/ UBND CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 19/TTr-SDTTG ngày 03 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Dân tộc và Tôn giáo/UBND cấp huyện/UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2137/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thay thế lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ/UBND cấp huyện/UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Giao các cơ quan, đơn vị:
1. Sở Dân tộc và Tôn giáo chủ trì phối hợp với các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính.
2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì phối hợp với các đơn vị có liên quan đăng tải công khai thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và cung cấp, tích hợp lên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN
GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1041/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||||
1 |
1.012657 |
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
30 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ- CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
2 |
1.012656 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh |
30 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ- CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
3 |
1.012653 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác |
30 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ- CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
4 |
1.012651 |
Thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
Không quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ- CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
5 |
1.012604 |
Thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Không quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ- CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
6 |
1.001894 1.012672 |
Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ- CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
7 |
1.001886 1.012664 |
Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
30 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ- CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
8 |
1.001875 1.012661 |
Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ- CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
9 |
1.001854 1.012659 |
Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
30 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ- CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
10 |
1.001843 1.012658 |
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
30 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
11 |
1.001832 1.012648 |
Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
30 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
12 |
1.001818 1.012646 |
Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
30 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
13 |
1.001807 1.012645 |
Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
30 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
14 |
1.001797 1.012644 |
Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
30 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
15 |
2.002167 1.012642 |
Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (đổi tên) |
Không quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
16 |
1.001775 1.012641 |
Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
17 |
2.000713 1.012639 |
Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
45 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
18 |
1.001550 1.012637 |
Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
45 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
19 |
1.000788 1.012635 |
Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
Không quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
20 |
1.000780 1.012634 |
Thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP |
Không quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
21 |
1.000766 1.012632 |
Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
22 |
1.000654 1.012631 |
Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
23 |
1.000638 1.012630 |
Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
24 |
2.000269 1.012629 |
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
20 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
25 |
2.000264 1.012628 |
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
20 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
26 |
1.000604 1.012626 |
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
27 |
1.000587 1.012625 |
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Không quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
28 |
1.000535 1.012624 |
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
29 |
1.000517 1.012622 |
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
30 |
1.000415 1.012621 |
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
31 |
1.001642 1.012620 |
Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
Không quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
32 |
1.001640 1.012619 |
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
33 |
1.001637 1.012617 |
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Không quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
34 |
2.000456 1.012616 |
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
30 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
35 |
1.001628 1.012615 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Không quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
36 |
1.001626 1.012613 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Không quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
37 |
1.001624 1.012608 |
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Không quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
38 |
1.001610 1.012607 |
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
30 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
39 |
1.001604 1.012606 |
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
30 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
40 |
1.001589 1.012605 |
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
30 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||||
1 |
1.001228 1.012603 |
Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
2 |
2.000267 1.012602 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Không quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
3 |
1.000316 1.012601 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Không quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
4 |
.001220 1.012600 |
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Không quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
5 |
1.001212 1.012599 |
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
25 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
6 |
1.001204 1.012598 |
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
25 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
7 |
1.001199 1.012596 |
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
25 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
8 |
1.001180 1.012593 |
Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo |
Không quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||||||
1 |
2.000509 1.012592 |
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
15 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
2 |
1.001028 1.012591 |
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
15 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
3 |
1.001090 1.012590 |
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
20 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
4 |
1.001078 1.012588 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Không quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
5 |
1.001085 1.012586 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Không quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
6 |
1.001090 1.012585 |
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
15 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
7 |
1.001098 1.012584 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
20 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
8 |
1.001109 1.012582 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
20 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
9 |
1.001156 1.012580 |
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Không quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
10 |
1.001167 1.012579 |
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Không quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1041/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 10 tháng 04 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO/UBND CẤP HUYỆN/ UBND CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 19/TTr-SDTTG ngày 03 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Dân tộc và Tôn giáo/UBND cấp huyện/UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2137/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thay thế lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ/UBND cấp huyện/UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Giao các cơ quan, đơn vị:
1. Sở Dân tộc và Tôn giáo chủ trì phối hợp với các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính.
2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì phối hợp với các đơn vị có liên quan đăng tải công khai thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và cung cấp, tích hợp lên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN
GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1041/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||||
1 |
1.012657 |
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
30 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ- CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
2 |
1.012656 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh |
30 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ- CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
3 |
1.012653 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác |
30 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ- CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
4 |
1.012651 |
Thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
Không quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ- CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
5 |
1.012604 |
Thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Không quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ- CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
6 |
1.001894 1.012672 |
Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ- CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
7 |
1.001886 1.012664 |
Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
30 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ- CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
8 |
1.001875 1.012661 |
Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ- CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
9 |
1.001854 1.012659 |
Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
30 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ- CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
10 |
1.001843 1.012658 |
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
30 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
11 |
1.001832 1.012648 |
Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
30 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
12 |
1.001818 1.012646 |
Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
30 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
13 |
1.001807 1.012645 |
Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
30 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
14 |
1.001797 1.012644 |
Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
30 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
15 |
2.002167 1.012642 |
Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (đổi tên) |
Không quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
16 |
1.001775 1.012641 |
Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
17 |
2.000713 1.012639 |
Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
45 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
18 |
1.001550 1.012637 |
Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
45 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
19 |
1.000788 1.012635 |
Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
Không quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
20 |
1.000780 1.012634 |
Thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP |
Không quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
21 |
1.000766 1.012632 |
Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
22 |
1.000654 1.012631 |
Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
23 |
1.000638 1.012630 |
Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
24 |
2.000269 1.012629 |
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
20 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
25 |
2.000264 1.012628 |
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
20 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
26 |
1.000604 1.012626 |
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
27 |
1.000587 1.012625 |
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Không quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
28 |
1.000535 1.012624 |
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
29 |
1.000517 1.012622 |
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
30 |
1.000415 1.012621 |
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
31 |
1.001642 1.012620 |
Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
Không quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
32 |
1.001640 1.012619 |
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
33 |
1.001637 1.012617 |
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Không quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
34 |
2.000456 1.012616 |
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
30 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
35 |
1.001628 1.012615 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Không quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
36 |
1.001626 1.012613 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Không quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
37 |
1.001624 1.012608 |
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Không quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
38 |
1.001610 1.012607 |
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
30 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
39 |
1.001604 1.012606 |
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
30 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
40 |
1.001589 1.012605 |
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
30 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||||
1 |
1.001228 1.012603 |
Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
2 |
2.000267 1.012602 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Không quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
3 |
1.000316 1.012601 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Không quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
4 |
.001220 1.012600 |
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Không quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
5 |
1.001212 1.012599 |
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
25 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
6 |
1.001204 1.012598 |
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
25 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
7 |
1.001199 1.012596 |
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
25 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
8 |
1.001180 1.012593 |
Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo |
Không quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||||||
1 |
2.000509 1.012592 |
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
15 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
2 |
1.001028 1.012591 |
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
15 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
3 |
1.001090 1.012590 |
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
20 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
4 |
1.001078 1.012588 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Không quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
5 |
1.001085 1.012586 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Không quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
6 |
1.001090 1.012585 |
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
15 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
7 |
1.001098 1.012584 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
20 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
8 |
1.001109 1.012582 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
20 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
9 |
1.001156 1.012580 |
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Không quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
10 |
1.001167 1.012579 |
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Không quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền theo quy định của pháp luật; - Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |